Mã trường: TYS
- Các ngành đào tạo Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 cao nhất 26,65 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 cao nhất 27,35 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
- Mã trường: TYS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
Minh. - Cơ sở đào tạo khác:
+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38.652.435
- Email: info@pnt.edu.vn
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhyk.pnt/
Thông tin tuyển sinh
Đề án tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
1.1. Đối tượng: Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
1.2. Điều kiện đăng ký tuyển sinh
Với các điều kiện đăng ký xét tuyển cụ thể từng mã ngành tuyển sinh tại mục này, sau khi có kết quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học. Nếu thí sinh không đáp ứng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.
a. Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
Xếp loại hạnh kiểm năm học lớp 12 của Trung học phổ thông từ loại Khá trở lên.
Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
b. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt:
Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông 2 7.0 điểm. 05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12.
c. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa:
Điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023, xét tuyển tổ hợp môn B00 (Toán - Hóa - Sinh) cho tất cả các ngành, mã phương thức xét tuyển: 100.
Xét tuyển thẳng, mã phương thức xét tuyển: 303.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành được phân bố 50% cho TP. Hồ Chí Minh để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại dành cho tất cả các tỉnh thành ngoài TP. Hồ Chí Minh.
(*) Bao gồm các chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện.
(**) Thí sinh đăng ký ngành này thỏa điều kiện điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên.
Lưu ý: Trong tổng chỉ tiêu trên, đã bao gồm 30 chỉ tiêu áp dụng chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng tại khoản 8 phần II. Trường hợp, chỉ tiêu xét tuyển thẳng không đủ, phần chỉ tiêu còn lại sẽ được áp dụng bổ sung cho phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch quy định.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
Mã trường: TYS
Mã ngành và đối tượng đăng ký
Mã ngành có ký tự “TP”: Áp dụng cho thí sinh thường trú tại TP. Hồ Chí Minh (được xác định theo thông tin mã vạch trên căn cước của thí sinh).
Mã ngành có ký tự “TQ”: Áp dụng cho thí sinh thường trú ngoài TP. Hồ Chí Minh.
Hướng dẫn chọn mã ngành tuyển sinh
Thí sinh thường trú tại TP. Hồ Chí Minh: Có thể chọn mã ngành: TP; TQ.
Thí sinh thường trú ngoài TP. Hồ Chí Minh: Chỉ chọn mã ngành: TQ.
Thí sinh chọn mã ngành tuyển sinh nào nếu trúng tuyển và nhập học thì sẽ áp dụng các quy định dành cho đối tượng thuộc mã ngành đó trong toàn bộ khóa học.
Nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, các nguyện vọng được sắp xếp thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
Tổng điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi tổ hợp môn B00 theo thang điểm 30 (không có hệ số) và tổng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển nhưng không thấp hơn điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của mã tuyển sinh ngành tương ứng.
Nguyên tắc xác định điểm ưu tiên:
Trường hợp thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo đúng quy định được miễn thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn ngoại ngữ và thông tin chứng chỉ được cập nhật đầy đủ tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thì được quy đổi thành 10.0 điểm khi xét các điều kiện liên quan đến điểm thi môn ngoại ngữ.
Để xác định đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.
Tổng điểm ưu tiên: bao gồm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được tính theo thang điểm 10 (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm tổ hợp môn B00 từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm tổ hợp môn B00 đạt được)/7,5] × Tổng điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được quy định theo quy chế tuyển sinh của Trường.
Tiêu chuẩn phụ: Dùng để xét trong trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau, được xếp ưu tiên theo thứ tự sau:
- Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023.
- Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học phổ thông.
- Điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Văn năm 2023.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.9 | |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.31 | |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.28 | |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.25 | |
5 | 7720301TP | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
6 | 7720301TQ | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 22.25 | |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 21.8 | |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26 | |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.28 | |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.54 | |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.47 | |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 | |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.61 | |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.15 | |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.09 | |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.75 | |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.57 | |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.85 | |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.35 |
Lưu ý:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.
B. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.85 | NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.65 | NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4 |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10 |
6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 18.1 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 19.1 | NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.1 | NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.65 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.85 | NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.2 | NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.6 | NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 21.7 | NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.2 | NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.15 | N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 22.8 | N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.35 | NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.8 | NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3 |
C. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 | NN >=10; DTB12 >=9.3; VA >=7.75; TTNV <=2 |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.35 | NN >=9.4; DTB12 >=8.7; VA >=6.5; TTNV <=2 |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 26.15 | NN >=8.2; DTB12 >=8.8; VA >=6.5; TTNV <=2 |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 26.35 | NN >=7; DTB12 >=9; VA >=6.75; TTNV <=1 |
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 24.25 | NN >=9; DTB12 >=9.7; VA >=8; TTNV <=4 |
6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 24 | NN >=8.6; DTB12 >=8.6; VA >=7.5; TTNV <=5 |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 23.8 | NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=7 |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 23.45 | NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=8 |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.6 | NN >=6; DTB12 >=7.8; VA >=5.5; TTNV <=1 |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.35 | NN >=9; DTB12 >=8.9; VA >=6.5; TTNV <=4 |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.6 | NN >=8.6; DTB12 >=9.2; VA >=5.25; TTNV <=1 |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.7 | NN >=6; DTB12 >=8.2; VA >=5.75; TTNV <=7 |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.85 | NN >=8.4; DTB12 >=9.6; VA >=7.75; TTNV <=1 |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.7 | NN >=7.8; DTB12 >=8.9; VA >=4.5; TTNV <=8 |
15 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.7 | N1 >=8.8; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=5 |
16 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.9 | N1 >=9.6; DTB12 >=8.7; VA >=7; TTNV <=6 |
17 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 23.15 | NN >=7.4; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=3 |
18 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 21.35 | NN >=6.2; DTB12 >=7.7; VA >=7.5; TTNV <=1 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.5 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 26.05 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 26.6 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
5 | 7720301TP | Điều Dưỡng | B00 | 23.7 | |
6 | 7720301TQ | Điều Dưỡng | B00 | 23.45 | |
7 | 7720401TP | Dinh Dưỡng | B00 | 23 | |
8 | 7720401TQ | Dinh Dưỡng | B00 | 22.45 | |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.5 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.55 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệp y học | B00 | 25.6 | |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệp y học | B00 | 25.5 | |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.65 | |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.75 | |
15 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.5 | |
16 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 21.15 | |
17 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 20.4 | |
18 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 19 |
Học phí
A. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023 - 2024
- Sinh viên chính quy năm 1 và năm 2: ngành y khoa, dược học và răng - hàm - mặt: 55,2 triệu đồng/năm. Các khối ngành cử nhân (điều dưỡng, dinh dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng, khúc xạ nhãn khoa, y tế công cộng) : 31,64 triệu đồng/năm.
- Sinh viên chính quy từ năm 3 trở lên: 27,685 triệu đồng/năm đối với tất cả các ngành đào tạo đại học.
B. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2022 - 2023
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến mức thu học phí cao nhất 44,3 triệu đồng một năm, tăng khoảng 12 triệu so với năm ngoái.
Trong đề án tuyển sinh công bố ngày 26/4, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển 1.310 chỉ tiêu, 50% cho thí sinh TP HCM, còn lại là các tỉnh thành khác. Trong đó, ngành Y khoa có chỉ tiêu lớn nhất 660, tiếp đó là Điều dưỡng 200.
Năm nay, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến mức học phí cao nhất là 44,3 triệu đồng/năm học với ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Tất cả ngành còn lại, học phí cao nhất không quá 41 triệu đồng/năm học.
Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
Theo giải thích của nhà trường, học phí tăng dựa theo Nghị định 81 năm 2021; mức thu các năm sau có thể được điều chỉnh trượt giá theo quy định. Học phí được dùng để đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo, thực hành và năng lực ngoại ngữ. Mức thu này cũng căn cứ trên tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên năm ngoái là 41 triệu đồng.
C. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2021 - 2022
Bảng học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố năm 2021:
Ngành | Học phí (VNĐ/năm học) |
Y khoa | 32.000.000 |
Dược học | 32.000.000 |
Răng-Hàm-Mặt | 32.000.000 |
Y tế công cộng | 18.000.000 |
Khúc xạ Nhãn khoa | 18.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18.000.000 |
Dinh dưỡng | 18.000.000 |
Điều dưỡng | 18.000.000 |
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành được phân bố 50% cho TP. Hồ Chí Minh để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại dành cho tất cả các tỉnh thành ngoài TP. Hồ Chí Minh.
(*) Bao gồm các chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện.
(**) Thí sinh đăng ký ngành này thỏa điều kiện điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên.
Lưu ý: Trong tổng chỉ tiêu trên, đã bao gồm 30 chỉ tiêu áp dụng chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng tại khoản 8 phần II. Trường hợp, chỉ tiêu xét tuyển thẳng không đủ, phần chỉ tiêu còn lại sẽ được áp dụng bổ sung cho phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: