Trường Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DVH

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến

Video giới thiệu trường Đại học Văn Hiến

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 665 667 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vhu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025 Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục tuyển sinh đại học chính quy với 05 phương thức xét tuyển, bao gồm xét điểm thi THPT, xét học bạ,.... Tuy nhiên, điểm thi ĐGNL HN không còn được nhà trường sử dụng

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT/tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

- Điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM.

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành đặc thù: Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, Công nghệ điện ảnh, truyền hình.

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế chung của Bộ GD&ĐT.

4. Hình thức xét tuyển và điểm xét tuyển dự kiến

a. Theo kết quả học bạ THPT

- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.

*Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 hoặc từ 19,5 đối với xét tuyển tổ hợp môn.

* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.

* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

b. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Dự kiến từ 16 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

* Đối với ngành Điều dưỡng: theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD&ĐT quy định.

* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành trước khi xét tuyển.

* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.

* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

c. Theo kết quả đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: dự kiến từ 600 điểm cho tất các ngành (trừ Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).

Media VietJack



Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025 mới nhất

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Theo KQ Thi TN THPT

Theo KQ học bạ

Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Quản trị dự án

7340101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

2

Marketing

Marketing truyền thông

Quản trị Marketing

Digital Marketing

7340115

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

3

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

7340121

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

4

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

5

Quản trị nhân lực

- Quản trị nhân lực

7340404

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

16.0

18.8

640

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

6

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

 

Kinh tế

Kinh doanh quốc tế

Kinh tế số

7310101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

8

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

7340201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

9

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340205

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

10

Kế toán

Kế toán

7340301

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

11

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C02

Toán - Văn - Hóa

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

12

Luật

Luật dân sự

Luật thương mại quốc tế

Luật tài chính ngân hàng

7380101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Y08

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

13

Luật Kinh tế

Luật Kinh tế

7380107

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Y08

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

14

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học y sinh

Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

15

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Hệ thống nhúng và loT

Thiết kế vi mạch

7520207

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

16

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

17

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ chế biến thực phẩm

7540101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

18

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

19

Khoa học máy tính

Khoa học dữ liệu

Hệ thống thông tin

7480101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

20

Công nghệ thông tin

Thiết kế đồ họa/game/Multimedia

Công nghệ phần mềm

7480201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

21

Mạng máy tính và Truyền thông

Mạng máy tính và Truyền thông

An toàn thông tin

7480102

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

22

Điều dưỡng

Điều dưỡng

7720301

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

17.0

19.5

-

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

X13

Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X66

Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

23

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

Tiếng Anh biên - phiên dịch

Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

24

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D03

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

25

Ngôn ngữ Trung Quốc

Liên kết quốc tế NNTQ

Tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

26

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại

Tiếng Nhật giảng dạy

Tiếng Nhật biên - phiên dịch

7220209

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

27

Quan hệ quốc tế

Đối ngoại - Hợp tác quốc tế

Truyền thông quốc tế

7310206

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

28

Đông phương học

Nhật Bản học

Hàn Quốc học

7310608

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

29

Trung Quốc học

Trung Quốc học

7310612

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

30

Văn học

Văn - Quản trị văn phòng

Giảng dạy văn học

Văn - Truyền thông

7229030

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

16.85

19.44

672

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

31

Xã hội học

Xã hội học truyền thông đại chúng

Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

7310301

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

32

Tâm lý học

Tham vấn và trị liệu tâm lý

Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

33

Việt Nam học

Việt Nam học

7310630

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

34

Quan hệ công chúng

Truyền thông và sáng tạo nội dung

Tổ chức sự kiện

7320108

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

35

Truyền thông đa phương tiện

Sản xuất phim và quảng cáo

Công nghệ truyền thông

7320104

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

36

Du lịch

Quản trị du lịch

Quản trị sự kiện

7810101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

Hướng dẫn du lịch

7810103

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

38

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn - Khu du lịch

7810201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

39

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

40

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Quay phim

7210235

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

M20

Ngữ văn, Vật lý

17.0

17.0

600

Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

M21

Ngữ văn, Lịch sử

Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

41

 

 

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình

Dựng phim

Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu

Công nghệ hoạt hình

7210302

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

V00

Toán, Vật lý

17.0

17.0

600

Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

H01

Toán, Vật lý

Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

42

Thanh nhạc

Thanh nhạc thính phòng

-Thanh nhạc nhạc nhẹ

7210205

N00

Ngữ văn

18.0

18.0

-

Thi tuyển môn cơ sở ngành

Thi tuyển môn chuyên ngành

43

Piano

Piano cổ điển

Piano ứng dụng

Sản xuất âm nhạc

Giảng dạy âm nhạc

7210208

N00

Ngữ văn

18.0

18.0

-

Thi tuyển môn cơ sở ngành

Thi tuyển môn chuyên ngành

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đợt 1

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến công bố kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện đợt 01 năm 2024 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện tại: https://tracuutuyensinh.vhu.edu.vn/

Theo đó, điểm trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển học bạ đợt 01 như sau:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Đối với các ngành: Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01): Nhà trường sẽ công bố trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.

Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024, nhà trường sẽ liên hệ để hỗ trợ và hướng dẫn thực hiện các thủ tục đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Đợt 2

Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển sớm có điều kiện đại học chính quy đợt 02 năm 2024 theo kết quả học bạ THPT như sau:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Đối với các ngành: Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01): Nhà trường sẽ công bố trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.

Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024, nhà trường sẽ liên hệ để hỗ trợ và hướng dẫn thực hiện các thủ tục đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn trúng tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

23.51

2.

Khoa học máy tính

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

16.15

3.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

24.03

4.

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

15.15

5.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

17.0

6.

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

7.

Kế toán

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

8.

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.05

9.

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

10.

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.0

11.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

12.

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.15

13.

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.4

14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22.5

15.

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

16.

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

17.0

17.

Xã hội học

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

16.5

18.

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

23.5

19.

Quan hệ công chúng

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

24.0

20.

Văn học

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.3

21.

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

18.0

22.

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

19.0

23.

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

24.0

24.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.0

25.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

23.51

26.

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

17.25

27.

Đông phương học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

17.0

28.

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

18.0

29.

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19

19.5

30.

Kinh doanh thương mại

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

15.4

31.

Công nghệ tài chính

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

15.75

32.

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

33.

Thanh nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

18.25

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

34.

Piano

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

17.75

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
4 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
5 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
11 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
14 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 18  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
17 7210208 Piano N00 18  
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
23 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
24 7210205 Thanh nhạc N00 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
27 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
28 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
30 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18

D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 22  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 21.05  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 21  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 21.35  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 23  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 22  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 22  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 21.05  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 22  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 20.05  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 22  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 20  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18.35  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 22  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 21  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 21  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 21  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 22  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 23  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 22  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20.25  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20.75  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 22  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 21  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 21  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 21  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 21.05  
28 7210205 Thanh nhạc N00 5 Xét tuyển môn Văn
29 7210205 Thanh nhạc N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
30 7210205 Thanh nhạc N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.
31 7210208 Piano N00 5 Xét tuyển môn Văn
32 7210208 Piano N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
33 7210208 Piano N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18  
28 7210205 Thanh nhạc N00 18 Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
29 7210208 Piano N00 18 Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

3. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 550  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 550  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 550  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 550  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 550  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 550  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 550  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 550  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 550  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 550  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 550  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 550  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 550  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 550  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 550  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 550  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 550  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 550  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 550  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 550  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 550  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 550  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 550  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 550  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 550  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 550

E. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 19  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
18 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18

F. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin   15  
2 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo   15.05  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế   15.05  
4 7340101 Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng   15.05  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng   15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch   15  
7 7810201 Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   15  
8 7810101 Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch   15  
9 7420201 Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm   17.15  
10 7310301 Xã hội học: Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội   15.5  
11 7310401 Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự   15  
12 7229030 Văn học: Văn - Giảng dạy, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng   15.5  
13 7310630 Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài   17.15  
14 7229040 Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)   15.5  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.   15.45  
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy   15.35  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy   17.05  
18 7220203 Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch   17.15  
19 7310608 Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)   15  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
3 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
13 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
16 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
17 7720802 Quản lý bệnh viện A00; B00; C08; D07 19  
18 7310301 Xã hội học A00; A09; C00; D01 18  
19 7310401 Tâm lý học A00; A09; C00; D01 18  
20 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
23 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
28 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18  
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 18

 

Học phí

A. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2025 - 2026

Trường Đại học Văn Hiến công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026 với cam kết không tăng học phí trong suốt toàn khóa học. Điều này giúp sinh viên và phụ huynh an tâm hơn trong việc hoạch định chi phí học tập lâu dài.

Học phí được tính theo tín chỉ, dao động từ 728.000 đồng đến 1.838.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào ngành đào tạo. Mỗi học kỳ, học phí sẽ thay đổi theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Nhà trường quy định một năm học gồm 02 học kỳ chính và 01 học kỳ tăng cường, tạo điều kiện để sinh viên chủ động sắp xếp tiến độ học tập.

Theo thông tin công bố, mức học phí học kỳ 1 cho thí sinh trúng tuyển và nhập học năm học 2025 – 2026 có sự khác nhau giữa các nhóm ngành, dao động từ khoảng 8,7 triệu đồng đến hơn 22 triệu đồng/học kỳ.

Ngoài ra, sinh viên có thể chủ động đăng ký số tín chỉ nhiều hơn mỗi học kỳ để rút ngắn thời gian học, có thể tốt nghiệp từ năm thứ 3 thay vì kéo dài toàn khóa. Đây là chính sách linh hoạt, phù hợp với nhu cầu học tập đa dạng của người học. Nhìn chung, mức học phí của Đại học Văn Hiến năm học 2025 – 2026 được xem là tương đối cạnh tranh so với mặt bằng chung, đồng thời đảm bảo ổn định trong suốt thời gian học.

Ngành Học phí HK1
Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học (dành cho người Việt Nam) 8,736,000
Xã hội học 10,848,000
Kỹ thuật môi trường, Văn học 12,264,000
Công nghệ sinh học 14,028,000
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ tài chính, Công nghệ thực phẩm, Quản trị khách sạn, Kinh tế 15,084,000
Kỹ thuật xây dựng 14,316,000
Du lịch, Quản trị nhân lực, Quan hệ quốc tế, Khoa học máy tính, Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu, Tâm lý học, Thanh nhạc, Piano, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Marketing, Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống, Trung Quốc học, Đông phương học 15,792,000
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 14,880,000
Công nghệ điện ảnh – truyền hình, Kinh doanh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin 16,416,000
Điều dưỡng 15,444,000
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử, Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 17,028,000
Việt Nam học (cho người nước ngoài), Luật 17,472,000
Kiểm toán 22,056,000
Chương trình liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc 20,435,294

B. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2024 - 2025

Chính sách học phí:
- Học phí tại Trường Đại học Văn Hiến được thông báo công khai trước mỗi năm học và giữ ổn định không tăng trong toàn khóa học. 
- Học phí mỗi học kỳ được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký ở học kỳ đó, mỗi năm có 03 học kỳ. 
- Đơn giá tín chỉ 39 ngành đào tạo của trường dao động từ 728,000đ đến 1,537,000/tín chỉ. Chương trình đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến có thời gian 3.5 năm. 
Như vậy học phí học kỳ 1 dành cho thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Văn Hiến trong năm 2024 cụ thể như sau:

Học phí học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 gồm: 

Nhóm Ngành học Tổng số tín chỉ Học phí học kỳ 1
Nhóm 1: Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học 12 8.736.000
Nhóm 2: Xã hội học 12 9.612.000
Nhóm 3: Văn học 12 10.500.000
Nhóm 4: Kỹ thuật môi trường 12 12.264.000
Nhóm 5: Kỹ thuật xây dựng 12 12.720.000
Nhóm 6: Công nghệ sinh học; Công nghệ tài chính; Quản trị nhân lực; Khoa học máy tính; Công nghệ thực phẩm; Quản trị khách sạn; Du lịch; Tâm lý học; Thanh nhạc; Piano; Quản trị kinh doanh; Tài chính - Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ Anh; Marketing 12 14.028.000
Nhóm 7: Kỹ thuật điện tử - viễn thông 12 13.524.000
Nhóm 8: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Kinh doanh thương mại; Ngôn ngữ Trung Quốc; Công nghệ điện ảnh, truyền hình; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Nhật; Đông phương học; Quan hệ công chúng; Truyền thông đa phương tiện; Luật; Công nghệ thông tin. 12 14.916.000
Nhóm 9: Điều dưỡng 12 14.316.000
Nhóm 10: Thương mại điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 12 15.792.000
Nhóm 11: Kiểm toán 12 18.444.000
Chương trình LKQT Ngôn ngữ Trung Quốc 12 17.892.000

* Đối với học phí liên thông bằng 70% đơn giá tín chỉ của Đại học chính quy

C. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2023 - 2024

- Từ 800,000 đồng/tín chỉ.

- Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

D. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2022 - 2023

- Năm học 2022 - 2023, học phí của Đại học Văn Hiến dao động từ 800.000 VNĐ - 1.100.000 VNĐ/tín chỉ tùy vào từng ngành đào tạo (cam kết không tăng suốt khoá học).

- Ngoài ra, nhà trường hỗ trợ từ 30% - 45% học phí học kì 1 (dao động từ 5.700.000 - 8.100.000 VNĐ/học kỳ 1) cho thí sinh nhập học của 31 ngành đào tạo. 500 thí sinh nhập học sớm được nhà trường hỗ trợ 50% học phí học kì 1.

- Đối với những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc gia cảnh đặc biệt, Đại học Văn Hiến luôn có những chính sách hỗ trợ kịp thời để các bạn không bị gián đoạn và trì hoãn việc học.

E. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2021 - 2022

Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2021, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học - cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210205 Thanh nhạc 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM N00
2 7210208 Piano 0 ĐT THPTHọc Bạ N00
3 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; D01; M20; M21; C16; X01; X70; X74
4 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66
9 7229030 Văn học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM C00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70
10 7310101 Kinh tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
11 7310206 Quan hệ quốc tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90
12 7310301 Xã hội học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
13 7310401 Tâm lý học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74
14 7310608 Đông phương học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90
15 7310612 Trung Quốc học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A01; D01; D10; D15; D84; D66; D90; D78
16 7310630 Việt Nam học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74
18 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74
19 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
20 7340115 Marketing 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
21 7340121 Kinh doanh thương mại 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
22 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
24 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
25 7340301 Kế toán 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
26 7340302 Kiểm toán 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05
27 7340404 Quản trị nhân lực 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
28 7380101 Luật 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
29 7380107 Luật Kinh tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
30 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
31 7480101 Khoa học máy tính 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
32 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
33 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
35 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
36 7520320 Kỹ thuật môi trường 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
37 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
38 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
39 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM B03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00
40 7810101 Du lịch 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
42 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo