Mã trường: TYS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 cao nhất 26,65 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 cao nhất 27,35 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
- Mã trường: TYS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
Minh. - Cơ sở đào tạo khác:
+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38.652.435
- Email: [email protected]
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhyk.pnt/
Thông tin tuyển sinh
Ngày 14/6, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố thông tin tuyển sinh mới nhất.
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch lần đầu sử dụng tổ hợp có môn Tiếng Anh, gồm A01 và B08 để xét tuyển, nhưng không quy đổi điểm từ IELTS.
Ngày 14/6, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố đề án tuyển sinh năm 2025. Trường cho biết sẽ tuyển hơn 1.900 sinh viên, tăng hơn 300 so với năm ngoái.
Bên cạnh các tổ hợp truyền thống B00 (Toán, Hóa, Sinh), B03 (Toán, Ngữ văn, Sinh học), A00 (Toán, Lý, Hóa), thí sinh có thể dùng 2 tổ hợp có môn Tiếng Anh là A01 (Toán, Lý, Anh) và B08 (Toán, Sinh, Anh) để xét tuyển. Tuy nhiên, trường không sử dụng kết quả miễn thi đối với môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, không quy đổi các chứng chỉ quốc tế thành điểm tiếng Anh để đưa vào tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 như sau:






Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm nay tiếp tục tuyển sinh trên toàn quốc, bằng hai phương thức là tuyển thẳng và xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển, tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng, sau đó đến điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán.
So với dự kiến hồi tháng 10/2024, trường bỏ phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, tư duy; xét chứng chỉ quốc tế hoặc kết hợp chứng chỉ với điểm thi tốt nghiệp THPT.
Học phí khóa tuyển sinh 2025 của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến là 42,8-55,2 triệu đồng một năm.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.9 | |
| 2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.31 | |
| 3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.28 | |
| 4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.25 | |
| 5 | 7720301TP | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
| 6 | 7720301TQ | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
| 7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 22.25 | |
| 8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 21.8 | |
| 9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26 | |
| 10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.28 | |
| 11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.54 | |
| 12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.47 | |
| 13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 | |
| 14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.61 | |
| 15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.15 | |
| 16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.09 | |
| 17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.75 | |
| 18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.57 | |
| 19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.85 | |
| 20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.35 |
Lưu ý:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.
D. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.85 | NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
| 2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.65 | NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4 |
| 3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
| 4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
| 5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10 |
| 6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
| 7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 18.1 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
| 8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 19.1 | NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
| 9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.1 | NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
| 10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.65 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
| 11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.85 | NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
| 12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.2 | NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
| 13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.6 | NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
| 14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 21.7 | NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
| 15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
| 16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.2 | NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
| 17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.15 | N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
| 18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 22.8 | N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
| 19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.35 | NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
| 20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.8 | NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 | NN >=10; DTB12 >=9.3; VA >=7.75; TTNV <=2 |
| 2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.35 | NN >=9.4; DTB12 >=8.7; VA >=6.5; TTNV <=2 |
| 3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 26.15 | NN >=8.2; DTB12 >=8.8; VA >=6.5; TTNV <=2 |
| 4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 26.35 | NN >=7; DTB12 >=9; VA >=6.75; TTNV <=1 |
| 5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 24.25 | NN >=9; DTB12 >=9.7; VA >=8; TTNV <=4 |
| 6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 24 | NN >=8.6; DTB12 >=8.6; VA >=7.5; TTNV <=5 |
| 7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 23.8 | NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=7 |
| 8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 23.45 | NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=8 |
| 9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.6 | NN >=6; DTB12 >=7.8; VA >=5.5; TTNV <=1 |
| 10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.35 | NN >=9; DTB12 >=8.9; VA >=6.5; TTNV <=4 |
| 11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.6 | NN >=8.6; DTB12 >=9.2; VA >=5.25; TTNV <=1 |
| 12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.7 | NN >=6; DTB12 >=8.2; VA >=5.75; TTNV <=7 |
| 13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.85 | NN >=8.4; DTB12 >=9.6; VA >=7.75; TTNV <=1 |
| 14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.7 | NN >=7.8; DTB12 >=8.9; VA >=4.5; TTNV <=8 |
| 15 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.7 | N1 >=8.8; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=5 |
| 16 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.9 | N1 >=9.6; DTB12 >=8.7; VA >=7; TTNV <=6 |
| 17 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 23.15 | NN >=7.4; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=3 |
| 18 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 21.35 | NN >=6.2; DTB12 >=7.7; VA >=7.5; TTNV <=1 |
F. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
| 2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.5 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
| 3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 26.05 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
| 4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 26.6 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
| 5 | 7720301TP | Điều Dưỡng | B00 | 23.7 | |
| 6 | 7720301TQ | Điều Dưỡng | B00 | 23.45 | |
| 7 | 7720401TP | Dinh Dưỡng | B00 | 23 | |
| 8 | 7720401TQ | Dinh Dưỡng | B00 | 22.45 | |
| 9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.5 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
| 10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.55 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
| 11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệp y học | B00 | 25.6 | |
| 12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệp y học | B00 | 25.5 | |
| 13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.65 | |
| 14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.75 | |
| 15 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.5 | |
| 16 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 21.15 | |
| 17 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 20.4 | |
| 18 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 19 |
Học phí
A. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2025 - 2026
Năm 2025, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến hai mức học phí là 41,8 và 55,2 triệu đồng, tương đương năm ngoái.
Theo thông báo của trường sáng 21/4, mức thu cao nhất ở các ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền. Những ngành còn lại có mức học phí 41,8 triệu đồng. Trường cam kết học phí tăng không quá 10% mỗi năm.
Học phí năm 2025 của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến như sau:
| TT | Ngành | Học phí dự kiến |
| 1 | Y khoa | 55,2 |
| 2 | Dược học | 55,2 |
| 3 | Răng-Hàm-Mặt | 55,2 |
| 4 | Y học cổ truyền | 55,2 |
| 5 | Điều dưỡng | 41,8 |
| 6 | Hộ sinh | 41,8 |
| 7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 41,8 |
| 8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 41,8 |
| 9 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 41,8 |
| 10 | Khúc xạ nhãn khoa | 41,8 |
| 11 | Y tế công cộng | 41,8 |
| 12 | Dinh dưỡng | 41,8 |
B. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến:

Học phí trên chưa bao gồm 2 học phần bắt buộc là giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng – an ninh được thu theo quy định hiện hành.
C. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023 - 2024
- Sinh viên chính quy năm 1 và năm 2: ngành y khoa, dược học và răng - hàm - mặt: 55,2 triệu đồng/năm. Các khối ngành cử nhân (điều dưỡng, dinh dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng, khúc xạ nhãn khoa, y tế công cộng) : 31,64 triệu đồng/năm.
- Sinh viên chính quy từ năm 3 trở lên: 27,685 triệu đồng/năm đối với tất cả các ngành đào tạo đại học.
D. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2022 - 2023
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến mức thu học phí cao nhất 44,3 triệu đồng một năm, tăng khoảng 12 triệu so với năm ngoái.
Trong đề án tuyển sinh công bố ngày 26/4, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển 1.310 chỉ tiêu, 50% cho thí sinh TP HCM, còn lại là các tỉnh thành khác. Trong đó, ngành Y khoa có chỉ tiêu lớn nhất 660, tiếp đó là Điều dưỡng 200.
Năm nay, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến mức học phí cao nhất là 44,3 triệu đồng/năm học với ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Tất cả ngành còn lại, học phí cao nhất không quá 41 triệu đồng/năm học.
Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
Theo giải thích của nhà trường, học phí tăng dựa theo Nghị định 81 năm 2021; mức thu các năm sau có thể được điều chỉnh trượt giá theo quy định. Học phí được dùng để đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo, thực hành và năng lực ngoại ngữ. Mức thu này cũng căn cứ trên tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên năm ngoái là 41 triệu đồng.
E. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2021 - 2022
Bảng học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố năm 2021:
| Ngành | Học phí (VNĐ/năm học) |
| Y khoa | 32.000.000 |
| Dược học | 32.000.000 |
| Răng-Hàm-Mặt | 32.000.000 |
| Y tế công cộng | 18.000.000 |
| Khúc xạ Nhãn khoa | 18.000.000 |
| Kỹ thuật hình ảnh y học | 18.000.000 |
| Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18.000.000 |
| Dinh dưỡng | 18.000.000 |
| Điều dưỡng | 18.000.000 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | 790 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00 | ||||
| 2 | 7720115 | Y học cổ truyền | 70 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00 | ||||
| 3 | 7720201 | Dược học | 155 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00 | ||||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 400 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; B03; B08 | ||||
| 5 | 7720302 | Hộ sinh | 30 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; B03; B08 | ||||
| 6 | 7720401 | Dinh dưỡng | 70 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; A00 | ||||
| 7 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 105 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00 | ||||
| 8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 55 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00 | ||||
| 9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 55 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; A00 | ||||
| 10 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 30 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; A00; A01 | ||||
| 11 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | 60 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; A00; A01 | ||||
| 12 | 7720701 | Y tế công cộng | 100 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; A00; B03; B08 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nha Sĩ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phục hồi Chức năng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Dinh Dưỡng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Điều Dưỡng mới ra trường là bao nhiêu?


