Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2022 - 2023 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 73 lượt xem


Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022 - 2023

Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

~ 1.520.000 đồng

Điều dưỡng

~ 795.000 đồng

Thú y

~ 623.500 đồng

Công nghệ thực phẩm

~ 608.000 đồng

Các ngành còn lại

~ 534.100 đồng

B. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 21  
2 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08;B03 19  
3 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;D07;D08 15  
4 7440112 Hóa học - chuyên ngành hóa dược A00;A01;B00;D07 15  
5 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 16  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C01 15  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 16  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 16  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 16  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C04 15  
11 7340115 Marketing A00;A01;D01;C04 16  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15  
13 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 15  
14 7810101 Du lịch D01;C00;D14;D15 15  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 15  
16 7229030 Văn học C04;C00;D14;D15 15  
17 7229040 Văn hóa học C04;C00;D14;D15 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D07 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 15  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00;A02;A01;C01 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 16  
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 15  
25 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 16  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 15  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04;D01;D10;D15 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 20 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08;B03 18 Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;D07;D08 16.5  
4 7440112 Hóa học - chuyên ngành hóa dược A00;A01;B00;D07 16.5  
5 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 16.5  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C01 16.5  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 16.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 16.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 16.5  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C04 16.5  
11 7340115 Marketing A00;A01;D01;C04 16.5  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 16.5  
13 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 16.5  
14 7810101 Du lịch D01;C00;D14;D15 16.5  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 16.5  
16 7229030 Văn học C04;C00;D14;D15 16.5  
17 7229040 Văn hóa học C04;C00;D14;D15 16.5  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16.5  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D07 16.5  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 16.5  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 16.5  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00;A02;A01;C01 16.5  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 16.5  
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 16.5  
25 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 16.5  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 16.5  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04;D01;D10;D15 16.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 73 lượt xem