Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mơi các bạn đón xem:
1 540 lượt xem


Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 - 2026  

Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy tại Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM năm học 2025-2026 dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ. Các chương trình đào tạo quốc tế có thể có mức học phí khác, ví dụ, một số nguồn tin cho biết học phí chương trình đào tạo quốc tế khóa 2025 ở mức 60 triệu đồng/năm. 

Cụ thể:
  • Chương trình đào tạo chuẩn: Mức học phí dự kiến cho sinh viên chính quy chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ. 
  • Chương trình đào tạo quốc tế: Một số chương trình đào tạo quốc tế, như chương trình liên kết với đại học nước ngoài, có học phí cho hai năm đầu học tại Việt Nam từ 63.000.000 đến 67.000.000 VNĐ/năm. 
  • Chương trình chất lượng cao: Các chương trình đào tạo chất lượng cao có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ, có mức học phí có thể lên tới 143 - 193 triệu đồng cho toàn khóa. 

B. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 - 2025  

Dự kiến học phí trường ĐH Quốc tế thu học phí theo số tín chỉ đăng ký học tập như sau:

  • Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: Khoảng 50.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).
  • Các chương trình liên kết:
  • Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63.000.000 đến 67.000.000 VNĐ/năm.
  • Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến

C. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023 - 2024  

Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất. Các chương trình liên kết, học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63-67 triệu/năm; 2 năm sau ở nước ngoài học phí theo quy định của từng trường liên kết.
 

D. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023

- Trường hiện giờ đào tạo 2 hình thức: Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng, Chương trình hợp tác đào tạo với các trường Đại học đối tác (ĐH nước ngoài cấp bằng).

* Các chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng

- Học 4 năm tại trường Đại học Quốc tế.

- Nhận bằng đại học của trường Đại học Quốc tế.

- Học phí: từ 45-50 triệu/năm.

* Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài

  • Chương trình 2+2, 2.5+1.5: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH đối tác:

- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 50-73 triệu/năm.

- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.

- Nhận bằng của trường Đại học đối tác.

  • Chương trình 3+1: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:

- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 65-77 triệu/năm.

- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.

- Nhận bằng của trường Đại học West of England.

  • Chương trình 4+0: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:

- Học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 84-98 triệu/năm.

- Nhận bằng của trường Đại học West of England.

E. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021 - 2022

* Năm 2021, Đại học Quốc tế chính thức thực hiện đề án đổi mới cơ chế hoạt động, chuyển sang tự chủ tài chính. Hiện nay, Đại học Quốc tế chưa đưa ra mức học phí cụ thể cho từng ngành học, tuy nhiên, mức học phí chung cho chương trình đào tạo như sau:

- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng: 50.000.000 VNĐ/năm học.

- Các chương trình liên kết đào tạo với đại học nước ngoài:

+ Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 63 - 67.000.000 VNĐ/năm học.

+ Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng trường đại học đối tác.

*Lưu ý: Mức học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng Anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào.

F. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020 - 2021

- Học phí IU- ĐH Quốc tế thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập.

- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).

* Các chương trình liên kết:

- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)

+ Học tại ĐH Nottingham

+ Học tại ĐH West of England

+ Học tại Auckland University of Technology

+ Học tại ĐH New South Wales

+ Học tại ĐH Rutgers (USA)

+ Học tại ĐH SUNY Binghamton (USA)

+ Học tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT)

+ Học tại ĐH Houston (USA)

+ Học tại University of Auckland

G. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26; D01 28.19  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; X06; X26; D01; B00 22  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; X06; X26; D01 27.9  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26; D01 27.75  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; X06; X26; D01 24.87  
6 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; X06; X26; D01 26.38  
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; X06; X26; D01 26.73  
8 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; X06; X26; D01 26  
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và Đồ họa A00; A01; X06; X26; D01 24.2  
10 CN19 Công nghệ vật liệu A00; A01; X06; X26; D01 25.6  
11 CN2 Kỹ thuật máy tính   27  
12 CN20 Khoa học dữ liệu A00; A01; X06; X26; D01 27.38  
13 CN21 Công nghệ sinh học A00; A01; X06; X26; D01; B00 22.13  
14 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; X06; X26; D01 25.2  
15 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; X06; X26; D01 26.15  
16 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; X06; X26; D01 22.25  
17 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; X06; X26; D01 26.73  
18 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; X06; X26; D01 23.96  
19 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26; D01 27.86  
20 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; X06; X26; D01 26.63  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   28.19 Điểm đã được quy đổi
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp   22 Điểm đã được quy đổi
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.9 Điểm đã được quy đổi
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo   27.75 Điểm đã được quy đổi
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng   24.87 Điểm đã được quy đổi
6 CN14 Hệ thống thông tin   26.38 Điểm đã được quy đổi
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   26.73 Điểm đã được quy đổi
8 CN17 Kỹ thuật Robot   26 Điểm đã được quy đổi
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và Đồ họa   24.2 Điểm đã được quy đổi
10 CN19 Công nghệ vật liệu   25.6 Điểm đã được quy đổi
11 CN2 Kỹ thuật máy tính   27 Điểm đã được quy đổi
12 CN20 Khoa học dữ liệu   27.38 Điểm đã được quy đổi
13 CN21 Công nghệ sinh học   22.13 Điểm đã được quy đổi
14 CN3 Vật lý kỹ thuật   25.2 Điểm đã được quy đổi
15 CN4 Cơ kỹ thuật   26.15 Điểm đã được quy đổi
16 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   22.25 Điểm đã được quy đổi
17 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   26.73 Điểm đã được quy đổi
18 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ   23.96 Điểm đã được quy đổi
19 CN8 Khoa học máy tính   27.86 Điểm đã được quy đổi
20 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   26.63 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   28.19  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp   22  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.9  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo   27.75  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng   24.87  
6 CN14 Hệ thống thông tin   26.38  
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   26.73  
8 CN17 Kỹ thuật Robot   26  
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và Đồ họa   24.2  
10 CN19 Công nghệ vật liệu   25.6  
11 CN2 Kỹ thuật máy tính   27  
12 CN20 Khoa học dữ liệu   27.38  
13 CN21 Công nghệ sinh học   22.13  
14 CN3 Vật lý kỹ thuật   25.2  
15 CN4 Cơ kỹ thuật   26.15  
16 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   22.25  
17 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   26.73  
18 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ   23.96  
19 CN8 Khoa học máy tính   27.86  
20 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   26.63  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 540 lượt xem


Nhắn tin Zalo