Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến năm 2025 mới nhất
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT/tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
- Điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành đặc thù: Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, Công nghệ điện ảnh, truyền hình.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế chung của Bộ GD&ĐT.
4. Hình thức xét tuyển và điểm xét tuyển dự kiến
a. Theo kết quả học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.
*Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 hoặc từ 19,5 đối với xét tuyển tổ hợp môn.
* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.
* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
b. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Dự kiến từ 16 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
* Đối với ngành Điều dưỡng: theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD&ĐT quy định.
* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành trước khi xét tuyển.
* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.
* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
c. Theo kết quả đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: dự kiến từ 600 điểm cho tất các ngành (trừ Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025
|
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Theo KQ Thi TN THPT |
Theo KQ học bạ |
Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM |
|
|
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị dự án |
7340101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
2 |
Marketing - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing - Digital Marketing |
7340115 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
3 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
4 |
Thương mại điện tử - Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
5 |
Quản trị nhân lực - Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
16.0 |
18.8 |
640 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng -Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số |
7310101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
9 |
Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
10 |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
11 |
Kiểm toán - Kiểm toán |
7340302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C02 |
Toán - Văn - Hóa |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
12 |
Luật - Luật dân sự - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
7380101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
13 |
Luật Kinh tế - Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
14 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
15 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điện tử - viễn thông - Hệ thống nhúng và loT - Thiết kế vi mạch |
7520207 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
16 |
Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
17 |
Công nghệ thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm |
7540101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
19 |
Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
20 |
Công nghệ thông tin - Thiết kế đồ họa/game/Multimedia - Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
21 |
Mạng máy tính và Truyền thông - Mạng máy tính và Truyền thông - An toàn thông tin |
7480102 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
22 |
Điều dưỡng - Điều dưỡng |
7720301 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
17.0 |
19.5 |
- |
|
C02 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
|
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
||||||
|
X13 |
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X66 |
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
|
23 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
24 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D03 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
||||||
|
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế NNTQ - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
26 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D06 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
27 |
Quan hệ quốc tế - Đối ngoại - Hợp tác quốc tế - Truyền thông quốc tế |
7310206 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
28 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
29 |
Trung Quốc học - Trung Quốc học |
7310612 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
30 |
Văn học - Văn - Quản trị văn phòng - Giảng dạy văn học - Văn - Truyền thông |
7229030 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
16.85 |
19.44 |
672 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
31 |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
32 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
|
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
|
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
33 |
Việt Nam học - Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
34 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
35 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
36 |
Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
38 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch |
7810201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
39 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
40 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Quay phim |
7210235 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
M20 |
Ngữ văn, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
|
M21 |
Ngữ văn, Lịch sử |
||||||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
|
41
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình - Dựng phim - Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu - Công nghệ hoạt hình |
7210302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
V00 |
Toán, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
|
H01 |
Toán, Vật lý |
||||||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
|
42 |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng -Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
|
43 |
Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc |
7210208 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: