Học phí Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 – 2026

B. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 – 2025
Học phí trường Đại học Công nghệ Miền Đông dao động từ 10.100.000đ – 17.500.000đ/học kỳ, 1 năm có 2 học kỳ. Chương trình đào tạo các ngành kéo dài từ 3,5 đến 4,5 năm.
C. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 – 2024
Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:
Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.
Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.
Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.
Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.
D. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 – 2023
Năm học 2021 – 2022, nhà trường công bố mức học phí 11 ngành tuyển sinh đại học chính quy cụ thể như sau:
|
Ngành học |
Học phí/ Học kỳ |
|
Dược học |
15.000.000 |
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
15.000.000 |
|
Thú Y |
12.500.000 |
|
Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
11.500.000 |
Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học đối với khóa tuyển sinh 2021, tất cả sinh viên được chia nhỏ học phí Học kỳ I năm học 2021-2022 thành 2 lần đóng.
E. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021 – 2022
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2020, Trường đã công bố mức học phí chuẩn xác đối với từng ngành như sau:
|
STT |
Nội dung |
Học phí |
|
1 |
Ngành: Dược học |
945.000 đồng/tín chỉ |
|
2 |
ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
370.000 đồng /tín chỉ |
|
3 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
760.000 đồng/tín chỉ |
|
4 |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng. |
250.000 đồng/tín chỉ |
Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).
Học phí trung bình:
-
Ngành Dược học: 5 năm, 10 học kỳ, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
-
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
-
Các ngành đại học khác: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 | 15 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 | 15 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 | 15 | |
| 7 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 | 15 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 | 15 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 | 15 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 | 15 | |
| 11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 | 15 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 | 15 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 | 18 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 | 15 | |
| 17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; c01; C03; C14; D01 | 15 | |
| 18 | 7640101 | Thú Y | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 | 19 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 15 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 15 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 15 | |
| 7 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 15 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 15 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 15 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 | 15 | |
| 11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 15 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 15 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 môn Toán hoặc Văn >= 6.0 |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; K01 | 15 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; K01 | 15 | |
| 16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 | 15 | |
| 17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; c01; C03; C14; D01; K01 | 15 | |
| 18 | 7640101 | Thú Y | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 | 24 | Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 530 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 530 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 530 | ||
| 4 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) | 530 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 530 | ||
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 530 | ||
| 7 | 7340114 | Digital Marketing | 530 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 530 | ||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 530 | ||
| 10 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 530 | ||
| 11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 530 | ||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 530 | ||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 530 | Điểm môn Toán hoặc Văn >= 180 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 530 | ||
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 530 | ||
| 16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 530 | ||
| 17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 530 | ||
| 18 | 7640101 | Thú Y | 530 | ||
| 19 | 7720201 | Dược học | 600 | Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: