Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô năm 2025
1. Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (TDU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Tây Đô dự kiến tuyển sinh cho 25 ngành đào tạo với các phương thức xét tuyển:
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Áp dụng cho 3 hình thức xét tuyển
3. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực trong năm tuyển sinh của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển
4. Sử dụng kết quả Kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
2. Danh sách các ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; D14; D15; D66; X78 |
| 3 | 7229030 | Việt Nam học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70 |
| 4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A01; C00; D01; D15; A00; X02 |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 6 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
| 13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; D01 |
| 16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 |
| 17 | 7640101 | Thú y | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 |
| 18 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; C02; D08; A02 |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A02; B00; D08; B03; A00 |
| 20 | 7720401 | Dinh dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; D08 |
| 21 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
| 24 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D01; X06; X10 |
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 15 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 15 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 18 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 15 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 15 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 15 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 15 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 15 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 19 | |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 17 | |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 16.5 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 16.5 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 16.5 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 16.5 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 16.5 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 19.5 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 16.5 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 16.5 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 16.5 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 16.5 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 16.5 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 21 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 19 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 16.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 3 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | 500 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 7 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
| 18 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
| 19 | 7720201 | Dược học | 600 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | 500 | ||
| 22 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 225 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 225 | |
| 3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 225 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 225 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 225 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 225 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 225 | |
| 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
| 15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 225 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 225 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 225 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 225 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 270 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 225 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 225 | |
| 22 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 225 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: