Học phí Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2025 – 2026
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-TDTTHCM do Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM ban hành ngày 14/8/2025, mức học phí cho năm học 2025–2026 đã được quy định rõ ràng theo từng hệ đào tạo. Cụ thể như sau
Hệ Đại học chính quy:
+ Khóa 45: 409.000 đồng/tín chỉ.
+ Khóa 46: 480.000 đồng/tín chỉ.
+ Khóa 47: 535.000 đồng/tín chỉ.
+ Khóa 48: 565.000 đồng/tín chỉ.
Hệ Đại học vừa làm vừa học
+ Khóa 80: 16.900.000 đồng/năm học.
+ Khóa 81: 650.000 đồng/tín chỉ.
+ Khóa 82: 750.000 đồng/tín chỉ.
+ Khóa 83: 800.000 đồng/tín chỉ.
Hệ Sau đại học (Cao học)
+ Khóa 28: 675.000 đồng/tín chỉ.
+ Khóa 29: 795.000 đồng/tín chỉ.
+ Khóa 30: 900.000 đồng/tín chỉ.
Hệ Sau đại học (Nghiên cứu sinh)
Đối với nghiên cứu sinh, mức học phí được tính trọn gói theo năm học: 42.250.000 đồng/năm.
Các khoản thu khác
+ Ký túc xá: 7.500.000 đồng/năm học (tùy theo nhu cầu).
+ Tiền học môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh (GDQP&AN): 3.914.000 đồng/sinh viên đối với khóa 48. Khoản này bao gồm học phí (1.200.000 đồng), tiền ăn, ở, giặt quân trang, tài liệu và chứng chỉ.
+ Các khoản thu hộ - chi hộ: Bao gồm tiền may đồng phục, khám sức khỏe, bảo hiểm tai nạn, và tạp chí Khoa học và Đào tạo TDTT. Mức thu này khác nhau tùy theo khóa học.
Mức học phí năm học 2025–2026 của Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM được thiết kế phù hợp với từng hệ và từng khóa học, từ đại học chính quy, vừa làm vừa học cho đến cao học và nghiên cứu sinh. Học phí có sự điều chỉnh tăng dần qua các khóa, phản ánh đúng lộ trình nâng cao chất lượng đào tạo. Nhìn chung, so với mặt bằng chung của các trường đại học chuyên ngành, mức học phí tại trường được đánh giá là hợp lý, tạo điều kiện để người học có thể tiếp cận chương trình đào tạo phù hợp với năng lực và định hướng nghề nghiệp.
B. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2024 – 2025
Học phí năm học 2024-2025 của Trường Đại học Thể dục Thể thao TP. Hồ Chí Minh chưa được công bố chính thức, nhưng mức học phí các trường đại học năm học này dao động từ 15 đến 40 triệu đồng/năm cho các trường công lập.
C. Học phí dự kiến của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2023 – 2024
Sau khi công bố việc trở thành cơ chế tự chủ vào năm 2022. Trường USH dự kiến có mức thu học phí năm 2023 tăng xấp xỉ 10% so với năm học trước đó (2022). Sự thay đổi về học phí này cũng sẽ dựa trên cơ sở các ngành học.
D. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2022 – 2023
Học phí USH với sinh viên chính quy: 11.700.000 đ
Các lệ phí khác:
-
Tiền làm thẻ, hồ sơ: 80.000 đ
-
Tiền khám sức khoẻ: 100.000 đ
-
Tiền bảo hiểm tai nạn: 45.000 đ
-
Tiền bảo hiểm y tế: 705.000 đ
-
Tiền ở KTX (đăng ký theo tiêu chuẩn quy định): 3.000.000 đ
-
Tiền may quần áo đồng phục thực hành và lý thuyết: 700.000 đ
E. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2021 – 2022
- Học phí Trường Đại học Thể dục Thể Thao TPHCM cũng được thu như những trường khác, được tính theo các tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký học, mức học phí của trường rơi vào khoảng 10.600.000 đồng/ năm học.
- Mức học phí sẽ được tính theo từng ngành cũng như tùy thuộc vào từng môn học sẽ có mức tín chỉ cao hơn, đặc biệt là những môn chuyên ngành sẽ có mức đóng cao hơn so với những môn đại cương.
F. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2020 – 2021
- Học phí USH là: 10.600.000 đồng/ năm học. Mức học phí sẽ được tính theo từng ngành cũng như tùy thuộc vào từng môn học sẽ có mức tín chỉ cao hơn, đặc biệt là những môn chuyên ngành sẽ có mức đóng cao hơn so với những môn đại cương.
G. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T04; T06 | 35.36 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 2 | 7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 3 | 7810301 | Ọuản lý thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 4 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T04; T06 | 35.36 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 2 | 7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 3 | 7810301 | Ọuản lý thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 4 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: