Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tây Đô năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; D14; D15; D66; X78 |
| 3 | 7229030 | Việt Nam học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70 |
| 4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A01; C00; D01; D15; A00; X02 |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 6 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
| 13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; D01 |
| 16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 |
| 17 | 7640101 | Thú y | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 |
| 18 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; C02; D08; A02 |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A02; B00; D08; B03; A00 |
| 20 | 7720401 | Dinh dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; D08 |
| 21 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 24 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D01; X06; X10 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 15 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 15 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 18 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 15 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 15 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 15 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 15 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 15 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 19 | |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 17 | |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 16.5 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 16.5 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 16.5 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 16.5 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 16.5 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 19.5 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 16.5 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 16.5 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 16.5 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 16.5 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 21 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 19 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 16.5 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 3 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | 500 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 7 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
| 18 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
| 19 | 7720201 | Dược học | 600 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | 500 | ||
| 22 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 225 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 225 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 225 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 225 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 225 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 225 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 225 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 225 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 225 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 225 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 225 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 270 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 225 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 225 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 225 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024
1. Xét điểm thi THPT



D. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 600 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 550 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 500 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 500 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 500 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 500 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 500 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 500 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 500 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 500 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 19 | |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 16 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 16 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 16 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 20 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 18 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 16.5 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 16.5 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 16.5 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 16.5 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 17 | 7229040 | Văn hóa học | C04;C00;D14;D15 | 16.5 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16.5 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 16.5 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 16.5 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
| 22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
| 24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 16.5 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 16.5 | |
| 27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 | 16.5 |
F. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 19 | |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
| 4 | 7440112 | Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 15 | |
| 6 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 16 | 7229040 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 17 | 7229040 | Văn hoá học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 26 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 15 | |
| 27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;A02;D08 | 15 | |
| 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 |
G. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
| 3 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| 8 | 7340115 | Maketing | 15 | ||
| 9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 11 | 7810101 | Du Lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00:A01;B00;D01 | 15 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00:A01;B00;D01 | 15 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 21 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
| 22 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 15 | |
| 23 | 7620105 | Chăn nuôi | B00;A00;A02;D08 | 15 | |
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: