Mã trường: DTD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô
Video giới thiệu Trường Đại học Tây Đô
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tây Đô
- Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
- Mã trường: DTD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- SĐT: 02923.840666 02923.840222 02923.740768
- Email : [email protected]
- Website: http://www.tdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/
Thông tin tuyển sinh
A. Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (TDU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Tây Đô dự kiến tuyển sinh cho 25 ngành đào tạo với các phương thức xét tuyển:
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Áp dụng cho 3 hình thức xét tuyển
3. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực trong năm tuyển sinh của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển
4. Sử dụng kết quả Kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
B. Danh sách các ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; D14; D15; D66; X78 |
| 3 | 7229030 | Việt Nam học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70 |
| 4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A01; C00; D01; D15; A00; X02 |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 6 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
| 13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; D01 |
| 16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 |
| 17 | 7640101 | Thú y | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 |
| 18 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; C02; D08; A02 |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A02; B00; D08; B03; A00 |
| 20 | 7720401 | Dinh dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; D08 |
| 21 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 24 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D01; X06; X10 |
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 15 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 15 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 18 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 15 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 15 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 15 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 15 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 15 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 19 | |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 17 | |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 16.5 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 16.5 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 16.5 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 16.5 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 16.5 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 19.5 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 16.5 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 16.5 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 16.5 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 16.5 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 21 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 19 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 16.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 3 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | 500 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 7 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
| 18 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
| 19 | 7720201 | Dược học | 600 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | 500 | ||
| 22 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 225 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 225 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 225 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 225 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 225 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 225 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 225 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 225 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 225 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 225 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 225 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 270 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 225 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 225 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 225 |
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024
1. Xét điểm thi THPT



C. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 600 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 550 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 500 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 500 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 500 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 500 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 500 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 500 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 500 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 500 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 19 | |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 16 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 16 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 16 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 20 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 18 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 16.5 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 16.5 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 16.5 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 16.5 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16.5 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 16.5 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 16.5 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 16.5 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 16.5 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 | 16.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 19 | |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
| 4 | 7440112 | Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 15 | |
| 6 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 16 | 7229040 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 17 | 7229040 | Văn hoá học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 26 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 15 | |
| 27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;A02;D08 | 15 | |
| 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
| 3 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| 8 | 7340115 | Maketing | 15 | ||
| 9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 11 | 7810101 | Du Lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00:A01;B00;D01 | 15 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00:A01;B00;D01 | 15 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 21 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 22 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 15 | |
| 23 | 7620105 | Chăn nuôi | B00;A00;A02;D08 | 15 | |
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 |
Học phí
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Tây Đô năm 2025 - 2026
Trường Đại học Tây Đô chưa công bố chính thức học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí năm học trước, có thể dự đoán học phí sẽ tăng khoảng 5–10% so với năm 2024 - 2025, trong khoảng từ 685.000 đến 1.785.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2024 - 2025
Theo đề án tuyển sinh, học phí ĐH Tây Đô 2024 các ngành như sau:
- Ngành Kế toán: 685.000 đ/tín chỉ
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 685.000 đ/ tín chỉ
- Ngành Dược học: 1.785.000 đ/tín chỉ
- Ngành Tài chính Ngân hàng: 685.000 đ/tín chỉ
- Ngành Quản trị kinh doanh: 685.000 đ/tín chỉ
- Ngành Luật Kinh tế: 685.000 đ/tín chỉ
C. Học phí dự kiến của trường Đại học Tây Đô năm 2023 - 2024
Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học.
D. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022 - 2023
Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:
|
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Dược học |
~ 1.520.000 đồng |
|
Điều dưỡng |
~ 795.000 đồng |
|
Thú y |
~ 623.500 đồng |
|
Công nghệ thực phẩm |
~ 608.000 đồng |
|
Các ngành còn lại |
~ 534.100 đồng |
E. Học phí của trường Đại học Tây Đô năm 2021 - 2022
Mức học phí năm học 2021 của trường là:
|
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Dược học |
1,395,000 đồng |
|
Điều dưỡng |
730,000 đồng |
|
Thú y |
572,000 đồng |
|
Công nghệ thực phẩm |
558,000 đồng |
|
Các ngành còn lại |
~ 490,000 đồng |
F. Học phí của trường Đại học Tây Đô năm 2020 - 2021
TDU năm 2020 thu mức học phí như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:
|
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Dược học |
1.330.000 đồng |
|
Điều dưỡng |
696.000 đồng |
|
Thú y |
544.000 đồng |
|
Công nghệ thực phẩm |
531.000 đồng |
|
Các ngành còn lại |
468.000 đồng |
Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần vươn lên vượt khó…
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; D14; D15; D66; X78 |
| 3 | 7229030 | Việt Nam học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70 |
| 4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A01; C00; D01; D15; A00; X02 |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 6 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
| 13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; D01 |
| 16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 |
| 17 | 7640101 | Thú y | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 |
| 18 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; C02; D08; A02 |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A02; B00; D08; B03; A00 |
| 20 | 7720401 | Dinh dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; D08 |
| 21 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 24 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D01; X06; X10 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Dinh Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh Quốc Tế mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Điều Dưỡng mới ra trường là bao nhiêu?


