Mã trường: QSQ
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021 cao nhất 25,75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 cao nhất 27,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Email: [email protected]
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
Thông tin tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024:
Năm nay, nhà trường tuyển 23 ngành đào tạo đại học chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường đại học Quốc tế cấp bằng) và 20 chương trình đào tạo liên kết do trường đại học đối tác nước ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2024 của trường là 2.610 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 1.970 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 640 chỉ tiêu.
2. 7 Phương thức tuyển sinh năm 2024:
Trường ĐHQT cũng dự kiến sử dụng 07 phương thức tuyển sinh khác nhau:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
- Chỉ tiêu: 50% - 70%
- Mã phương thức: 100
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và hoàn thành kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic |
Chứng chỉ TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
≥ 6.0 |
60 – 78 |
10 |
5.5 |
46 – 59 |
8,5 |
5.0 |
35 – 45 |
7,5 |
≤ 4.5 |
- |
Không quy đổi |
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)
- Chỉ tiêu: 1%
- Mã phương thức: 301.
- Thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn năm 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ có thông báo riêng).
2.3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2024
- Chỉ tiêu: 1%
- Mã phương thức: 303
- Đối tượng xét tuyển:
+ Thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT; thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.
+ Áp dụng cho các trường THPT bao gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên.
- Nguyên tắc: Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường đảm bảo các tiêu chí sau:
+ Tiêu chí chính:
∙ Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT.
∙ Điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.
+ Tiêu chí kết hợp:
∙ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
. Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
∙ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể dục thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT.
. Hội đồng tuyển sinh xem xét bổ sung thêm tiêu chí phù hợp trong quá trình xét tuyển.
2.4. Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024
- Chỉ tiêu: 5% - 15%
- Mã phương thức: 302
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh giỏi tốt nghiệp THPT 2024 của các trường trong danh sách do ĐHQG-HCM công bố (danh sách sẽ thông báo sau).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
+ Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của trường Đại học Quốc tế. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic |
Chứng chỉ TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
≥ 6.0 |
60 – 78 |
10 |
5.5 |
46 – 59 |
8,5 |
5.0 |
35 – 45 |
7,5 |
≤ 4.5 |
- |
Không quy đổi |
+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60 – 78) của thí sinh.
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
- Chỉ tiêu: 10% - 45%.
- Mã phương thức: 401
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.
+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
2.6. Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
- Chỉ tiêu: 5% - 10%.
- Mã phương thức: 500
- Đối tượng xét tuyển:
(1) Thí sinh, là người nước ngoài hoặc người Việt Nam, đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài theo danh mục tại Phụ lục (các trường THPT không liệt kê tại Phụ lục sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
(2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International Baccalaureate; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level; ATAR – Australian Tertiary Admission Rank, ….
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển chương trình trong nước:
. Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (1): Điểm trung bình học tập (GPA) của 03 năm học từ loại Khá trở lên.
. Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (2): Điểm tối thiểu được quy định như sau:
Chứng chỉ quốc tế |
Điểm tối thiểu |
Thang điểm |
SAT – Scholastic Assessment Test |
500 mỗi phần thi |
1.600 |
ACT – American College Testing |
19 |
36 |
IB – International Baccalaureate |
26 |
42 |
A-Level – Cambridge International Examinations A-Level |
B-A* |
E-A* |
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank |
75 |
99.95 |
(Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
+ Xét tuyển chương trình liên kết: phỏng vấn đối tượng xét tuyển phù hợp.
2.7. Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)
- Chỉ tiêu: 15% chỉ tiêu các ngành thuộc chương trình liên kết.
- Mã phương thức: 200
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022, 2023 và dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình của 03 môn của 03 năm học THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60- 78) của thí sinh.
+ Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng cao nhất.
+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic |
Chứng chỉ TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
≥ 6.0 |
60 – 78 |
10 |
5.5 |
46 – 59 |
8,5 |
5.0 |
35 – 45 |
7,5 |
≤ 4.5 |
- |
Không quy đổi |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường HCMIU - Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024
Trong 23 ngành đào tạo bậc Đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng thì có 4 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, bao gồm: Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài ra, ngành Ngôn ngữ Anh của nhà trường có mức điểm chuẩn là 34.5 điểm và đây cũng là ngành có điểm chuẩn được tính theo thang 40 điểm (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).
Các ngành học năm nay đa số đều giữ số điểm chuẩn tương tự như năm 2023, một số ngành học giảm nhẹ điểm chuẩn so với năm trước. Mức điểm chuẩn cao nhất năm 2023 của nhà trường là 25.25 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng).
Với 22 ngành liên kết đào tạo với các đối tác nước ngoài, điểm chuẩn năm 2024 cũng dao động từ 18 đến 21 điểm, riêng các chương trình liên kết ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 và có mức điểm chuẩn là 30.
Điểm chuẩn cụ thể của 45 ngành đào tạo bậc Đại học theo 2 hệ đào tạo của trường ĐH Quốc tế xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
34.5* |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
22.5 |
3 |
7340115 |
Marketing |
23 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
23.25 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.5 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
22.5 |
7 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
20.5 |
8 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
19 |
9 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
10 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
20 |
11 |
7460201 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
18 |
12 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
24 |
13 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
24 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24 |
15 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24 |
16 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
18 |
17 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
21 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21.5 |
20 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
21 |
21 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
19.5 |
22 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
18 |
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
24 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
30* |
25 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
30* |
26 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
30* |
27 |
7340101_AND |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
18 |
28 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18 |
29 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
18 |
30 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
18 |
31 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
18 |
32 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
33 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
18 |
34 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) |
18 |
35 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
36 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18 |
37 |
7480201_SB |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
21 |
38 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
39 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
40 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
41 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
42 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
43 |
7580201_DK |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
16.5 |
44 |
7340201_MQ |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
20 |
45 |
7340301_MQ |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
20 |
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 19 | |
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01 | 18 | |
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 | |
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 25 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.25 | |
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | A00; A01 | 21 | |
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | A00; A01 | 21 | |
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01 | 21 | |
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; D01 | 18 | |
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D07 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 810 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 790 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 760 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 770 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 700 | ||
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | 700 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 700 | ||
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 620 | ||
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 710 | ||
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 720 | ||
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | ||
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 850 | ||
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 850 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 630 | ||
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 700 | ||
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | 660 | ||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | 700 | ||
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 | ||
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | 600 | ||
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | 600 | ||
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | 600 | ||
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | 600 | ||
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | 600 | ||
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | 600 | ||
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | 600 | ||
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 700 | ||
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 700 | ||
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | 700 | ||
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | 700 | ||
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | 700 | ||
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 700 | ||
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 700 | ||
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
10 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 26 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 750 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 650 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 670 | ||
9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 680 | ||
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 | ||
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 780 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | ||
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | ||
16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 630 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 630 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 | ||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | ||
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 | ||
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.5 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 24 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 24 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.75 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01 | 20 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02 | 21 | |
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 20 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 750 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 650 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 670 | ||
9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 680 | ||
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 | ||
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 780 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | ||
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | ||
16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 630 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 630 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 | ||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | ||
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 | ||
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 27 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 22 | |
10 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 18.75 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24.75 | |
14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 19 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | A00, B00, B08, D07 | 21 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D07 | 19 | |
17 | 7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) | A00, A01 | 19 | |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | A00, A01, A02, D90 | 20 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A02, B00, D07 | 18 | |
20 | Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | 800 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | 750 | |||
3 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
4 | Kế toán | 680 | |||
5 | Công nghệ sinh học | 620 | |||
6 | Hóa học (Hóa sinh) | 620 | |||
7 | Công nghệ thực phẩm | 620 | |||
8 | Kỹ thuật hóa học | 620 | |||
9 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | |||
10 | Khoa học dữ liệu | 700 | |||
11 | Công nghệ thông tin | 750 | |||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | |||
13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 620 | |||
14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 620 | |||
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | |||
16 | Kỹ thuật Y sinh | 655 | |||
17 | Kỹ thuật không gian | 620 | |||
18 | Kỹ thuật môi trường | 620 | |||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 620 | |||
20 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
21 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
22 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
23 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
24 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
26 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
27 | Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 | |||
28 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
29 | Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 - 2025
Dự kiến học phí trường ĐH Quốc tế thu học phí theo số tín chỉ đăng ký học tập như sau:
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: Khoảng 50.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).
- Các chương trình liên kết:
- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63.000.000 đến 67.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến
B. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023 - 2024
C. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023
- Trường hiện giờ đào tạo 2 hình thức: Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng, Chương trình hợp tác đào tạo với các trường Đại học đối tác (ĐH nước ngoài cấp bằng).
* Các chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
- Học 4 năm tại trường Đại học Quốc tế.
- Nhận bằng đại học của trường Đại học Quốc tế.
- Học phí: từ 45-50 triệu/năm.
* Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài
- Chương trình 2+2, 2.5+1.5: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH đối tác:
- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 50-73 triệu/năm.
- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.
- Nhận bằng của trường Đại học đối tác.
- Chương trình 3+1: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:
- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 65-77 triệu/năm.
- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.
- Nhận bằng của trường Đại học West of England.
- Chương trình 4+0: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:
- Học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 84-98 triệu/năm.
- Nhận bằng của trường Đại học West of England.
D. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021 - 2022
* Năm 2021, Đại học Quốc tế chính thức thực hiện đề án đổi mới cơ chế hoạt động, chuyển sang tự chủ tài chính. Hiện nay, Đại học Quốc tế chưa đưa ra mức học phí cụ thể cho từng ngành học, tuy nhiên, mức học phí chung cho chương trình đào tạo như sau:
- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng: 50.000.000 VNĐ/năm học.
- Các chương trình liên kết đào tạo với đại học nước ngoài:
+ Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 63 - 67.000.000 VNĐ/năm học.
+ Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng trường đại học đối tác.
*Lưu ý: Mức học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng Anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào.
E. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020 - 2021
- Học phí IU- ĐH Quốc tế thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập.
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).
* Các chương trình liên kết:
- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)
+ Học tại ĐH Nottingham
+ Học tại ĐH West of England
+ Học tại Auckland University of Technology
+ Học tại ĐH New South Wales
+ Học tại ĐH Rutgers (USA)
+ Học tại ĐH SUNY Binghamton (USA)
+ Học tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT)
+ Học tại ĐH Houston (USA)
+ Học tại University of Auckland
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: