Mã trường: HHK
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Hàng không năm 2025 mới nhất
- Học phí Học viện Hàng Không năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Học viện Hàng Không năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2021 cao nhất 27,5 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2022 cao nhất 23,3 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam
Video giới thiệu Học viện Hàng không Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
- SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
- Email: info@vaa.edu.vn
- Website: http://www.vaa.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/hvhkvn/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) được đăng tải chi tiết với các thông tin bao gồm: phương thức, chit iểu, điều kiện xét tuyển,... Đề án tuyển sinh 2025 VAA - HV Hàng không Việt Nam được công bố ngày 5/6/2025
Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025
Năm 2025, Học viện Hàng không Việt Nam dự kiến tuyển sinh 4.625 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:
1. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ cả năm lớp 12
3. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL HN hoặc ĐGNL HCM
4. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế SAT/ACT/IB
5. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD quy định














Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ và ĐGNL
Thí sinh đăng ký các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực của ĐHQG-Hà Nội từ ngày 08/04/2024 đến ngày 30/04/2024 kiểm tra kết quả bằng cách tra cứu mã hồ sơ tại đây: https://sv.vaa.edu.vn/tra-cuu-tuyen-sinh.html (không có tên tức là không đậu).
Email sẽ được gửi tới thí sinh trong vòng 03 ngày, vui lòng kiểm tra cả hộp thư đến (inbox) và hộp thư rác (spam).
B. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 21 | Đợt 1 |
8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 26 | Đợt 1 |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 | Đợt 1 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Đợt 2 |
17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Đợt 2 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 24 | Đợt 2 |
20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 27 | Đợt 2 |
24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 28 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 700 | Đợt 1 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Đợt 1 | |
5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 700 | Đợt 1 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | Đợt 1 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | Đợt 1 | |
8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 600 | Đợt 1 | |
9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 600 | Đợt 1 | |
10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 600 | Đợt 1 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 1 | |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 850 | Đợt 1 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 750 | Đợt 2 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Đợt 2 | |
17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 750 | Đợt 2 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | Đợt 2 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | Đợt 2 | |
20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 700 | Đợt 2 | |
21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 700 | Đợt 2 | |
22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 700 | Đợt 2 | |
23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 2 | |
24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 900 | Đợt 2 |
C. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 19 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 19.3 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.4 | |
5 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
6 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
7 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
8 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 21.3 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 19 | |
10 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 23.3 | |
11 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
2 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
3 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 27 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 27 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 25 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 25 | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 25 |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 750 | ||
2 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | 750 | ||
3 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 750 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 | ||
5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 800 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 800 |
D. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 23.4 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 24.6 | |
3 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 26.3 | |
4 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
5 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.6 | |
7 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 25 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 26 | |
4 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
5 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 21 |
3. Xét điểm ĐGN HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
4 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
5 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | 700 |
Học phí
A. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2024 – 2023
B. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023
Từ năm học 2022 - 2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
C. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2021 – 2022
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2021 – 2022 theo hệ chính quy được dự kiến với các ngành như sau:
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Tổng học phí |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
55.380.000 |
13.845.000 |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
96.100.000 |
21.355.556 |
3 |
Kỹ thuật hàng không |
4,5 |
89.100.000 |
19.800.000 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông |
5 |
73.240.000 |
14.648.000 |
5 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
76.020.000 |
15.204.000 |
6 |
Công nghệ thông tin |
4 |
60.440.000 |
15.110.000 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
57.160.000 |
14.290.000 |
- Nhìn chung học phí Học viện Hàng Không Việt Nam có mức chi phí khá hợp lý.
- Mức học phí trung bình khoảng từ 15 – 20 triệu đồng cho một năm học.
- Ngành học có học phí cao nhất là quản lý hoạt động bay với chi phí là 21 triệu cho một học kỳ và hơn 96 triệu cho 4,5 năm học tập.
- Ngành có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với gần 14 triệu một học kỳ và hơn 55 triệu cho 4 năm đại học.
D. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2020 – 2021
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2020 – 2021 theo các ngành hệ chính quy như sau:
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
9.400.000 đồng |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
11.164.000 đồng |
3 |
Kĩ thuật hàng không |
4,5 |
11.164.000 đồng |
4 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông |
4 |
11.164.000 đồng |
- So với mặt bằng chung, học phí Học Viện Hàng Không khá rẻ đối với những trường công khác.
- Ngành học có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với 4 năm học.
- Ba ngành còn lại thì có mức học phí ngang bằng nhau.
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh vận tải mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hoá mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?