Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM năm 2025
|
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU (dự kiến) |
|
Giáo dục thể chất |
7140206 |
50 |
|
Huấn luyện thể thao |
7810302 |
520 |
|
Y sinh học TDTT |
7729001 |
50 |
|
Quản lý TDTT |
7810301 |
50 |
2. PHẠM VI TUYỂN SINH
Tuyển sinh trong cả nước.
3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Hệ chính quy: kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Trong đó:
+ Phương thức 1: Mã phương thức 405
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.
+ Phương thức 2: Mã phương thức 406
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (cả năm lớp 12) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.
+ Phương thức 3: Mã phương thức 301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
- T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu TDTT
- T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu TDTT
- T04: Toán - Vật lí - Năng khiếu TDTT
- T06: Toán - Địa lí - Năng khiếu TDTT
5. THỜI GIAN TUYỂN SINH DỰ KIẾN
+ Đợt 1: Tháng 7/2025.
+ Đợt 2: Tháng 9/2025.
6. ĐĂNG KÝ
- Đăng ký trực tiếp: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế.
- Gửi bưu điện về: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế , Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, Khu phố 22, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T04; T06 | 35.36 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 2 | 7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 3 | 7810301 | Ọuản lý thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 4 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T04; T06 | 35.36 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 2 | 7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 3 | 7810301 | Ọuản lý thể dục thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
| 4 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T01; T04; T06 | 21 | Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: