Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Tây Đô năm 2025 - 2026
Trường Đại học Tây Đô chưa công bố chính thức học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí năm học trước, có thể dự đoán học phí sẽ tăng khoảng 5–10% so với năm 2024 - 2025, trong khoảng từ 685.000 đến 1.785.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2024 - 2025
Theo đề án tuyển sinh, học phí ĐH Tây Đô 2024 các ngành như sau:
- Ngành Kế toán: 685.000 đ/tín chỉ
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 685.000 đ/ tín chỉ
- Ngành Dược học: 1.785.000 đ/tín chỉ
- Ngành Tài chính Ngân hàng: 685.000 đ/tín chỉ
- Ngành Quản trị kinh doanh: 685.000 đ/tín chỉ
- Ngành Luật Kinh tế: 685.000 đ/tín chỉ
C. Học phí dự kiến của trường Đại học Tây Đô năm 2023 – 2024
Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học.
D. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022 - 2023
Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:
|
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Dược học |
~ 1.520.000 đồng |
|
Điều dưỡng |
~ 795.000 đồng |
|
Thú y |
~ 623.500 đồng |
|
Công nghệ thực phẩm |
~ 608.000 đồng |
|
Các ngành còn lại |
~ 534.100 đồng |
E. Học phí của trường Đại học Tây Đô năm 2021 - 2022
Mức học phí năm học 2021 của trường là:
|
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Dược học |
1,395,000 đồng |
|
Điều dưỡng |
730,000 đồng |
|
Thú y |
572,000 đồng |
|
Công nghệ thực phẩm |
558,000 đồng |
|
Các ngành còn lại |
~ 490,000 đồng |
F. Học phí của trường Đại học Tây Đô năm 2020 - 2021
TDU năm 2020 thu mức học phí như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:
|
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Dược học |
1.330.000 đồng |
|
Điều dưỡng |
696.000 đồng |
|
Thú y |
544.000 đồng |
|
Công nghệ thực phẩm |
531.000 đồng |
|
Các ngành còn lại |
468.000 đồng |
Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần vươn lên vượt khó…
G. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 15 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 15 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 18 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 15 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 15 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 15 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 15 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 15 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 19 | |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 17 | |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 16.5 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 16.5 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 16.5 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 16.5 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 16.5 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 19.5 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 16.5 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 16.5 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 16.5 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 16.5 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 21 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 19 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 16.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 3 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | 500 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 7 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
| 18 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
| 19 | 7720201 | Dược học | 600 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | 500 | ||
| 22 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 225 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 225 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 225 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 225 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 225 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 225 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 225 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 225 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 225 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 225 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 225 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 270 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 225 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 225 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 225 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: