Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025 mới nhất
|
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Theo KQ Thi TN THPT |
Theo KQ học bạ |
Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM |
|
|
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị dự án |
7340101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
2 |
Marketing - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing - Digital Marketing |
7340115 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
3 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
4 |
Thương mại điện tử - Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
5 |
Quản trị nhân lực - Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
16.0 |
18.8 |
640 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng -Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số |
7310101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
9 |
Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
10 |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
11 |
Kiểm toán - Kiểm toán |
7340302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C02 |
Toán - Văn - Hóa |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
12 |
Luật - Luật dân sự - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
7380101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
13 |
Luật Kinh tế - Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
14 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
15 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điện tử - viễn thông - Hệ thống nhúng và loT - Thiết kế vi mạch |
7520207 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
16 |
Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
17 |
Công nghệ thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm |
7540101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
19 |
Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
20 |
Công nghệ thông tin - Thiết kế đồ họa/game/Multimedia - Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
21 |
Mạng máy tính và Truyền thông - Mạng máy tính và Truyền thông - An toàn thông tin |
7480102 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
22 |
Điều dưỡng - Điều dưỡng |
7720301 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
17.0 |
19.5 |
- |
|
C02 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
|
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
||||||
|
X13 |
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X66 |
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
|
23 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
24 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D03 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
||||||
|
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế NNTQ - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
26 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D06 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
27 |
Quan hệ quốc tế - Đối ngoại - Hợp tác quốc tế - Truyền thông quốc tế |
7310206 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
28 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
29 |
Trung Quốc học - Trung Quốc học |
7310612 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
30 |
Văn học - Văn - Quản trị văn phòng - Giảng dạy văn học - Văn - Truyền thông |
7229030 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
16.85 |
19.44 |
672 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
31 |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
32 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
|
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
|
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
33 |
Việt Nam học - Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
34 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
35 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
36 |
Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
38 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch |
7810201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
39 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
40 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Quay phim |
7210235 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
M20 |
Ngữ văn, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
|
M21 |
Ngữ văn, Lịch sử |
||||||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
|
41
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình - Dựng phim - Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu - Công nghệ hoạt hình |
7210302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
V00 |
Toán, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
|
H01 |
Toán, Vật lý |
||||||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
|
42 |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng -Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
|
43 |
Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc |
7210208 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
Trường Đại học Văn Hiến công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026 với cam kết không tăng học phí trong suốt toàn khóa học. Điều này giúp sinh viên và phụ huynh an tâm hơn trong việc hoạch định chi phí học tập lâu dài.
Học phí được tính theo tín chỉ, dao động từ 728.000 đồng đến 1.838.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào ngành đào tạo. Mỗi học kỳ, học phí sẽ thay đổi theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Nhà trường quy định một năm học gồm 02 học kỳ chính và 01 học kỳ tăng cường, tạo điều kiện để sinh viên chủ động sắp xếp tiến độ học tập.
Theo thông tin công bố, mức học phí học kỳ 1 cho thí sinh trúng tuyển và nhập học năm học 2025 – 2026 có sự khác nhau giữa các nhóm ngành, dao động từ khoảng 8,7 triệu đồng đến hơn 22 triệu đồng/học kỳ.
Ngoài ra, sinh viên có thể chủ động đăng ký số tín chỉ nhiều hơn mỗi học kỳ để rút ngắn thời gian học, có thể tốt nghiệp từ năm thứ 3 thay vì kéo dài toàn khóa. Đây là chính sách linh hoạt, phù hợp với nhu cầu học tập đa dạng của người học. Nhìn chung, mức học phí của Đại học Văn Hiến năm học 2025 – 2026 được xem là tương đối cạnh tranh so với mặt bằng chung, đồng thời đảm bảo ổn định trong suốt thời gian học.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024