Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn Hiến TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn Hiến TP.HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | N00 |
| 2 | 7210208 | Piano | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | N00 |
| 3 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; D01; M20; M21; C16; X01; X70; X74 |
| 4 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74 |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66 |
| 6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66 |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14 |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66 |
| 9 | 7229030 | Văn học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | C00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70 |
| 10 | 7310101 | Kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90 |
| 12 | 7310301 | Xã hội học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 |
| 13 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74 |
| 14 | 7310608 | Đông phương học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90 |
| 15 | 7310612 | Trung Quốc học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A01; D01; D10; D15; D84; D66; D90; D78 |
| 16 | 7310630 | Việt Nam học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74 |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74 |
| 18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74 |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 20 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 22 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 24 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 25 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 26 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 27 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 28 | 7380101 | Luật | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74 |
| 29 | 7380107 | Luật Kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74 |
| 30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 |
| 31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 |
| 32 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 |
| 33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 |
| 35 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 |
| 36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 |
| 37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 |
| 38 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 |
| 39 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | B03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00 |
| 40 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 |
B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025
|
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Theo KQ Thi TN THPT |
Theo KQ học bạ |
Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM |
|
|
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị dự án |
7340101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
2 |
Marketing - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing - Digital Marketing |
7340115 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
3 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
4 |
Thương mại điện tử - Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
5 |
Quản trị nhân lực - Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
16.0 |
18.8 |
640 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng -Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số |
7310101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
9 |
Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
10 |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
11 |
Kiểm toán - Kiểm toán |
7340302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C02 |
Toán - Văn - Hóa |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
12 |
Luật - Luật dân sự - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
7380101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
13 |
Luật Kinh tế - Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
|
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
14 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
15 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điện tử - viễn thông - Hệ thống nhúng và loT - Thiết kế vi mạch |
7520207 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
16 |
Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
17 |
Công nghệ thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm |
7540101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
19 |
Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
20 |
Công nghệ thông tin - Thiết kế đồ họa/game/Multimedia - Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
21 |
Mạng máy tính và Truyền thông - Mạng máy tính và Truyền thông - An toàn thông tin |
7480102 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
|
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
|
22 |
Điều dưỡng - Điều dưỡng |
7720301 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
17.0 |
19.5 |
- |
|
C02 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
|
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
||||||
|
X13 |
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X66 |
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
|
23 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
24 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D03 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
||||||
|
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế NNTQ - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
26 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D06 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
27 |
Quan hệ quốc tế - Đối ngoại - Hợp tác quốc tế - Truyền thông quốc tế |
7310206 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
28 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
29 |
Trung Quốc học - Trung Quốc học |
7310612 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
|
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
|
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
|
30 |
Văn học - Văn - Quản trị văn phòng - Giảng dạy văn học - Văn - Truyền thông |
7229030 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
16.85 |
19.44 |
672 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
31 |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
32 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
|
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
|
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
33 |
Việt Nam học - Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
34 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
|
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
35 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
|
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
36 |
Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
38 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch |
7810201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
39 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
40 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Quay phim |
7210235 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
M20 |
Ngữ văn, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
|
M21 |
Ngữ văn, Lịch sử |
||||||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
|
41
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình - Dựng phim - Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu - Công nghệ hoạt hình |
7210302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
|
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
|
V00 |
Toán, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
|
H01 |
Toán, Vật lý |
||||||
|
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
|
42 |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng -Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
|
43 |
Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc |
7210208 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024
1. Xét điểm thi THPT




2. Xét học bạ
Đợt 1
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến công bố kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện đợt 01 năm 2024 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT.
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện tại: https://tracuutuyensinh.vhu.edu.vn/
Theo đó, điểm trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển học bạ đợt 01 như sau:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Đối với các ngành: Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01): Nhà trường sẽ công bố trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.
Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024, nhà trường sẽ liên hệ để hỗ trợ và hướng dẫn thực hiện các thủ tục đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Đợt 2
Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển sớm có điều kiện đại học chính quy đợt 02 năm 2024 theo kết quả học bạ THPT như sau:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Đối với các ngành: Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01): Nhà trường sẽ công bố trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.
Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024, nhà trường sẽ liên hệ để hỗ trợ và hướng dẫn thực hiện các thủ tục đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
23.51 |
|
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
16.15 |
|
|
3. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
24.03 |
|
|
4. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
15.15 |
|
|
5. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
17.0 |
|
|
6. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
|
7. |
Kế toán |
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
|
8. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.05 |
|
|
9. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
|
10. |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.0 |
|
|
11. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
|
12. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.15 |
|
|
13. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.4 |
|
|
14. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22.5 |
|
|
15. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
|
16. |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
17.0 |
|
|
17. |
Xã hội học |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
16.5 |
|
|
18. |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
23.5 |
|
|
19. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
24.0 |
|
|
20. |
Văn học |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.3 |
|
|
21. |
Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
18.0 |
|
|
22. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
19.0 |
|
|
23. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
24.0 |
|
|
24. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.0 |
|
|
25. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
23.51 |
|
|
26. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
17.25 |
|
|
27. |
Đông phương học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
17.0 |
|
|
28. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
18.0 |
|
|
29. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19 |
19.5 |
|
|
30. |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
15.4 |
|
|
31. |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
15.75 |
|
|
32. |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
|
33. |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
18.25 |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
|||||
|
34. |
Piano |
7210208 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
17.75 |
|
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
|
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
|||||
Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 4 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 14 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 17 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
| 18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 23 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
| 24 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
| 25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 27 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 28 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 29 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 30 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 21.05 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 21 | |
| 4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 21.35 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 23 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 22 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 22 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 21.05 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 22 | |
| 10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 20.05 | |
| 11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 22 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18.35 | |
| 14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 22 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 21 | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 21 | |
| 17 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 21 | |
| 18 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 22 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
| 20 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20.25 | |
| 22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20.75 | |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 22 | |
| 24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 21 | |
| 25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 21 | |
| 26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 21 | |
| 27 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 21.05 | |
| 28 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 5 | Xét tuyển môn Văn |
| 29 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 5 | Thi tuyển môn cơ sở ngành |
| 30 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 7 | Thi tuyển môn chuyên ngành. |
| 31 | 7210208 | Piano | N00 | 5 | Xét tuyển môn Văn |
| 32 | 7210208 | Piano | N00 | 5 | Thi tuyển môn cơ sở ngành |
| 33 | 7210208 | Piano | N00 | 7 | Thi tuyển môn chuyên ngành. |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 17 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 18 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 20 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 27 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | |
| 28 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. |
| 29 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. |
3. Xét điểm thi ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 550 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 550 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 550 | |
| 4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 550 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
| 10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
| 11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 550 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 550 | |
| 14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 550 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 550 | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 550 | |
| 17 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 550 | |
| 18 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 550 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 550 | |
| 20 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 550 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 550 | |
| 22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 550 | |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 550 | |
| 24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 550 | |
| 25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 550 | |
| 26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 550 | |
| 27 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 550 |
F. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
| 3 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
| 4 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 16 | |
| 5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 20.5 | |
| 6 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18.5 | |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 16.05 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
| 11 | 7510605 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.5 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 19 | |
| 14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 16.05 | |
| 15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 18 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 19 | |
| 21 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 17.5 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 19 | |
| 23 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 |
G. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin | 15 | ||
| 2 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo | 15.05 | ||
| 3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | 15.05 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng | 15.05 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng | 15 | ||
| 6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 15 | ||
| 7 | 7810201 | Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | ||
| 8 | 7810101 | Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch | 15 | ||
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm | 17.15 | ||
| 10 | 7310301 | Xã hội học: Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 15.5 | ||
| 11 | 7310401 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự | 15 | ||
| 12 | 7229030 | Văn học: Văn - Giảng dạy, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng | 15.5 | ||
| 13 | 7310630 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | 17.15 | ||
| 14 | 7229040 | Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở) | 15.5 | ||
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 15.45 | ||
| 16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy | 15.35 | ||
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy | 17.05 | ||
| 18 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch | 17.15 | ||
| 19 | 7310608 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 13 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
| 17 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
| 18 | 7310301 | Xã hội học | A00; A09; C00; D01 | 18 | |
| 19 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A09; C00; D01 | 18 | |
| 20 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 27 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
| 28 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | |
| 29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; T00; T01 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: