Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26; D01 | 28.19 | |
| 2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; X06; X26; D01; B00 | 22 | |
| 3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.9 | |
| 4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.75 | |
| 5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; X06; X26; D01 | 24.87 | |
| 6 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.38 | |
| 7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.73 | |
| 8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; X06; X26; D01 | 26 | |
| 9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | A00; A01; X06; X26; D01 | 24.2 | |
| 10 | CN19 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.6 | |
| 11 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27 | ||
| 12 | CN20 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.38 | |
| 13 | CN21 | Công nghệ sinh học | A00; A01; X06; X26; D01; B00 | 22.13 | |
| 14 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.2 | |
| 15 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.15 | |
| 16 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; X06; X26; D01 | 22.25 | |
| 17 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.73 | |
| 18 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01; X06; X26; D01 | 23.96 | |
| 19 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.86 | |
| 20 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.63 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.19 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.9 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 24.87 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | CN14 | Hệ thống thông tin | 26.38 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.73 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 26 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | CN19 | Công nghệ vật liệu | 25.6 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | CN20 | Khoa học dữ liệu | 27.38 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | CN21 | Công nghệ sinh học | 22.13 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| 17 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.73 | Điểm đã được quy đổi | |
| 18 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 23.96 | Điểm đã được quy đổi | |
| 19 | CN8 | Khoa học máy tính | 27.86 | Điểm đã được quy đổi | |
| 20 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 26.63 | Điểm đã được quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.19 | ||
| 2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | ||
| 3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.9 | ||
| 4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27.75 | ||
| 5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 24.87 | ||
| 6 | CN14 | Hệ thống thông tin | 26.38 | ||
| 7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.73 | ||
| 8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 26 | ||
| 9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | 24.2 | ||
| 10 | CN19 | Công nghệ vật liệu | 25.6 | ||
| 11 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27 | ||
| 12 | CN20 | Khoa học dữ liệu | 27.38 | ||
| 13 | CN21 | Công nghệ sinh học | 22.13 | ||
| 14 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.2 | ||
| 15 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.15 | ||
| 16 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.25 | ||
| 17 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.73 | ||
| 18 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 23.96 | ||
| 19 | CN8 | Khoa học máy tính | 27.86 | ||
| 20 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 26.63 |
Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy tại Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM năm học 2025-2026 dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ. Các chương trình đào tạo quốc tế có thể có mức học phí khác, ví dụ, một số nguồn tin cho biết học phí chương trình đào tạo quốc tế khóa 2025 ở mức 60 triệu đồng/năm.
-
Chương trình đào tạo chuẩn: Mức học phí dự kiến cho sinh viên chính quy chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ.
-
Chương trình đào tạo quốc tế: Một số chương trình đào tạo quốc tế, như chương trình liên kết với đại học nước ngoài, có học phí cho hai năm đầu học tại Việt Nam từ 63.000.000 đến 67.000.000 VNĐ/năm.
-
Chương trình chất lượng cao: Các chương trình đào tạo chất lượng cao có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ, có mức học phí có thể lên tới 143 - 193 triệu đồng cho toàn khóa.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024