Mã trường: DHV
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hùng Vương năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hùng Vương năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
Video giới thiệu Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH)
- Mã trường: DHV
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
- SĐT: 028.3855.3675 028.3855.4806 028.3855.0264 028.3855.4691
- Email: [email protected] [email protected]
- Website: http://hvuh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng 1.805 chỉ tiêu, trường xét tuyển 6 phương thức như sau:
1. Thông tin chung
Năm 2025, Đại học Hùng Vương TPHCM dự kiến tuyển sinh qua các phương thức xét tuyển như sau:
1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Mức điểm nhận hồ sơ Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 12 theo tổ hợp môn, ngưỡng đảm bảo chất lượng của từng môn từ 5 điểm trở lên (Tổng điểm ba môn trong tổ hợp không dưới 17 điểm).
3) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập tốt ở THPT (Kết quả của học tập môn xét tuyển định hướng từ 5 điểm trở lên hoặc điểm chứng chỉ ngoại ngữ từ mức được miễn thi tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ).
4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG – TP.HCM năm 2025: không nhỏ hơn 600/1.200 điểm.
2. Phương thức xét tuyển năm 2025
1.1. Điểm thi THPT
Quy chế
1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Mức điểm nhận hồ sơ Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
1.2. Điểm học bạ
Quy chế
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 12 theo tổ hợp môn, ngưỡng đảm bảo chất lượng của từng môn từ 5 điểm trở lên (Tổng điểm ba môn trong tổ hợp không dưới 17 điểm).
3) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập tốt ở THPT (Kết quả của học tập môn xét tuyển định hướng từ 5 điểm trở lên hoặc điểm chứng chỉ ngoại ngữ từ mức được miễn thi tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ).
1.3. Điểm ĐGNL HCM
Điều kiện xét tuyển
4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG – TP.HCM năm 2025: không nhỏ hơn 600/1.200 điểm.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
|
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
|
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
130 |
|
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
500 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
110 |
|
4 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
40 |
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
200 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
140 |
|
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
30 |
|
10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
80 |
|
11 |
Du lịch |
7810101 |
20 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
|
13 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
|
14 |
Thú y |
7640101 |
30 |
|
15 |
Khoa học cây trồng |
7620105 |
15 |
|
16 |
Chăn nuôi |
7620110 |
15 |
|
17 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
140 |
|
18 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
25 |
|
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
20 |
|
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
20 |
|
21 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
30 |
|
22 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
10 |
|
23 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
10 |
|
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
15 |
|
25 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
7140249 |
15 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01; X01; D01; C03 | 25.86 | |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán (Toán tin) | A00; X06; D01; X25 | 26.92 | |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; X70; X74 | 27.9 | |
| 4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D14; X78 | 26.71 | |
| 5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; A01; X14 | 26.51 | |
| 6 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; X70; D14; X74 | 27.58 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D14; X78 | 21 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; X78 | 22.5 | |
| 9 | 7310101 | Kinh tế | X53; X01; X25; D01 | 18.7 | |
| 10 | 7340101 | Quản Trị kinh doanh | X53; X01; X25; D01 | 20 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X53; X01; X25; D01 | 18.6 | |
| 12 | 7340301 | Kế Toán | X53; X01; X25; D01 | 18.6 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; X26; X02; X25 | 18 | |
| 14 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | X06; A01; D01; X25 | 18 | |
| 15 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | X06; A01; D01; X25 | 18 | |
| 16 | 7620105 | Chăn nuôi | X04; X55; D01; X14 | 18 | |
| 17 | 7620110 | Khoa học cây trồng | X04; X55; D01; X14 | 18 | |
| 18 | 7640101 | Thú y | X04; X55; D01; X14 | 18 | |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X14; B03; D01 | 21 | |
| 20 | 7760101 | Công tác xã hội | X70; X74; D01; C00 | 18.5 | |
| 21 | 7810101 | Du lịch | X70; X74; D01; C00 | 18.5 | |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X70; X74; D01; C00 | 22 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01; X01; D01; C03 | 25.86 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán (Toán tin) | A00; X06; D01; X25 | 26.92 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; X70; X74 | 27.9 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D14; X78 | 26.71 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; A01; X14 | 26.51 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; X70; D14; X74 | 27.58 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D14; X78 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; X78 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7310101 | Kinh tế | X53; X01; X25; D01 | 18.7 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340101 | Quản Trị kinh doanh | X53; X01; X25; D01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X53; X01; X25; D01 | 18.6 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340301 | Kế Toán | X53; X01; X25; D01 | 18.6 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; X26; X02; X25 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | X06; A01; D01; X25 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | X06; A01; D01; X25 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7620105 | Chăn nuôi | X04; X55; D01; X14 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7620110 | Khoa học cây trồng | X04; X55; D01; X14 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7640101 | Thú y | X04; X55; D01; X14 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X14; B03; D01 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7760101 | Công tác xã hội | X70; X74; D01; C00 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7810101 | Du lịch | X70; X74; D01; C00 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X70; X74; D01; C00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M07; M09; M05 | 26.25 | Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T09; T10 | 25 | Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 19.9 | Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01; C03; D01; X01 | 25.86 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; D01; X06; X25 | 26.92 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; X70; X74 | 27.9 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; X78 | 26.71 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; X14 | 26.51 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00; D14; X70; X74 | 27.58 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 21 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; X78 | 22.5 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7310101 | Kinh tế | D01; X01; X25; X53 | 18.7 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; X01; X25; X53 | 20 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; X01; X25; X53 | 18.6 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340301 | Kế toán | D01; X01; X25; X53 | 18.6 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; X02; X25; X26 | 18 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A01; D01; X06; X25 | 18 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A01; D01; X06; X25 | 18 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7620105 | Khoa học cây trồng | D01; X04; X14; X55 | 18 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7620110 | Chăn nuôi | D01; X04; X14; X55 | 18 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7640101 | Thú y | D01; X04; X14; X55 | 18 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; D01; X14 | 21 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; X70; X74 | 18.5 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; X70; X74 | 18.5 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; X70; X74 | 22 | Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi |
B. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Trường Đại học Hùng Vương công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển - xét tuyển sớm đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:

C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
| 7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 | |
| 6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 | |
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 3 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
| 6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 500 | ||
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
| 7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
| 7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | NL | 500 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | NL | 500 | |
| 3 | 7340301 | Kế Toán | NL | 500 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | NL | 500 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | NL | 500 | |
| 6 | 7380101 | Luật | NL | 500 | |
| 7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | NL | 500 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | NL | 500 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 500 | |
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | NL | 500 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL | 500 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
| 7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
Học phí
A. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 - 2026
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2025 dự kiến khoảng 16.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình đại học chính quy, 18.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình liên thông, và khoảng 30.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình chất lượng cao. Học phí có thể thay đổi tùy theo chương trình đào tạo và hình thức học.
Cụ thể:
- Chương trình đại học chính quy: Khoảng 16.000.000 VNĐ/năm.
- Chương trình liên thông: Khoảng 18.000.000 VNĐ/năm.
- Chương trình chất lượng cao: Khoảng 30.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí theo tín chỉ: Khoảng 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 - 2025
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 dự kiến là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ, không thay đổi trong suốt 4 năm học và áp dụng cho tất cả các ngành.
Cụ thể hơn, nhà trường cam kết không tăng học phí trong 4 năm học, tạo điều kiện cho sinh viên lập kế hoạch tài chính. Mức học phí này được áp dụng cho cả chương trình đại học chính quy và các chương trình đào tạo khác, như chương trình liên thông và chương trình chất lượng cao (CLC).
C. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.
D. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022 - 2023
Theo chương trình đào tạo của trường, mức học phí của năm 2022 là 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Mức học phí của 1 tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm sinh viên học tại trường. Do đó, mức học phí trong một năm sẽ dao động từ 25.000.000 đến 27.000.000 VNĐ cho mỗi sinh viên (chưa bao gồm các chi phí phát sinh).
Mỗi năm sẽ có 3 học kỳ bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè, tuy nhiên, chỉ được đăng ký dưới 14 tín chỉ ở học kỳ chính và dưới 6 tín chỉ ở học kỳ hè. Dưới đây là một số phí khác của trường mà bạn nên tham khảo:
Bảng một số phí khác của trường Đại học Hùng Vương năm 2022
| Nội dung | Số tiền (VNĐ) |
| Lệ phí nhập học | 748.000 |
| Bảo hiểm Y tế (01/10/2021 – 31/12/2021) | 705.000 |
| Bảo hiểm tai nạn (01/10/2021 – 31/12/2021) | 37.000 |
| Đồng phục thể dục | 260.000 |
| Miễn giảm 50% học phí (Trước ngày 31/07/2021) | 6.000.000 |
| Tổng thu | 7.750.000 |
E. Mức học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021 - 2022
Trường quy định về mức thu học phí cụ thể cho từng ngành nghề đào tạo khác nhau. Đối với hệ đào tạo Thạc sỹ năm học 2021 như sau:
- Nhóm ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật có mức học phí: 490.000 VNĐ/1 tín chỉ.
- Nhóm ngành Nông – lâm – thủy sản có mức học phí: 345.000 VNĐ/1 tín chỉ.
- Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Thể dục thể thao, Khách sạn, Du lịch có mức học phí: 585.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau. Và học phí đối với sinh viên hệ đào tạo chính quy là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí sẽ tăng tối đa 10% cho từng năm theo quy định của bộ GD&ĐT.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201_01 | Tiếng Anh thương mại | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 2 | 7220201_02 | Giảng dạy tiếng Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 3 | 7220204_01 | Tiếng Trung thương mại | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D14; D15 | ||||
| 4 | 7220204_02 | Tiếng Trung Văn hóa - Du lịch | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D14; D15 | ||||
| 5 | 7220204_03 | Tiếng Trung Hành chính văn phòng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 6 | 7220204_04 | Giảng dạy tiếng Trung | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03 | ||||
| 7 | 7220209_01 | Tiếng Nhật thương mại | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 8 | 7220209_02 | Ngôn ngữ Văn hóa Nhật Bản | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 9 | 7220210_01 | Tiếng Hàn thương mại | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C00; C15 | ||||
| 10 | 7220210_02 | Giảng dạy tiếng Hàn | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C00; C15 | ||||
| 11 | 7310106_01 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 12 | 7310106_02 | Logistics và quản trị chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 13 | 7310401_01 | Tham vấn Tâm lý Học đường | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 14 | 7310401_02 | Tâm lý học Lâm sàng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 15 | 7310401_03 | Tâm lý học Tội phạm | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 16 | 7310401_04 | Ứng dụng Trí tuệ Nhân tạo (AI) chăm sóc sức khỏe tinh thần | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 17 | 7340101_01 | Quản trị Kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| 18 | 7340101_02 | Quản trị nhân lực | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 19 | 7340101_03 | Khởi nghiệp và Phát triển Bền vững | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 20 | 7340101_04 | Quản trị công nghệ - Đổi mới sáng tạo | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| 21 | 7340115 _01 | Marketing | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 22 | 7340115 _02 | Digital Marketing | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 23 | 7340115 _03 | Truyền thông và Quan hệ công chúng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 24 | 7340122_01 | Thương mại điện tử | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| 25 | 7340122_02 | Kinh doanh số | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D96; C00; C03; C04 | ||||
| 26 | 7340122_03 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D96; C00; C03; C04 | ||||
| 27 | 7340201_01 | Ngân hàng số | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C04 | ||||
| 28 | 7340201_02 | Tài chính doanh nghiệp | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 29 | 7340205_01 | Công nghệ tài chính | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D10 | ||||
| 30 | 7340205_02 | Khai phá dữ liệu tài chính | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 31 | 7340205_03 | Phát triển các sản phẩm dịch vụ tài chính | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 32 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 33 | 7340301_02 | Kế toán số | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C04 | ||||
| 34 | 7380101 | LUẬT | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; A00; A01; D01 | ||||
| 35 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; A00; A01; D01 | ||||
| 36 | 7480106_01 | Hệ thống nhúng thông minh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C03; C00 | ||||
| 37 | 7480106_02 | AI và IoT ứng dụng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | ||||
| 38 | 7480201_01 | Công nghệ phần mềm & Ứng dụng AI | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C03; C00 | ||||
| 39 | 7480201_02 | Công nghệ Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C03; C00 | ||||
| 40 | 7480201_03 | Công nghệ Game | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| 41 | 7480201_04 | Phát triển Web và ứng dụng AI | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| 42 | 7720802_01 | Quản lý chất lượng bệnh viện | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; B03; C00; C01; C12; C02 | ||||
| 43 | 7720802_02 | Quản lý Tài chính bệnh viện | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; B03; C00; C01; C12; C02 | ||||
| 44 | 7720802_03 | Quản lý Trang thiết bị y tế | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; B03; C00; C01; C12; C02 | ||||
| 45 | 7810103_01 | Quản trị lữ hành | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; A00; A01; D01 | ||||
| 46 | 7810103_02 | Quản trị giải trí | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 47 | 7810103_03 | Quản trị sự kiện | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01 | ||||
| 48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03 | ||||
| 49 | 7810201_02 | Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C00; C03 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


