Mã trường: DMD
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
- Mã trường: DMD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: (02513) 772.668 772.669 Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
- Email: [email protected]
- Website: http://www.mut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin chung
Mã trường: MIT
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Các ngành tuyển sinh
STT |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia |
1 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
2 |
Điều dưỡng (dự kiến) |
7720301 |
||
3 |
Thú y |
7640101 |
||
4 |
Công nghệ thông tin |
– Robot và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
7 |
Kế toán |
7340301 |
||
8 |
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị kinh doan – Quản trị ngoại thương – Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
||
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
||
12 |
Digital Marketing |
7340114 |
||
13 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
||
14 |
Đông phương học |
– Hàn Quốc học
|
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
3. Phương thức tuyển sinh, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
3.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 03 hình thức
3.1.1 Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên.
3.1.2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên .
3.1.3 Xét tuyển điểm ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (16,5 điểm tổng cộng 3 môn).
– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại GIỎI, Ngành Điều dưỡng học lực lớp 12 từ KHÁ trở lên.
3.2 Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Đạt điểm do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệpTHPT.
– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên, ngành Điều dưỡng có điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
3.3 Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
4. Thời gian xét tuyển
Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu còn chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo. Thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường sẽ thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cho các thí sinh đã hoàn thành thủ tục dự tuyển.
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/01 – 31/03/2023
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/04 – 31/05/2023
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 01/06 – 25/07/2023
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 07/09 – 31/10/2023
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 01/11 – 30/11/2023
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông MIT University Vietnam chính thức công bố mức điểm chuẩn xét tuyển sớm của 03 phương thức xét tuyển học bạ vào 15 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2024.
Theo đó, các thí sinh đã hoàn tất đăng ký xét tuyển học bạ vào MIT Uni ở 03 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (ngành Dược là 8,0).
- Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên (ngành Dược là 8,0).
- Xét tuyển điểm trung bình ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 16,5 trở lên.
Ngay lúc này, bạn đã có thể tra cứu kết quả bằng cách truy cập link: https://dangky.mit.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html
Điểm chuẩn học bạ 2024 Đại học Công nghệ miền Đông:
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
10 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
12 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
24 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
27 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
29 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
30 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 530 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 570 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 530 | ||
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 570 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 530 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 530 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 530 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 530 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 530 | ||
10 | 7340114 | Digital marketing | 530 | ||
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 530 | ||
12 | 7720201 | Dược học | 630 | ||
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | 530 | ||
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 530 | ||
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 530 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 530 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 530 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C08;D07 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;B00;C00;D01 | 15 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 15 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;C00;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 24 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C08;D07 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;B00;C00;D01 | 18 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 18 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;C00;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 650 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 600 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 600 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 600 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 600 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;B00;C00;D01 | 600 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 600 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;C00;D01 | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D10;D14;D15 | 15 | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A10;C00;C19;D01 | 15 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01;D10;C00;C19 | 15 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A04;B00;D01 | 15 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A04;B00;D01 | 15 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;B00;D01;D03 | 15 | |
11 | 7640101 | Thú y | A06;B00;B02;C02 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 24 | Đợt 1, lớp 12 học lực xếp loại giỏi |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;C01 | 18 | Đợt 1 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D10;D14;D15 | 18 | Đợt 1 |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A02;A01;C01 | 18 | Đợt 1 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A10;C00;C19;D01 | 18 | Đợt 1 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | Đợt 1 |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01;D10;C00;C19 | 18 | Đợt 1 |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A04;B00;D01 | 18 | Đợt 1 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A04;B00;D01 | 18 | Đợt 1 |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;B00;D01;D03 | 18 | Đợt 1 |
11 | 7640101 | Thú y | A06;B00;B02;C02 | 18 | Đợt 1 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
2 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 14 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | ||
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 14 | ||
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | ||
6 | 7380107 | Luật kinh tế | 14 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 14 | ||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 14 | ||
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | 14 | ||
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | ||
11 | 7640101 | Thú y | 14 |
Học phí
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 – 2024
Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:
Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.
Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.
Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.
Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.
B. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 – 2023
Năm học 2021 – 2022, nhà trường công bố mức học phí 11 ngành tuyển sinh đại học chính quy cụ thể như sau:
Ngành học |
Học phí/ Học kỳ |
Dược học |
15.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
15.000.000 |
Thú Y |
12.500.000 |
Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
11.500.000 |
Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học đối với khóa tuyển sinh 2021, tất cả sinh viên được chia nhỏ học phí Học kỳ I năm học 2021-2022 thành 2 lần đóng.
C. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021 – 2022
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2020, Trường đã công bố mức học phí chuẩn xác đối với từng ngành như sau:
STT |
Nội dung |
Học phí |
1 |
Ngành: Dược học |
945.000 đồng/tín chỉ |
2 |
ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
370.000 đồng /tín chỉ |
3 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
760.000 đồng/tín chỉ |
4 |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng. |
250.000 đồng/tín chỉ |
Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).
Học phí trung bình:
-
Ngành Dược học: 5 năm, 10 học kỳ, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
-
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
-
Các ngành đại học khác: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.
Chương trình đào tạo
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ Miền Đông năm 2024
STT |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia |
1 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
2 |
Điều dưỡng (dự kiến) |
7720301 |
||
3 |
Thú y |
7640101 |
||
4 |
Công nghệ thông tin |
– Robot và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
7 |
Kế toán |
7340301 |
||
8 |
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị kinh doan – Quản trị ngoại thương – Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
||
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
||
12 |
Digital Marketing |
7340114 |
||
13 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
||
14 |
Đông phương học |
– Hàn Quốc học
|
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: