Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất

Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 714 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:

STT

Mã tuyển sinh

Tên nhóm ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

2000

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG

1610

1

IU01

Ngôn ngữ Anh

90

2

IU02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

530

3

IU03

Toán – Tin học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

240

4

IU04

Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

250

5

IU05

Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

500

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

390

1

AP01

Ngôn ngữ Anh

 

(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

90

2

AP02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada)

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

210

3

AP03

Toán – Tin học

 

(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc)

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

40

4

AP04

Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)

20

5

AP05

Kỹ thuật

 

(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2))

30

3. Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh

Đặc biệt, về cách quy đổi điểm tiếng Anh trong xét tuyển, nhà trường cũng công bố mức điểm quy đổi cụ thể.

Chứng chỉ IELTS Academic

Điểm quy đổi

≥ 7.0

10

6.0 – 6.5

9

5.5

8

5.0

7

Các chứng chỉ tương đương IELTS sẽ được nêu trong Thông báo tuyển sinh của Nhà trường.

Về các mức điểm cộng trong xét tuyển, nhà trường công bố từng trường hợp khác nhau sẽ có mức điểm cộng khác nhau theo đúng quy chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nhà trường cũng lưu ý, nếu thí sinh đã lựa chọn quy đổi điểm tiếng Anh thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh.

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương IELTS được cộng vào điểm xét tuyển theo các mức điểm:

Chứng chỉ IELTS Academic

Điểm cộng

≥ 8.0

1.5

7.5

1.25

7.0

1.0

6.5

0.75

6.0

0.5

5.5

0.25

Thí sinh có thành tích học thuật sẽ được điểm cộng khuyến khích như sau:

Giải học thuật

Điểm cộng

Giải Nhất cấp Quốc gia

3

Giải Nhì cấp Quốc gia

2

Giải Ba cấp Quốc gia

1

Giải Khuyến khích cấp Quốc gia

0.75

Giải cấp Tỉnh/Vùng

0.75

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26; D01 28.19  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; X06; X26; D01; B00 22  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; X06; X26; D01 27.9  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26; D01 27.75  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; X06; X26; D01 24.87  
6 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; X06; X26; D01 26.38  
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; X06; X26; D01 26.73  
8 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; X06; X26; D01 26  
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và Đồ họa A00; A01; X06; X26; D01 24.2  
10 CN19 Công nghệ vật liệu A00; A01; X06; X26; D01 25.6  
11 CN2 Kỹ thuật máy tính   27  
12 CN20 Khoa học dữ liệu A00; A01; X06; X26; D01 27.38  
13 CN21 Công nghệ sinh học A00; A01; X06; X26; D01; B00 22.13  
14 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; X06; X26; D01 25.2  
15 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; X06; X26; D01 26.15  
16 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; X06; X26; D01 22.25  
17 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; X06; X26; D01 26.73  
18 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; X06; X26; D01 23.96  
19 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26; D01 27.86  
20 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; X06; X26; D01 26.63  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   28.19 Điểm đã được quy đổi
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp   22 Điểm đã được quy đổi
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.9 Điểm đã được quy đổi
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo   27.75 Điểm đã được quy đổi
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng   24.87 Điểm đã được quy đổi
6 CN14 Hệ thống thông tin   26.38 Điểm đã được quy đổi
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   26.73 Điểm đã được quy đổi
8 CN17 Kỹ thuật Robot   26 Điểm đã được quy đổi
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và Đồ họa   24.2 Điểm đã được quy đổi
10 CN19 Công nghệ vật liệu   25.6 Điểm đã được quy đổi
11 CN2 Kỹ thuật máy tính   27 Điểm đã được quy đổi
12 CN20 Khoa học dữ liệu   27.38 Điểm đã được quy đổi
13 CN21 Công nghệ sinh học   22.13 Điểm đã được quy đổi
14 CN3 Vật lý kỹ thuật   25.2 Điểm đã được quy đổi
15 CN4 Cơ kỹ thuật   26.15 Điểm đã được quy đổi
16 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   22.25 Điểm đã được quy đổi
17 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   26.73 Điểm đã được quy đổi
18 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ   23.96 Điểm đã được quy đổi
19 CN8 Khoa học máy tính   27.86 Điểm đã được quy đổi
20 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   26.63 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   28.19  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp   22  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.9  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo   27.75  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng   24.87  
6 CN14 Hệ thống thông tin   26.38  
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   26.73  
8 CN17 Kỹ thuật Robot   26  
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và Đồ họa   24.2  
10 CN19 Công nghệ vật liệu   25.6  
11 CN2 Kỹ thuật máy tính   27  
12 CN20 Khoa học dữ liệu   27.38  
13 CN21 Công nghệ sinh học   22.13  
14 CN3 Vật lý kỹ thuật   25.2  
15 CN4 Cơ kỹ thuật   26.15  
16 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   22.25  
17 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   26.73  
18 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ   23.96  
19 CN8 Khoa học máy tính   27.86  
20 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   26.63  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 714 lượt xem


Nhắn tin Zalo