Mã trường: DHV
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hùng Vương năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hùng Vương năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
Video giới thiệu Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH)
- Mã trường: DHV
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
- SĐT: 028.3855.3675 028.3855.4806 028.3855.0264 028.3855.4691
- Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn info@hvuh.edu.vn
- Website: http://hvuh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng 1.805 chỉ tiêu, trường xét tuyển 6 phương thức như sau:
1. Đối tượng
Đối tượng, điều kiện dự tuyển theo quy định Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Vùng tuyển
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 6 phương thức tuyển sinh:
Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.
Phương thức (3) Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.
Phương thức (4) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức (5) Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức (6) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
130 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
500 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
110 |
4 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
40 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
200 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
140 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
30 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
80 |
11 |
Du lịch |
7810101 |
20 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
13 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
14 |
Thú y |
7640101 |
30 |
15 |
Khoa học cây trồng |
7620105 |
15 |
16 |
Chăn nuôi |
7620110 |
15 |
17 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
140 |
18 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
25 |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
20 |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
20 |
21 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
30 |
22 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
10 |
23 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
10 |
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
15 |
25 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
7140249 |
15 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ
Trường Đại học Hùng Vương công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển - xét tuyển sớm đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 500 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | NL | 500 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | NL | 500 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | NL | 500 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | NL | 500 | |
5 | 7340115 | Marketing | NL | 500 | |
6 | 7380101 | Luật | NL | 500 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | NL | 500 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | NL | 500 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 500 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | NL | 500 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL | 500 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
Học phí
A. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.
B. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022 - 2023
Theo chương trình đào tạo của trường, mức học phí của năm 2022 là 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Mức học phí của 1 tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm sinh viên học tại trường. Do đó, mức học phí trong một năm sẽ dao động từ 25.000.000 đến 27.000.000 VNĐ cho mỗi sinh viên (chưa bao gồm các chi phí phát sinh).
Mỗi năm sẽ có 3 học kỳ bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè, tuy nhiên, chỉ được đăng ký dưới 14 tín chỉ ở học kỳ chính và dưới 6 tín chỉ ở học kỳ hè. Dưới đây là một số phí khác của trường mà bạn nên tham khảo:
Bảng một số phí khác của trường Đại học Hùng Vương năm 2022
Nội dung | Số tiền (VNĐ) |
Lệ phí nhập học | 748.000 |
Bảo hiểm Y tế (01/10/2021 – 31/12/2021) | 705.000 |
Bảo hiểm tai nạn (01/10/2021 – 31/12/2021) | 37.000 |
Đồng phục thể dục | 260.000 |
Miễn giảm 50% học phí (Trước ngày 31/07/2021) | 6.000.000 |
Tổng thu | 7.750.000 |
C. Mức học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021 - 2022
Trường quy định về mức thu học phí cụ thể cho từng ngành nghề đào tạo khác nhau. Đối với hệ đào tạo Thạc sỹ năm học 20201như sau:
- Nhóm ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật có mức học phí: 490.000 VNĐ/1 tín chỉ.
- Nhóm ngành Nông – lâm – thủy sản có mức học phí: 345.000 VNĐ/1 tín chỉ.
- Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Thể dục thể thao, Khách sạn, Du lịch có mức học phí: 585.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau. Và học phí đối với sinh viên hệ đào tạo chính quy là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí sẽ tăng tối đa 10% cho từng năm theo quy định của bộ GD&ĐT.
Chương trình đào tạo
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
130 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
500 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
110 |
4 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
40 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
200 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
140 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
30 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
80 |
11 |
Du lịch |
7810101 |
20 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
13 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
14 |
Thú y |
7640101 |
30 |
15 |
Khoa học cây trồng |
7620105 |
15 |
16 |
Chăn nuôi |
7620110 |
15 |
17 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
140 |
18 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
25 |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
20 |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
20 |
21 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
30 |
22 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
10 |
23 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
10 |
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
15 |
25 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
7140249 |
15 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: