Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DLA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An


Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT;

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh);

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh)

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Học phí

Học phí hệ đại học chính quy: 12,6 triệu đồng/ học kỳ.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; X78; D15 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; D13; X74; B03 15  
3 7340115 Marketing A01; D13; X74; B03 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng B00; D07; X17; C08 15  
5 7340301 Kế toán A00; X21; C02; D10 15  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C04; C05 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; X01; B08 18.56  
8 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A02; X25; C01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X25; X78; D15 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; X78; D15 18  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; D13; X74; B03 18  
3 7340115 Marketing A01; D13; X74; B03 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng B00; D07; X17; C08 18  
5 7340301 Kế toán A00; X21; C02; D10 18  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C04; C05 18  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; X01; B08 20.85  
8 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A02; X25; C01 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X25; X78; D15 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; X78; D15 500  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; D13; X74; B03 500  
3 7340115 Marketing A01; D13; X74; B03 500  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng B00; D07; X17; C08 500  
5 7340301 Kế toán A00; X21; C02; D10 500  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C04; C05 500  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; X01; B08 666.25  
8 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A02; X25; C01 500  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X25; X78; D15 500  

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024

1. Xét học bạ

Điểm chuẩn trúng tuyển đối với phương thức xét theo học bạ là 18 và Điểm thi đánh giá năng lực là 550. Riêng với điểm thi THPT 2024, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là 17, các ngành còn lại là 15.

Tên ngành Mã Ngành Điểm chuẩn theo điểm thi TN Điểm chuẩn Học bạ (theo HTXT ĐTB tổ hợp 3 môn) Điểm chuẩn theo hình thức điểm ĐGNL
Kế toán 7340301 15 18 500
Quản trị kinh doanh 7340101 17 18 500
Tài chính - Ngân hàng 7340201 15 18 500
Luật Kinh tế 7380107 15 18 500
Công nghệ thông tin 7480201 15 18 500
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 15 18 500
Ngôn ngữ Anh 7220201 15 18 500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15 18 500

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023

1. Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

17

2. Điểm xét học bạ

Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm được quy định cụ thể như sau.

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

18

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

18

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

18

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

18

3. Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

550

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

550

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

550

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

550

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

550

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

550

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

550

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

550

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340301

Kế toán

A00; A09; C02; D10

15

7340115

Marketing

A01; B03; D13; C20

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7340201

Tài chính Ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

15

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

A01; B03; D13; C20

16

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V03

17

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2021

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340301

Kế toán

A00; A09; C02; D10

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7340115

Marketing

A01; B03; D13; C20

15

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

A01; B03; D13; C20

16

7480101

Công nghệ thông tin

A00; C14; D08; C01

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V03

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D12; D66; D15

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D15

15

F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7340301

Kế toán

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

15

7380107

Luật Kinh tế

15

7340115

Marketing

15

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

15

7480101

Khoa học máy tính

15

7510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

16

7580101

Kiến trúc

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

Học phí

A. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2025 - 2026

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An đã công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026. Cụ thể như sau:

- Hệ đại học chính quy

Học phí: 14,5 triệu đồng/học kỳ.(Mức học phí được giữ ổn định, không thay đổi trong suốt toàn khóa học)

- Hệ sau đại học

+ Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng: 75 triệu đồng/khóa.

+ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh: 75 triệu đồng/khóa.

+ Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng: 75 triệu đồng/khóa.

- Hệ đào tạo thường xuyên

Văn bằng 2:

+ Ngành Xây dựng: 41,5 triệu đồng/khóa.

+ Các ngành khác: 36 triệu đồng/khóa.

Đại học vừa làm vừa học (VLVH): khoảng 14 triệu đồng/học kỳ.

Liên thông: 31 triệu đồng/khóa.

Với mức học phí trên, Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An được đánh giá là có chính sách học phí ổn định, minh bạch và phù hợp, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trong việc theo học và hoạch định tài chính lâu dài.

B. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2024 - 2025

- Học phí: Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An dự kiến thu mức học phí năm 2024 - 2025 chương trình đào tạo đại học chính quy dự kiến dao động khoảng 13.500.000 VNĐ/học kỳ và không thay đổi trong suốt khóa học.

- Học bổng: Với mục tiêu hoạt động “vì xã hội - cộng đồng” , Ban Giám hiệu trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quyết định ban hành chính sách học bổng với tổng giá trị 12 tỷ đồng nhằm góp phần một cách thiết thực, chắp cánh cho những ước mơ vào Đại học của hàng ngàn sinh viên có tài năng phát triển cá nhân, những tấm gương học giỏi vượt khó v..v. Chính sách học bổng là một phần trong triết lý giáo dục của nhà trường và một lần nữa khẳng định tâm nguyện của Ban Lãnh đạo nhà trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) vì một xã hội nhân văn, kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc, vì một thế hệ sinh viên khát khao tri thức, vượt khó và hội nhập quốc tế. Trường có các gói học bổng: Học bổng khuyến học, Học bổng tài năng, Học bổng tiếp sức, Học bổng Chương trình liên kết nước ngoài.

C. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2023 - 2024

Học phí trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 dự kiến từ 12-13.9 triệu đồng/học kì. Trường cam kết không thay đổi trong suốt khóa học.

D. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022 được quy định ở mức cụ thể cho từng hệ đào tạo như sau:

Chương trình CLC Quản trị Kinh doanh: 22.000.000 VNĐ/học kỳ (giảm 30% cho 20 thí sinh đăng kí đầu tiên)

Đại học chính quy: 11.000.000 VNĐ/học kỳ

E. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2020 - 2021

Học phí dự kiến năm 2020 - 2021 của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:

  • Khối ngành III (KT, QT, TGNH, Luật kinh tể, QT công nghệ truyền thông, Marketing): 14-18 triệu đồng/năm.

  • Khối ngành V (XD, Kiến trúc, KHMT): 17-19 triệu đồng/năm.

  • Khối ngành VII (Tiếng Anh, Du lịch): 15 - 16.5 triệu đồng/năm.

  • Lộ trình tăng học phí: từ 5% - 10%.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D07; X78; D15
2 7340101 Quản trị Kinh doanh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D13; X74; B03
3 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D13; X74; B03
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ B00; D07; X17; C08
5 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; X21; C02; D10
6 7380107 Luật Kinh tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C04; C05
7 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; X01; B08
8 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; X25; C01
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X25; X78; D15

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo