Mã trường: DLA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Tên tiếng Anh: Long An University of Economics and Industry
- Mã trường: DLA
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
- SĐT: (0272) 3512826
- Email: [email protected]
- Website: https://www.daihoclongan.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/daihockinhtecongnghieplongan
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT;
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh);
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh)
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Học phí
Học phí hệ đại học chính quy: 12,6 triệu đồng/ học kỳ.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 15 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 15 | |
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 15 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 18.56 | |
| 8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 15 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 18 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 18 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 18 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 18 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 18 | |
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 18 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 20.85 | |
| 8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; X78; D15 | 500 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; D13; X74; B03 | 500 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A01; D13; X74; B03 | 500 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00; D07; X17; C08 | 500 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; X21; C02; D10 | 500 | |
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 500 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 666.25 | |
| 8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; X25; C01 | 500 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X25; X78; D15 | 500 |
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024
1. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với phương thức xét theo học bạ là 18 và Điểm thi đánh giá năng lực là 550. Riêng với điểm thi THPT 2024, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là 17, các ngành còn lại là 15.
| Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn theo điểm thi TN | Điểm chuẩn Học bạ (theo HTXT ĐTB tổ hợp 3 môn) | Điểm chuẩn theo hình thức điểm ĐGNL |
| Kế toán | 7340301 | 15 | 18 | 500 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 | 18 | 500 |
| Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15 | 18 | 500 |
| Luật Kinh tế | 7380107 | 15 | 18 | 500 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | 18 | 500 |
| Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 15 | 18 | 500 |
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | 18 | 500 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | 18 | 500 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023
1. Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.
|
Mã Ngành |
Ngành Xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
7340301 |
Kế Toán |
A00; A09; C02; D10 |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; B03; D13; C20 |
15 |
|
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
B00; D07; A08; C08 |
15 |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; C04; C05 |
15 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C14; B08; C01 |
15 |
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A02; D84; C01 |
15 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D84; D66; D10 |
15 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D84; D66; D10 |
17 |
2. Điểm xét học bạ
Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm được quy định cụ thể như sau.
|
Mã Ngành |
Ngành Xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
7340301 |
Kế Toán |
A00; A09; C02; D10 |
18 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; B03; D13; C20 |
18 |
|
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
B00; D07; A08; C08 |
18 |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; C04; C05 |
18 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C14; B08; C01 |
18 |
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A02; D84; C01 |
18 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D84; D66; D10 |
18 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D84; D66; D10 |
18 |
3. Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
|
Mã Ngành |
Ngành Xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
7340301 |
Kế Toán |
A00; A09; C02; D10 |
550 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; B03; D13; C20 |
550 |
|
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
B00; D07; A08; C08 |
550 |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; C04; C05 |
550 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C14; B08; C01 |
550 |
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A02; D84; C01 |
550 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D84; D66; D10 |
550 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D84; D66; D10 |
550 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|---|
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A09; C02; D10 |
15 |
|
7340115 |
Marketing |
A01; B03; D13; C20 |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; B03; D13; C20 |
15 |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; C04; C05 |
15 |
|
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
B00; D07; A08; C08 |
15 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C14; B08; C01 |
15 |
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A02; D84; C01 |
15 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D84; D66; D10 |
15 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D84; D66; D10 |
15 |
|
7340410 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
A01; B03; D13; C20 |
16 |
|
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; V02; V03 |
17 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2021
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|---|
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A09; C02; D10 |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; B03; D13; C20 |
15 |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
B00; D07; A08; C08 |
15 |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; C04; C05 |
15 |
|
7340115 |
Marketing |
A01; B03; D13; C20 |
15 |
|
7340410 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
A01; B03; D13; C20 |
16 |
|
7480101 |
Công nghệ thông tin |
A00; C14; D08; C01 |
15 |
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A02; D84; C01 |
15 |
|
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; V02; V03 |
17 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D12; D66; D15 |
15 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D84; D66; D15 |
15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2020
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|
7340301 |
Kế toán |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
|
7380107 |
Luật Kinh tế |
15 |
|
7340115 |
Marketing |
15 |
|
7340410 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
15 |
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
15 |
|
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
16 |
|
7580101 |
Kiến trúc |
15 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2025 - 2026
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An đã công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026. Cụ thể như sau:
- Hệ đại học chính quy
Học phí: 14,5 triệu đồng/học kỳ.(Mức học phí được giữ ổn định, không thay đổi trong suốt toàn khóa học)
- Hệ sau đại học
+ Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng: 75 triệu đồng/khóa.
+ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh: 75 triệu đồng/khóa.
+ Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng: 75 triệu đồng/khóa.
- Hệ đào tạo thường xuyên
Văn bằng 2:
+ Ngành Xây dựng: 41,5 triệu đồng/khóa.
+ Các ngành khác: 36 triệu đồng/khóa.
Đại học vừa làm vừa học (VLVH): khoảng 14 triệu đồng/học kỳ.
Liên thông: 31 triệu đồng/khóa.
Với mức học phí trên, Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An được đánh giá là có chính sách học phí ổn định, minh bạch và phù hợp, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trong việc theo học và hoạch định tài chính lâu dài.
B. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2024 - 2025
- Học phí: Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An dự kiến thu mức học phí năm 2024 - 2025 chương trình đào tạo đại học chính quy dự kiến dao động khoảng 13.500.000 VNĐ/học kỳ và không thay đổi trong suốt khóa học.
- Học bổng: Với mục tiêu hoạt động “vì xã hội - cộng đồng” , Ban Giám hiệu trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quyết định ban hành chính sách học bổng với tổng giá trị 12 tỷ đồng nhằm góp phần một cách thiết thực, chắp cánh cho những ước mơ vào Đại học của hàng ngàn sinh viên có tài năng phát triển cá nhân, những tấm gương học giỏi vượt khó v..v. Chính sách học bổng là một phần trong triết lý giáo dục của nhà trường và một lần nữa khẳng định tâm nguyện của Ban Lãnh đạo nhà trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) vì một xã hội nhân văn, kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc, vì một thế hệ sinh viên khát khao tri thức, vượt khó và hội nhập quốc tế. Trường có các gói học bổng: Học bổng khuyến học, Học bổng tài năng, Học bổng tiếp sức, Học bổng Chương trình liên kết nước ngoài.
C. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2023 - 2024
Học phí trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 dự kiến từ 12-13.9 triệu đồng/học kì. Trường cam kết không thay đổi trong suốt khóa học.
D. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022 được quy định ở mức cụ thể cho từng hệ đào tạo như sau:
Chương trình CLC Quản trị Kinh doanh: 22.000.000 VNĐ/học kỳ (giảm 30% cho 20 thí sinh đăng kí đầu tiên)
Đại học chính quy: 11.000.000 VNĐ/học kỳ
E. Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2020 - 2021
Học phí dự kiến năm 2020 - 2021 của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:
-
Khối ngành III (KT, QT, TGNH, Luật kinh tể, QT công nghệ truyền thông, Marketing): 14-18 triệu đồng/năm.
-
Khối ngành V (XD, Kiến trúc, KHMT): 17-19 triệu đồng/năm.
-
Khối ngành VII (Tiếng Anh, Du lịch): 15 - 16.5 triệu đồng/năm.
-
Lộ trình tăng học phí: từ 5% - 10%.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D07; X78; D15 | ||||
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D13; X74; B03 | ||||
| 3 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D13; X74; B03 | ||||
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; D07; X17; C08 | ||||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; X21; C02; D10 | ||||
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C04; C05 | ||||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; X01; B08 | ||||
| 8 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; X25; C01 | ||||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X25; X78; D15 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


