Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DMD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
  • Mã trường: DMD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển trên 3 phương thức. Trong đó, trường mở mới thêm 5 ngành đào tạo để tuyển sinh.

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT bằng điểm cả năm lớp 12

Phương thức 3: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2025

1. Quy tắc quy định đối tượng đủ ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

1.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học)

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược học có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 24 điểm (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

c) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của Bộ GD&ĐT (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

1.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng chuẩn đầu vào đối với ngành Luật kinh tế năm 2025

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xét tuyển những thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên (đảm bảo theo quy định ngưỡng đầu vào của Bộ GD&ĐT).

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tuy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6.0 trở lên.

c) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 530 điểm trở lên (trong đó điểm Toán hoặc Ngữ văn phải đạt từ 80 điểm trở lên).

1.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác (còn lại)

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm xét tuyển thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp đăng ký.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) thì sinh đạt điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 5,0 điểm trở lên;

Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 thì tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.

(Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 >= 15 điểm)

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 530 điểm.

1.4. Quy định ngưỡng đầu vào

Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, đối với phương thức xét tuyển, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển.

1.5. Quy đổi điểm trúng tuyển

Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã ngành Tên ngành Khối thi Số lượng Phương thức xét tuyển
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm thi THPT
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm học bạ
7220201 Ngôn ngữ Anh   110 Điểm ĐGNL HCM
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm thi THPT
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm học bạ
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   110 Điểm ĐGNL HCM
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 30 Điểm thi THPT
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 30 Điểm học bạ
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc   30 Điểm ĐGNL HCM
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 100 Điểm thi THPT
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 100 Điểm học bạ
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc   100 Điểm ĐGNL HCM
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 80 Điểm thi THPT
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 80 Điểm học bạ
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc   80 Điểm ĐGNL HCM
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 40 Điểm thi THPT
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 40 Điểm học bạ
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 40 Điểm thi THPT
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 40 Điểm học bạ
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 60 Điểm thi THPT
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 60 Điểm học bạ
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 80 Điểm thi THPT
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 80 Điểm học bạ
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc   80 Điểm ĐGNL HCM
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm thi THPT
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm học bạ
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc   120 Điểm ĐGNL HCM
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm thi THPT
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm học bạ
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc   120 Điểm ĐGNL HCM
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 40 Điểm thi THPT
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 40 Điểm học bạ
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 100 Điểm thi THPT
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 100 Điểm học bạ
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc   100 Điểm ĐGNL HCM
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; B00; C08; D07 60 Điểm thi THPT
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; B00; C08; D07 60 Điểm học bạ
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 70 Điểm thi THPT
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 70 Điểm học bạ
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc   70 Điểm ĐGNL HCM
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; D01 - Điểm thi THPT 60 Điểm thi THPT
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 60 Điểm học bạ
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 50 Điểm thi THPT
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 50 Điểm học bạ
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc   50 Điểm ĐGNL HCM
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 40 Điểm thi THPT
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 40 Điểm học bạ
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 50 Điểm thi THPT
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 50 Điểm học bạ
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc   50 Điểm ĐGNL HCM

Ngành đào tạo năm 2025 và học phí

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; D01 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
4 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
7 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
10 7340201 Tài chính Ngân hàng D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 15  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 18  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
16 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; c01; C03; C14; D01 15  
18 7640101 Thú Y A00; B00; C08; D07 15  
19 7720201 Dược học A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
4 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
7 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
10 7340201 Tài chính Ngân hàng D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 15  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 18 Điểm TB cả năm lớp 12 môn Toán hoặc Văn >= 6.0
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; K01 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; K01 15  
16 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; c01; C03; C14; D01; K01 15  
18 7640101 Thú Y A00; B00; C08; D07 15  
19 7720201 Dược học A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 24 Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   530  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   530  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung   530  
4 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn)   530  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   530  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   530  
7 7340114 Digital Marketing   530  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   530  
9 7340122 Thương mại điện tử   530  
10 7340201 Tài chính Ngân hàng   530  
11 7340205 Công nghệ tài chính   530  
12 7340301 Kế toán   530  
13 7380107 Luật kinh tế   530 Điểm môn Toán hoặc Văn >= 180
14 7480201 Công nghệ thông tin   530  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   530  
16 7510601 Quản lý công nghiệp   530  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   530  
18 7640101 Thú Y   530  
19 7720201 Dược học   600 Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

2. Xét học bạ

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông MIT University Vietnam chính thức công bố mức điểm chuẩn xét tuyển sớm của 03 phương thức xét tuyển học bạ vào 15 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2024.

Theo đó, các thí sinh đã hoàn tất đăng ký xét tuyển học bạ vào MIT Uni ở 03 phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (ngành Dược là 8,0).

- Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên (ngành Dược là 8,0).

- Xét tuyển điểm trung bình ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 16,5 trở lên.

Ngay lúc này, bạn đã có thể tra cứu kết quả bằng cách truy cập link: https://dangky.mit.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html

Điểm chuẩn học bạ 2024 Đại học Công nghệ miền Đông:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cong nghe mien Dong 2024

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cong nghe mien Dong 2024

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
13 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
23 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
27 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
29 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
30 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
33 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   530  
2 7480201 Công nghệ thông tin   570  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   530  
4 7340205 Công nghệ tài chính   570  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   530  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung   530  
7 7310608 Đông phương học   530  
8 7340301 Kế toán   530  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   530  
10 7340114 Digital marketing   530  
11 7320108 Quan hệ công chúng   530  
12 7720201 Dược học   630  
13 7640101 Bác sĩ thú y   530  
14 7720301 Điều dưỡng   530  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế   530  
16 7380107 Luật kinh tế   530  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   530

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 15  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 24  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 18  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 18  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 18  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 650  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 600  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 600  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 600  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 600  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 600  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 600  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 600  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 600  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 600  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 600  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 600  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 600  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 600  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 600

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 21  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D10;D14;D15 15  
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A02;A01;C01 15  
5 7380107 Luật kinh tế A10;C00;C19;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 15  
7 7320108 Quan hệ công chúng D01;D10;C00;C19 15  
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A04;B00;D01 15  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A04;B00;D01 15  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;D01;D03 15  
11 7640101 Thú y A06;B00;B02;C02 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 24 Đợt 1, lớp 12 học lực xếp loại giỏi
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 18 Đợt 1
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D10;D14;D15 18 Đợt 1
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A02;A01;C01 18 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế A10;C00;C19;D01 18 Đợt 1
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 18 Đợt 1
7 7320108 Quan hệ công chúng D01;D10;C00;C19 18 Đợt 1
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A04;B00;D01 18 Đợt 1
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A04;B00;D01 18 Đợt 1
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;D01;D03 18 Đợt 1
11 7640101 Thú y A06;B00;B02;C02 18 Đợt 1

F. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học   21  
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   14  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   14  
4 7510601 Quản lý công nghiệp   14  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng   14  
6 7380107 Luật kinh tế   14  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   14  
8 7320108 Quan hệ công chúng   14  
9 7850103 Quản lý đất đai   14  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
11 7640101 Thú y   14

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 – 2026

B. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 – 2025

Học phí trường Đại học Công nghệ Miền Đông dao động từ 10.100.000đ – 17.500.000đ/học kỳ, 1 năm có 2 học kỳ. Chương trình đào tạo các ngành kéo dài từ 3,5 đến 4,5 năm.

C. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 – 2024

Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:

Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.

Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.

Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.

Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.

D. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 – 2023

Năm học 2021 – 2022, nhà trường công bố mức học phí 11 ngành tuyển sinh đại học chính quy cụ thể như sau:

Ngành học

Học phí/ Học kỳ

Dược học

15.000.000

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

15.000.000

Thú Y

12.500.000

Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.

11.500.000

Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học đối với khóa tuyển sinh 2021, tất cả sinh viên được chia nhỏ học phí Học kỳ I năm học 2021-2022 thành 2 lần đóng.

E. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021 – 2022

Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2020, Trường đã công bố mức học phí chuẩn xác đối với từng ngành như sau:

STT

Nội dung

Học phí

1

Ngành: Dược học

945.000 đồng/tín chỉ

2

ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.

370.000 đồng /tín chỉ

3

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô

760.000 đồng/tín chỉ

4

Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng.

250.000 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).

Học phí trung bình:

  • Ngành Dược học: 5 năm, 10 học kỳ, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.

  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.

  • Các ngành đại học khác: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 60 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C01; D01
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 110 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 110 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
4 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) 30 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
6 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) 100 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
7 7340114 Digital marketing 80 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
9 7340122 Thương mại điện tử 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19
11 7340205 Công nghệ tài chính 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
12 7340301 Kế toán 60 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
13 7380107 Luật kinh tế 80 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
14 7480201 Công nghệ thông tin 120 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
16 7510601 Quản lý công nghiệp 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02
17 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 100 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
18 7640101 Thú y 60 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; B00; C08; D07
19 7720201 Dược học 70 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08



Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo