Học phí Trường Đại học Văn Hiến năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2025 - 2026
Trường Đại học Văn Hiến công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026 với cam kết không tăng học phí trong suốt toàn khóa học. Điều này giúp sinh viên và phụ huynh an tâm hơn trong việc hoạch định chi phí học tập lâu dài.
Học phí được tính theo tín chỉ, dao động từ 728.000 đồng đến 1.838.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào ngành đào tạo. Mỗi học kỳ, học phí sẽ thay đổi theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Nhà trường quy định một năm học gồm 02 học kỳ chính và 01 học kỳ tăng cường, tạo điều kiện để sinh viên chủ động sắp xếp tiến độ học tập.
Theo thông tin công bố, mức học phí học kỳ 1 cho thí sinh trúng tuyển và nhập học năm học 2025 – 2026 có sự khác nhau giữa các nhóm ngành, dao động từ khoảng 8,7 triệu đồng đến hơn 22 triệu đồng/học kỳ.
Ngoài ra, sinh viên có thể chủ động đăng ký số tín chỉ nhiều hơn mỗi học kỳ để rút ngắn thời gian học, có thể tốt nghiệp từ năm thứ 3 thay vì kéo dài toàn khóa. Đây là chính sách linh hoạt, phù hợp với nhu cầu học tập đa dạng của người học. Nhìn chung, mức học phí của Đại học Văn Hiến năm học 2025 – 2026 được xem là tương đối cạnh tranh so với mặt bằng chung, đồng thời đảm bảo ổn định trong suốt thời gian học.
B. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2024 - 2025
Chính sách học phí:
- Học phí tại Trường Đại học Văn Hiến được thông báo công khai trước mỗi năm học và giữ ổn định không tăng trong toàn khóa học.
- Học phí mỗi học kỳ được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký ở học kỳ đó, mỗi năm có 03 học kỳ.
- Đơn giá tín chỉ 39 ngành đào tạo của trường dao động từ 728,000đ đến 1,537,000/tín chỉ. Chương trình đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến có thời gian 3.5 năm.
Như vậy học phí học kỳ 1 dành cho thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Văn Hiến trong năm 2024 cụ thể như sau:
Học phí học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 gồm:
| Nhóm Ngành học | Tổng số tín chỉ | Học phí học kỳ 1 |
|---|---|---|
| Nhóm 1: Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học | 12 | 8.736.000 |
| Nhóm 2: Xã hội học | 12 | 9.612.000 |
| Nhóm 3: Văn học | 12 | 10.500.000 |
| Nhóm 4: Kỹ thuật môi trường | 12 | 12.264.000 |
| Nhóm 5: Kỹ thuật xây dựng | 12 | 12.720.000 |
| Nhóm 6: Công nghệ sinh học; Công nghệ tài chính; Quản trị nhân lực; Khoa học máy tính; Công nghệ thực phẩm; Quản trị khách sạn; Du lịch; Tâm lý học; Thanh nhạc; Piano; Quản trị kinh doanh; Tài chính - Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ Anh; Marketing | 12 | 14.028.000 |
| Nhóm 7: Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 12 | 13.524.000 |
| Nhóm 8: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Kinh doanh thương mại; Ngôn ngữ Trung Quốc; Công nghệ điện ảnh, truyền hình; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Nhật; Đông phương học; Quan hệ công chúng; Truyền thông đa phương tiện; Luật; Công nghệ thông tin. | 12 | 14.916.000 |
| Nhóm 9: Điều dưỡng | 12 | 14.316.000 |
| Nhóm 10: Thương mại điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 12 | 15.792.000 |
| Nhóm 11: Kiểm toán | 12 | 18.444.000 |
| Chương trình LKQT Ngôn ngữ Trung Quốc | 12 | 17.892.000 |
* Đối với học phí liên thông bằng 70% đơn giá tín chỉ của Đại học chính quy
C. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2023 - 2024
- Từ 800,000 đồng/tín chỉ.
- Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).
D. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2022 - 2023
- Năm học 2022 - 2023, học phí của Đại học Văn Hiến dao động từ 800.000 VNĐ - 1.100.000 VNĐ/tín chỉ tùy vào từng ngành đào tạo (cam kết không tăng suốt khoá học).
- Ngoài ra, nhà trường hỗ trợ từ 30% - 45% học phí học kì 1 (dao động từ 5.700.000 - 8.100.000 VNĐ/học kỳ 1) cho thí sinh nhập học của 31 ngành đào tạo. 500 thí sinh nhập học sớm được nhà trường hỗ trợ 50% học phí học kì 1.
- Đối với những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc gia cảnh đặc biệt, Đại học Văn Hiến luôn có những chính sách hỗ trợ kịp thời để các bạn không bị gián đoạn và trì hoãn việc học.
E. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2021 - 2022
Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2021, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học - cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.
F. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025
|
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Theo KQ Thi TN THPT |
Theo KQ học bạ |
Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM |
|
|
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị dự án |
7340101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
2 |
Marketing - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing - Digital Marketing |
7340115 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
3 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
4 |
Thương mại điện tử - Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
5 |
Quản trị nhân lực - Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
16.0 |
18.8 |
640 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng -Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số |
7310101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
9 |
Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
10 |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
11 |
Kiểm toán - Kiểm toán |
7340302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C02 |
Toán - Văn - Hóa |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
12 |
Luật - Luật dân sự - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
7380101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
13 |
Luật Kinh tế - Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
14 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
15 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điện tử - viễn thông - Hệ thống nhúng và loT - Thiết kế vi mạch |
7520207 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
16 |
Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
17 |
Công nghệ thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm |
7540101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
19 |
Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
20 |
Công nghệ thông tin - Thiết kế đồ họa/game/Multimedia - Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
21 |
Mạng máy tính và Truyền thông - Mạng máy tính và Truyền thông - An toàn thông tin |
7480102 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
22 |
Điều dưỡng - Điều dưỡng |
7720301 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
17.0 |
19.5 |
- |
|
C02 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
|
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
||||||
|
X13 |
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X66 |
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
|
23 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
24 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D03 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
||||||
|
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế NNTQ - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
26 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D06 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
27 |
Quan hệ quốc tế - Đối ngoại - Hợp tác quốc tế - Truyền thông quốc tế |
7310206 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
28 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
29 |
Trung Quốc học - Trung Quốc học |
7310612 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
30 |
Văn học - Văn - Quản trị văn phòng - Giảng dạy văn học - Văn - Truyền thông |
7229030 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
16.85 |
19.44 |
672 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
31 |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
32 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
|
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
|
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
33 |
Việt Nam học - Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
34 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
35 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
36 |
Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
38 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch |
7810201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
39 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
40 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Quay phim |
7210235 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
M20 |
Ngữ văn, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
|
M21 |
Ngữ văn, Lịch sử |
||||||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
|
41
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình - Dựng phim - Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu - Công nghệ hoạt hình |
7210302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
V00 |
Toán, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
|
H01 |
Toán, Vật lý |
||||||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
|
42 |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng -Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
|
43 |
Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc |
7210208 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: