Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:
|
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên nhóm ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
|
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH |
2000 |
||
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1610 |
||
|
1 |
IU01 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
|
2 |
IU02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
530 |
|
3 |
IU03 |
Toán – Tin học
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
240 |
|
4 |
IU04 |
Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
250 |
|
5 |
IU05 |
Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
500 |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
390 |
||
|
1 |
AP01 |
Ngôn ngữ Anh
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
90 |
|
2 |
AP02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) |
210 |
|
3 |
AP03 |
Toán – Tin học
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) |
40 |
|
4 |
AP04 |
Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0) |
20 |
|
5 |
AP05 |
Kỹ thuật
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2)) |
30 |
3. Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh
Đặc biệt, về cách quy đổi điểm tiếng Anh trong xét tuyển, nhà trường cũng công bố mức điểm quy đổi cụ thể.
|
Chứng chỉ IELTS Academic |
Điểm quy đổi |
|
≥ 7.0 |
10 |
|
6.0 – 6.5 |
9 |
|
5.5 |
8 |
|
5.0 |
7 |
Các chứng chỉ tương đương IELTS sẽ được nêu trong Thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
Về các mức điểm cộng trong xét tuyển, nhà trường công bố từng trường hợp khác nhau sẽ có mức điểm cộng khác nhau theo đúng quy chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nhà trường cũng lưu ý, nếu thí sinh đã lựa chọn quy đổi điểm tiếng Anh thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh.
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương IELTS được cộng vào điểm xét tuyển theo các mức điểm:
|
Chứng chỉ IELTS Academic |
Điểm cộng |
|
≥ 8.0 |
1.5 |
|
7.5 |
1.25 |
|
7.0 |
1.0 |
|
6.5 |
0.75 |
|
6.0 |
0.5 |
|
5.5 |
0.25 |
|
Giải học thuật |
Điểm cộng |
|
Giải Nhất cấp Quốc gia |
3 |
|
Giải Nhì cấp Quốc gia |
2 |
|
Giải Ba cấp Quốc gia |
1 |
|
Giải Khuyến khích cấp Quốc gia |
0.75 |
|
Giải cấp Tỉnh/Vùng |
0.75 |
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26; D01 | 28.19 | |
| 2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; X06; X26; D01; B00 | 22 | |
| 3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.9 | |
| 4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.75 | |
| 5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; X06; X26; D01 | 24.87 | |
| 6 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.38 | |
| 7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.73 | |
| 8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; X06; X26; D01 | 26 | |
| 9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | A00; A01; X06; X26; D01 | 24.2 | |
| 10 | CN19 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.6 | |
| 11 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27 | ||
| 12 | CN20 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.38 | |
| 13 | CN21 | Công nghệ sinh học | A00; A01; X06; X26; D01; B00 | 22.13 | |
| 14 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.2 | |
| 15 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.15 | |
| 16 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; X06; X26; D01 | 22.25 | |
| 17 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.73 | |
| 18 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01; X06; X26; D01 | 23.96 | |
| 19 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.86 | |
| 20 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.63 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.19 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.9 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 24.87 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | CN14 | Hệ thống thông tin | 26.38 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.73 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 26 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | CN19 | Công nghệ vật liệu | 25.6 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | CN20 | Khoa học dữ liệu | 27.38 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | CN21 | Công nghệ sinh học | 22.13 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| 17 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.73 | Điểm đã được quy đổi | |
| 18 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 23.96 | Điểm đã được quy đổi | |
| 19 | CN8 | Khoa học máy tính | 27.86 | Điểm đã được quy đổi | |
| 20 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 26.63 | Điểm đã được quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.19 | ||
| 2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | ||
| 3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.9 | ||
| 4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27.75 | ||
| 5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 24.87 | ||
| 6 | CN14 | Hệ thống thông tin | 26.38 | ||
| 7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.73 | ||
| 8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 26 | ||
| 9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và Đồ họa | 24.2 | ||
| 10 | CN19 | Công nghệ vật liệu | 25.6 | ||
| 11 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27 | ||
| 12 | CN20 | Khoa học dữ liệu | 27.38 | ||
| 13 | CN21 | Công nghệ sinh học | 22.13 | ||
| 14 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.2 | ||
| 15 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.15 | ||
| 16 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.25 | ||
| 17 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.73 | ||
| 18 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 23.96 | ||
| 19 | CN8 | Khoa học máy tính | 27.86 | ||
| 20 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 26.63 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: