Các ngành đào tạo Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 40 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | T00; T01; T04; T06 | ||||
| 2 | 7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | T00; T01; T04; T06 | ||||
| 3 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | T00; T01; T04; T06 | ||||
| 4 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 520 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | T00; T01; T04; T06 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T04; T06 | 35.36 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 2 | 7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 3 | 7810301 | Ọuản lý thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 4 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T04; T06 | 35.36 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 2 | 7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 3 | 7810301 | Ọuản lý thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 4 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
C. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2024
Xét điểm thi THPT
- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu
- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12) với điểm thi năng khiếu
- Điểm năng khiếu nhân đôi.
D. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2023
Xét điểm thi THPT
|
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (thang điểm 40) |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T04; T05; T06 | 35 |
| 2 | 7140207 | Huấn luyện thể thao | T00; T04; T05; T06 | 23 |
| 3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00; T03; T05; T06 | 23 |
| 4 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00; T03; T05; T06 | 23 |
E. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
|
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (thang điểm 40) |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T04; T05; T06 | 24 |
| 2 | 7140207 | Huấn luyện thể thao | T00; T04; T05; T06 | 21 |
| 3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00; T03; T05; T06 | 21 |
| 4 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00; T03; T05; T06 | 21 |
F. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T04;T05;T06 | 24 | Thang điểm 40 |
| 2 | 7140207 | Huấn luyện thể thao | T00;T04;T05;T06 | 24 | Thang điểm 40 |
| 3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00;T03;T05;T06 | 21 | Thang điểm 40 |
| 4 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00;T03;T05;T06 | 21 | Thang điểm 40 |
G. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
|
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (thang điểm 40) |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T04; T05; T06 | 20*; 23 |
| 2 | 7140207 | Huấn luyện thể thao | T00; T04; T05; T06 | 20*; 23 |
| 3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00; T03; T05; T06 | 20 |
| 4 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00; T03; T05; T06 | 20 |
* Thí sinh là vận động viên có quyết định công nhận là kiện tướng, dự bị kiện tướng, vận động viên cấp 1; vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ Quốc gia và Quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế đạt kết quả học lực từ loại trung bình trở lên.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: