Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 238 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển trên 3 phương thức. Trong đó, trường mở mới thêm 5 ngành đào tạo để tuyển sinh.

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT bằng điểm cả năm lớp 12

Phương thức 3: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2025

1. Quy tắc quy định đối tượng đủ ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

1.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học)

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược học có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 24 điểm (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

c) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của Bộ GD&ĐT (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

1.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng chuẩn đầu vào đối với ngành Luật kinh tế năm 2025

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xét tuyển những thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên (đảm bảo theo quy định ngưỡng đầu vào của Bộ GD&ĐT).

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tuy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6.0 trở lên.

c) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 530 điểm trở lên (trong đó điểm Toán hoặc Ngữ văn phải đạt từ 80 điểm trở lên).

1.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác (còn lại)

a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm xét tuyển thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp đăng ký.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) thì sinh đạt điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 5,0 điểm trở lên;

Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 thì tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.

(Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 >= 15 điểm)

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 530 điểm.

1.4. Quy định ngưỡng đầu vào

Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, đối với phương thức xét tuyển, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển.

1.5. Quy đổi điểm trúng tuyển

Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã ngành Tên ngành Khối thi Số lượng Phương thức xét tuyển
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm thi THPT
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm học bạ
7220201 Ngôn ngữ Anh   110 Điểm ĐGNL HCM
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm thi THPT
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 110 Điểm học bạ
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   110 Điểm ĐGNL HCM
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 30 Điểm thi THPT
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 30 Điểm học bạ
7310608 Ngôn ngữ Trung Quốc   30 Điểm ĐGNL HCM
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 100 Điểm thi THPT
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 100 Điểm học bạ
7340101 Ngôn ngữ Trung Quốc   100 Điểm ĐGNL HCM
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 80 Điểm thi THPT
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 80 Điểm học bạ
7340114 Ngôn ngữ Trung Quốc   80 Điểm ĐGNL HCM
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 40 Điểm thi THPT
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 40 Điểm học bạ
7340120 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 40 Điểm thi THPT
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 40 Điểm học bạ
7340205 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 60 Điểm thi THPT
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 60 Điểm học bạ
7340301 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 80 Điểm thi THPT
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 80 Điểm học bạ
7380107 Ngôn ngữ Trung Quốc   80 Điểm ĐGNL HCM
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm thi THPT
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm học bạ
7480201 Ngôn ngữ Trung Quốc   120 Điểm ĐGNL HCM
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm thi THPT
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 120 Điểm học bạ
7510205 Ngôn ngữ Trung Quốc   120 Điểm ĐGNL HCM
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 40 Điểm thi THPT
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 40 Điểm học bạ
7510601 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 100 Điểm thi THPT
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 100 Điểm học bạ
7510605 Ngôn ngữ Trung Quốc   100 Điểm ĐGNL HCM
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; B00; C08; D07 60 Điểm thi THPT
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; B00; C08; D07 60 Điểm học bạ
7640101 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 70 Điểm thi THPT
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 70 Điểm học bạ
7720201 Ngôn ngữ Trung Quốc   70 Điểm ĐGNL HCM
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; D01 - Điểm thi THPT 60 Điểm thi THPT
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 60 Điểm học bạ
7210403 Ngôn ngữ Trung Quốc   60 Điểm ĐGNL HCM
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 50 Điểm thi THPT
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 50 Điểm học bạ
7340122 Ngôn ngữ Trung Quốc   50 Điểm ĐGNL HCM
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 40 Điểm thi THPT
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 40 Điểm học bạ
7340201 Ngôn ngữ Trung Quốc   40 Điểm ĐGNL HCM
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 50 Điểm thi THPT
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 50 Điểm học bạ
7320104 Ngôn ngữ Trung Quốc   50 Điểm ĐGNL HCM

Ngành đào tạo năm 2025 và học phí

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; D01 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
4 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
7 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
10 7340201 Tài chính Ngân hàng D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 15  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 18  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
16 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; c01; C03; C14; D01 15  
18 7640101 Thú Y A00; B00; C08; D07 15  
19 7720201 Dược học A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
4 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
7 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
10 7340201 Tài chính Ngân hàng D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 15  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 15  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 18 Điểm TB cả năm lớp 12 môn Toán hoặc Văn >= 6.0
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; K01 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; K01 15  
16 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; c01; C03; C14; D01; K01 15  
18 7640101 Thú Y A00; B00; C08; D07 15  
19 7720201 Dược học A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 24 Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   530  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   530  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung   530  
4 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn)   530  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   530  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   530  
7 7340114 Digital Marketing   530  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   530  
9 7340122 Thương mại điện tử   530  
10 7340201 Tài chính Ngân hàng   530  
11 7340205 Công nghệ tài chính   530  
12 7340301 Kế toán   530  
13 7380107 Luật kinh tế   530 Điểm môn Toán hoặc Văn >= 180
14 7480201 Công nghệ thông tin   530  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   530  
16 7510601 Quản lý công nghiệp   530  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   530  
18 7640101 Thú Y   530  
19 7720201 Dược học   600 Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 238 lượt xem


Nhắn tin Zalo