Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: TYS

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
  • Mã trường: TYS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
    Minh.
  • Cơ sở đào tạo khác:

+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

Ngày 14/6, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố thông tin tuyển sinh mới nhất.

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch lần đầu sử dụng tổ hợp có môn Tiếng Anh, gồm A01 và B08 để xét tuyển, nhưng không quy đổi điểm từ IELTS.

Ngày 14/6, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố đề án tuyển sinh năm 2025. Trường cho biết sẽ tuyển hơn 1.900 sinh viên, tăng hơn 300 so với năm ngoái.

Bên cạnh các tổ hợp truyền thống B00 (Toán, Hóa, Sinh), B03 (Toán, Ngữ văn, Sinh học), A00 (Toán, Lý, Hóa), thí sinh có thể dùng 2 tổ hợp có môn Tiếng Anh là A01 (Toán, Lý, Anh) và B08 (Toán, Sinh, Anh) để xét tuyển. Tuy nhiên, trường không sử dụng kết quả miễn thi đối với môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, không quy đổi các chứng chỉ quốc tế thành điểm tiếng Anh để đưa vào tổ hợp xét tuyển.

Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 như sau:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Dai hoc Y khoa Pham Ngoc Thach cong bo phuong an tuyen sinh 2025

Dai hoc Y khoa Pham Ngoc Thach cong bo phuong an tuyen sinh 2025

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm nay tiếp tục tuyển sinh trên toàn quốc, bằng hai phương thức là tuyển thẳng và xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển, tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng, sau đó đến điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán.

So với dự kiến hồi tháng 10/2024, trường bỏ phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, tư duy; xét chứng chỉ quốc tế hoặc kết hợp chứng chỉ với điểm thi tốt nghiệp THPT.

Học phí khóa tuyển sinh 2025 của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến là 42,8-55,2 triệu đồng một năm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024

 1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 25.9  
2 7720101TQ Y khoa B00 26.31  
3 7720201TP Dược học B00 25.28  
4 7720201TQ Dược học B00 25.25  
5 7720301TP Điểu dưỡng B00 22.4  
6 7720301TQ Điểu dưỡng B00 22.4  
7 7720401TP Dinh dưỡng B00 22.25  
8 7720401TQ Dinh dưỡng B00 21.8  
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26  
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 26.28  
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.54  
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.47  
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.45  
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.61  
15 7720603TP Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.15  
16 7720603TQ Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.09  
17 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 23.75  
18 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 23.57  
19 7720701TP Y tế công cộng B00 18.85  
20 7720701TQ Y tế công cộng B00 18.35

Lưu ý:

- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.

- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.

- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.

D. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 25.85 NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2
2 7720101TQ Y khoa B00 26.65 NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4
3 7720201TP Dược học B00 25.45 NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1
4 7720201TQ Dược học B00 25.45 NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4
5 7720301TP Điều dưỡng B00 19 NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10
6 7720301TQ Điều dưỡng B00 19.05 NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1
7 7720401TP Dinh dưỡng B00 18.1 NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3
8 7720401TQ Dinh dưỡng B00 19.1 NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.1 NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 26.65 NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.85 NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.2 NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.6 NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 21.7 NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1
15 7720603TP Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19 NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5
16 7720603TQ Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.2 NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2
17 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.15 N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4
18 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 22.8 N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1
19 7720701TP Y tế công cộng B00 18.35 NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4
20 7720701TQ Y tế công cộng B00 18.8 NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3

E. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 26.35 NN >=10; DTB12 >=9.3; VA >=7.75; TTNV <=2
2 7720101TQ Y khoa B00 27.35 NN >=9.4; DTB12 >=8.7; VA >=6.5; TTNV <=2
3 7720201TP Dược học B00 26.15 NN >=8.2; DTB12 >=8.8; VA >=6.5; TTNV <=2
4 7720201TQ Dược học B00 26.35 NN >=7; DTB12 >=9; VA >=6.75; TTNV <=1
5 7720301TP Điều dưỡng B00 24.25 NN >=9; DTB12 >=9.7; VA >=8; TTNV <=4
6 7720301TQ Điều dưỡng B00 24 NN >=8.6; DTB12 >=8.6; VA >=7.5; TTNV <=5
7 7720401TP Dinh dưỡng B00 23.8 NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=7
8 7720401TQ Dinh dưỡng B00 23.45 NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=8
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.6 NN >=6; DTB12 >=7.8; VA >=5.5; TTNV <=1
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 27.35 NN >=9; DTB12 >=8.9; VA >=6.5; TTNV <=4
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.6 NN >=8.6; DTB12 >=9.2; VA >=5.25; TTNV <=1
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.7 NN >=6; DTB12 >=8.2; VA >=5.75; TTNV <=7
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.85 NN >=8.4; DTB12 >=9.6; VA >=7.75; TTNV <=1
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.7 NN >=7.8; DTB12 >=8.9; VA >=4.5; TTNV <=8
15 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.7 N1 >=8.8; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=5
16 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 24.9 N1 >=9.6; DTB12 >=8.7; VA >=7; TTNV <=6
17 7720701TP Y tế công cộng B00 23.15 NN >=7.4; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=3
18 7720701TQ Y tế công cộng B00 21.35 NN >=6.2; DTB12 >=7.7; VA >=7.5; TTNV <=1

F. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 26.35 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
2 7720101TQ Y khoa B00 27.5 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
3 7720201TP Dược học B00 26.05 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
4 7720201TQ Dược học B00 26.6 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
5 7720301TP Điều Dưỡng B00 23.7  
6 7720301TQ Điều Dưỡng B00 23.45  
7 7720401TP Dinh Dưỡng B00 23  
8 7720401TQ Dinh Dưỡng B00 22.45  
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.5 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 27.55 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệp y học B00 25.6  
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệp y học B00 25.5  
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.65  
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.75  
15 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.5  
16 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 21.15  
17 7720701TP Y tế công cộng B00 20.4  
18 7720701TQ Y tế công cộng B00 19

Học phí

A. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2025 - 2026 

Năm 2025, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến hai mức học phí là 41,8 và 55,2 triệu đồng, tương đương năm ngoái.

Theo thông báo của trường sáng 21/4, mức thu cao nhất ở các ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền. Những ngành còn lại có mức học phí 41,8 triệu đồng. Trường cam kết học phí tăng không quá 10% mỗi năm.

Học phí năm 2025 của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến như sau:

TT Ngành Học phí dự kiến
1 Y khoa 55,2
2 Dược học 55,2
3 Răng-Hàm-Mặt 55,2
4 Y học cổ truyền 55,2
5 Điều dưỡng 41,8
6 Hộ sinh 41,8
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 41,8
8 Kỹ thuật hình ảnh y học 41,8
9 Kỹ thuật phục hồi chức năng 41,8
10 Khúc xạ nhãn khoa 41,8
11 Y tế công cộng 41,8
12 Dinh dưỡng 41,8

B. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2024 - 2025 

Học phí dự kiến:

Học phí trên chưa bao gồm 2 học phần bắt buộc là giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng – an ninh được thu theo quy định hiện hành.

C. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023 - 2024

- Sinh viên chính quy năm 1 và năm 2: ngành y khoa, dược học và răng - hàm - mặt: 55,2 triệu đồng/năm. Các khối ngành cử nhân (điều dưỡng, dinh dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng, khúc xạ nhãn khoa, y tế công cộng) : 31,64 triệu đồng/năm.

- Sinh viên chính quy từ năm 3 trở lên: 27,685 triệu đồng/năm đối với tất cả các ngành đào tạo đại học.

D. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2022 - 2023

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến mức thu học phí cao nhất 44,3 triệu đồng một năm, tăng khoảng 12 triệu so với năm ngoái.

Trong đề án tuyển sinh công bố ngày 26/4, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển 1.310 chỉ tiêu, 50% cho thí sinh TP HCM, còn lại là các tỉnh thành khác. Trong đó, ngành Y khoa có chỉ tiêu lớn nhất 660, tiếp đó là Điều dưỡng 200.

Năm nay, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến mức học phí cao nhất là 44,3 triệu đồng/năm học với ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Tất cả ngành còn lại, học phí cao nhất không quá 41 triệu đồng/năm học.

Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.

Theo giải thích của nhà trường, học phí tăng dựa theo Nghị định 81 năm 2021; mức thu các năm sau có thể được điều chỉnh trượt giá theo quy định. Học phí được dùng để đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo, thực hành và năng lực ngoại ngữ. Mức thu này cũng căn cứ trên tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên năm ngoái là 41 triệu đồng.

E. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2021 - 2022

Bảng học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố năm 2021:

Ngành Học phí (VNĐ/năm học)
Y khoa 32.000.000
Dược học 32.000.000
Răng-Hàm-Mặt 32.000.000
Y tế công cộng 18.000.000
Khúc xạ Nhãn khoa 18.000.000
Kỹ thuật hình ảnh y học 18.000.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18.000.000
Dinh dưỡng 18.000.000
Điều dưỡng 18.000.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7720101 Y khoa 790 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
2 7720115 Y học cổ truyền 70 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
3 7720201 Dược học 155 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
4 7720301 Điều dưỡng 400 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00; B03; B08
5 7720302 Hộ sinh 30 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00; B03; B08
6 7720401 Dinh dưỡng 70 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00; A00
7 7720501 Răng Hàm Mặt 105 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 55 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 55 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00; A00
10 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 30 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00; A00; A01
11 7720699 Khúc xạ nhãn khoa 60 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00; A00; A01
12 7720701 Y tế công cộng 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00; A00; B03; B08

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo