Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 29 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Tây Đồ năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66; X78 15  
3 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15; D01 15  
4 7310630 Việt Nam học D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15; A00; X02 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
11 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 18  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 15  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 15  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 15  
15 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 15  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01; X06; XD01 15  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 15  
18 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 15  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02; D08; A02 19  
20 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03; A00 17  
21 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15  
22 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 15  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 15  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 15  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01; X06; X10 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 16.5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66; X78 16.5  
3 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15; D01 16.5  
4 7310630 Việt Nam học D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 16.5  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15; A00; X02 16.5  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
11 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 19.5  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 16.5  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 16.5  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 16.5  
15 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 16.5  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01; X06; XD01 16.5  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 16.5  
18 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 16.5  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02; D08; A02 21 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
20 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03; A00 19 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
21 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 16.5  
22 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 16.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 16.5  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 16.5  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01; X06; X10 16.5  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   500  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
3 7229030 Văn học   500  
4 7310630 Việt Nam học   500  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
7 7340115 Marketing   500  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
10 7340301 Kế toán   500  
11 7380107 Luật kinh tế   500  
12 7480201 Công nghệ thông tin   500  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   500  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
15 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   500  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản   500  
18 7640101 Thú y   500  
19 7720201 Dược học   600 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
20 7720301 Điều dưỡng   500 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
21 7720401 Dinh dưỡng   500  
22 7810101 Du lịch   500  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
24 7810201 Quản trị khách sạn   500  
25 7850103 Quản lý đất đai   500  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 225  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66; X78 225  
3 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15; D01 225  
4 7310630 Việt Nam học D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 225  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15; A00; X02 225  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
11 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 225  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 225  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 225  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 225  
15 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 225  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01; X06; XD01 225  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 225  
18 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 225  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02; D08; A02 270 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
20 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03; A00 225 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
21 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 225  
22 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 225  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 225  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 225  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01; X06; X10 225  
 
 
B. Học phí của trường Đại học Tây Đô năm 2025

Trường Đại học Tây Đô chưa công bố chính thức học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí năm học trước, có thể dự đoán học phí sẽ tăng khoảng 5–10% so với năm 2024 - 2025, trong khoảng từ 685.000 đến 1.785.000 VNĐ/tín chỉ.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 29 lượt xem


Nhắn tin Zalo