Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DLA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An


Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
  • Tên tiếng Anh: Long An University of Economics and Industry
  • Mã trường: DLA
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học  
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
  • SĐT: (0272) 3512826
  • Email: tuyensinh@daihoclongan.edu.vn
  • Website: https://www.daihoclongan.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihockinhtecongnghieplongan

Thông tin tuyển sinh

1. Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế công nghiệp Long An 2024

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT. 

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Ngành tuyển sinh năm 2024 - Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

Ngành học/Trình độ đào tạo (đại học)

Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT

Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ

(1)

(2)

(3)

(4)

Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Ngữ văn

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Ngữ văn

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

Luật Kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 
 

2. Chi tiết phương thức xét tuyển

1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2024

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

 Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên

Xét trúng tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

Hồ sơ xét tuyển

Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức:

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.

 Điều kiện nhận ĐKXT, Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:

 Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)] + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 02/01/2024 đến hết 31/05/2024

Hồ sơ xét tuyển

Tải Phiếu Đăng Ký Xét Tuyển

Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 

Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM).

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.

4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Điều kiện xét tuyển: Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

Thông tin liên hệ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Số 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Tư vấn viên: 0917 241 544

Email: tuyensinh@daihoclongan.edu.vn – Website: www.daihoclongan.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023

1. Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

17

2. Điểm xét học bạ

Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm được quy định cụ thể như sau.

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

18

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

18

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

18

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

18

3. Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

550

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

550

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

550

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

550

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

550

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

550

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

550

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

550

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340301

Kế toán

A00; A09; C02; D10

15

7340115

Marketing

A01; B03; D13; C20

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7340201

Tài chính Ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

15

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

A01; B03; D13; C20

16

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V03

17

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2021

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340301

Kế toán

A00; A09; C02; D10

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7340115

Marketing

A01; B03; D13; C20

15

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

A01; B03; D13; C20

16

7480101

Công nghệ thông tin

A00; C14; D08; C01

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V03

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D12; D66; D15

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D15

15

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7340301

Kế toán

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

15

7380107

Luật Kinh tế

15

7340115

Marketing

15

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

15

7480101

Khoa học máy tính

15

7510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

16

7580101

Kiến trúc

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

Học phí

A. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2024 - 2025

- Học phí: Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An dự kiến thu mức học phí năm 2024 - 2025 chương trình đào tạo đại học chính quy dự kiến dao động khoảng 13.500.000 VNĐ/học kỳ và không thay đổi trong suốt khóa học.

- Học bổng: Với mục tiêu hoạt động “vì xã hội - cộng đồng” , Ban Giám hiệu trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quyết định ban hành chính sách học bổng với tổng giá trị 12 tỷ đồng nhằm góp phần một cách thiết thực, chắp cánh cho những ước mơ vào Đại học của hàng ngàn sinh viên có tài năng phát triển cá nhân, những tấm gương học giỏi vượt khó v..v. Chính sách học bổng là một phần trong triết lý giáo dục của nhà trường và một lần nữa khẳng định tâm nguyện của Ban Lãnh đạo nhà trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) vì một xã hội nhân văn, kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc, vì một thế hệ sinh viên khát khao tri thức, vượt khó và hội nhập quốc tế. Trường có các gói học bổng: Học bổng khuyến học, Học bổng tài năng, Học bổng tiếp sức, Học bổng Chương trình liên kết nước ngoài.

B. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2023 - 2024

Học phí trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 dự kiến từ 12-13.9 triệu đồng/học kì. Trường cam kết không thay đổi trong suốt khóa học.

C. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022 được quy định ở mức cụ thể cho từng hệ đào tạo như sau:

Chương trình CLC Quản trị Kinh doanh: 22.000.000 VNĐ/học kỳ (giảm 30% cho 20 thí sinh đăng kí đầu tiên)

Đại học chính quy: 11.000.000 VNĐ/học kỳ

D. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2020 - 2021

Học phí dự kiến năm 2020 - 2021 của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:

  • Khối ngành III (KT, QT, TGNH, Luật kinh tể, QT công nghệ truyền thông, Marketing): 14-18 triệu đồng/năm.

  • Khối ngành V (XD, Kiến trúc, KHMT): 17-19 triệu đồng/năm.

  • Khối ngành VII (Tiếng Anh, Du lịch): 15 - 16.5 triệu đồng/năm.

  • Lộ trình tăng học phí: từ 5% - 10%.

Chương trình đào tạo

Ngành học/Trình độ đào tạo (đại học)

Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT

Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ

(1)

(2)

(3)

(4)

Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Ngữ văn

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Ngữ văn

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

Luật Kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: