Trường Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DHV

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM

Video giới thiệu Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH)
  • Mã trường: DHV
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
  • SĐT: 028.3855.3675 028.3855.4806 028.3855.0264 028.3855.4691
  • Email: [email protected] [email protected]
  • Website: http://hvuh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng 1.805 chỉ tiêu, trường xét tuyển 6 phương thức như sau:

1. Thông tin chung

Năm 2025, Đại học Hùng Vương TPHCM dự kiến tuyển sinh qua các phương thức xét tuyển như sau:

1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Mức điểm nhận hồ sơ Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 12 theo tổ hợp môn, ngưỡng đảm bảo chất lượng của từng môn từ 5 điểm trở lên (Tổng điểm ba môn trong tổ hợp không dưới 17 điểm).

3) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập tốt ở THPT (Kết quả của học tập môn xét tuyển định hướng từ 5 điểm trở lên hoặc điểm chứng chỉ ngoại ngữ từ mức được miễn thi tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ).

4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG – TP.HCM năm 2025: không nhỏ hơn 600/1.200 điểm.

2. Phương thức xét tuyển năm 2025

1.1. Điểm thi THPT

Quy chế

1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Mức điểm nhận hồ sơ Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

1.2. Điểm học bạ

Quy chế

2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 12 theo tổ hợp môn, ngưỡng đảm bảo chất lượng của từng môn từ 5 điểm trở lên (Tổng điểm ba môn trong tổ hợp không dưới 17 điểm).

3) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập tốt ở THPT (Kết quả của học tập môn xét tuyển định hướng từ 5 điểm trở lên hoặc điểm chứng chỉ ngoại ngữ từ mức được miễn thi tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ).

1.3. Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG – TP.HCM năm 2025: không nhỏ hơn 600/1.200 điểm.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

1

Điều dưỡng

7720301

130

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

500

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

110

4

Kinh tế

7310101

50

5

Quản trị kinh doanh

7340101

80

6

Tài chính - Ngân hàng

7340201

40

7

Kế toán

7340301

200

8

Công nghệ thông tin

7480201

140

9

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

7510201

30

10

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

80

11

Du lịch

7810101

20

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

13

Công tác xã hội

7760101

30

14

Thú y

7640101

30

15

Khoa học cây trồng

7620105

15

16

Chăn nuôi

7620110

15

17

Giáo dục Tiểu học

7140202

140

18

Sư phạm Toán học

7140209

25

19

Sư phạm Ngữ văn

7140217

20

20

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

20

21

Giáo dục Mầm non

7140201

30

22

Giáo dục Thể chất

7140206

10

23

Sư phạm Âm nhạc

7140221

10

24

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

15

25

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

7140249

15

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; X01; D01; C03 25.86  
2 7140209 Sư phạm Toán (Toán tin) A00; X06; D01; X25 26.92  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; X78 26.71  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; A01; X14 26.51  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; X70; D14; X74 27.58  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D14; X78 21  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5  
9 7310101 Kinh tế X53; X01; X25; D01 18.7  
10 7340101 Quản Trị kinh doanh X53; X01; X25; D01 20  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng X53; X01; X25; D01 18.6  
12 7340301 Kế Toán X53; X01; X25; D01 18.6  
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X26; X02; X25 18  
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí X06; A01; D01; X25 18  
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử X06; A01; D01; X25 18  
16 7620105 Chăn nuôi X04; X55; D01; X14 18  
17 7620110 Khoa học cây trồng X04; X55; D01; X14 18  
18 7640101 Thú y X04; X55; D01; X14 18  
19 7720301 Điều dưỡng B00; X14; B03; D01 21  
20 7760101 Công tác xã hội X70; X74; D01; C00 18.5  
21 7810101 Du lịch X70; X74; D01; C00 18.5  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X70; X74; D01; C00 22  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; X01; D01; C03 25.86 Điểm đã được quy đổi
2 7140209 Sư phạm Toán (Toán tin) A00; X06; D01; X25 26.92 Điểm đã được quy đổi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9 Điểm đã được quy đổi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; X78 26.71 Điểm đã được quy đổi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; A01; X14 26.51 Điểm đã được quy đổi
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; X70; D14; X74 27.58 Điểm đã được quy đổi
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D14; X78 21 Điểm đã được quy đổi
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5 Điểm đã được quy đổi
9 7310101 Kinh tế X53; X01; X25; D01 18.7 Điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản Trị kinh doanh X53; X01; X25; D01 20 Điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng X53; X01; X25; D01 18.6 Điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế Toán X53; X01; X25; D01 18.6 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X26; X02; X25 18 Điểm đã được quy đổi
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí X06; A01; D01; X25 18 Điểm đã được quy đổi
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử X06; A01; D01; X25 18 Điểm đã được quy đổi
16 7620105 Chăn nuôi X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
17 7620110 Khoa học cây trồng X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
18 7640101 Thú y X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
19 7720301 Điều dưỡng B00; X14; B03; D01 21 Điểm đã được quy đổi
20 7760101 Công tác xã hội X70; X74; D01; C00 18.5 Điểm đã được quy đổi
21 7810101 Du lịch X70; X74; D01; C00 18.5 Điểm đã được quy đổi
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X70; X74; D01; C00 22 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M07; M09; M05 26.25 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi
2 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10 25 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19.9 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; D01; X01 25.86 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; D01; X06; X25 26.92 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; X78 26.71 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; X14 26.51 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00; D14; X70; X74 27.58 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 21 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
9 7310101 Kinh tế D01; X01; X25; X53 18.7 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X25; X53 20 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X25; X53 18.6 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế toán D01; X01; X25; X53 18.6 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X02; X25; X26 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A01; D01; X06; X25 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A01; D01; X06; X25 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
16 7620105 Khoa học cây trồng D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
17 7620110 Chăn nuôi D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
18 7640101 Thú y D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
19 7720301 Điều dưỡng B00; B03; D01; X14 21 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
20 7760101 Công tác xã hội C00; D01; X70; X74 18.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
21 7810101 Du lịch C00; D01; X70; X74 18.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; X70; X74 22 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi

B. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

2. Xét học bạ

Trường Đại học Hùng Vương công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển - xét tuyển sớm đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Hung Vuong nam 2024

C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C14;D01 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;A00;C00;C01 15  
3 7340301 Kế Toán A00;C03;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng D01;A00;C00;C04 15  
5 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A09;C00;C14 15  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện B00;B03;C01;C02 15  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;C00;D15;D66 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00; A09; C00; C14 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; C00; C01 15  
3 7340115 Marketing A00; A01; C00; C01 15  
4 7340301 Kế toán A00; C03; C14; D01 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; A00; C00; C04 15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
7 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; C00; D15 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; C00; D15; D66 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C14; D01 15

 3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340115 Marketing   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
7 7720802 Quản lý bệnh viện   500  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật   500  
11 7480201 Công nghệ thông tin   500

D. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C14;D01 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;A00;C00;C01 15  
3 7340301 Kế Toán A00;C03;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng D01;A00;C00;C04 15  
5 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A09;C00;C14 15  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện B00;B03;C01;C02 15  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;C00;D15;D66 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D15 15

2. Xét điểm học bạ

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C14;D01 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;A00;C00;C01 15  
3 7340301 Kế Toán A00;C03;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng D01;A00;C00;C04 15  
5 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A09;C00;C14 15  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện B00;B03;C01;C02 15  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;C00;D15;D66 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D15 15

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin NL 500  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh NL 500  
3 7340301 Kế Toán NL 500  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng NL 500  
5 7340115 Marketing NL 500  
6 7380101 Luật NL 500  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện NL 500  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành NL 500  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 500  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật NL 500  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc NL 500

E. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C14;D01 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;A00;C00;C01 15  
3 7340301 Kế Toán A00;C03;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng D01;A00;C00;C04 15  
5 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A09;C00;C14 15  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện B00;B03;C01;C02 15  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;C00;D15;D66 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D15 15

Học phí

A. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Hùng Vương năm 2025 dự kiến khoảng 16.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình đại học chính quy, 18.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình liên thông, và khoảng 30.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình chất lượng cao. Học phí có thể thay đổi tùy theo chương trình đào tạo và hình thức học.

Cụ thể:

  • Chương trình đại học chính quy: Khoảng 16.000.000 VNĐ/năm.
  • Chương trình liên thông: Khoảng 18.000.000 VNĐ/năm.
  • Chương trình chất lượng cao: Khoảng 30.000.000 VNĐ/năm.
  • Học phí theo tín chỉ: Khoảng 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.

B. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 - 2025

Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 dự kiến là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ, không thay đổi trong suốt 4 năm học và áp dụng cho tất cả các ngành. 

Cụ thể hơn, nhà trường cam kết không tăng học phí trong 4 năm học, tạo điều kiện cho sinh viên lập kế hoạch tài chính. Mức học phí này được áp dụng cho cả chương trình đại học chính quy và các chương trình đào tạo khác, như chương trình liên thông và chương trình chất lượng cao (CLC). 

C. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.

D. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022 - 2023

Theo chương trình đào tạo của trường, mức học phí của năm 2022 là 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Mức học phí của 1 tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm sinh viên học tại trường. Do đó, mức học phí trong một năm sẽ dao động từ 25.000.000 đến 27.000.000 VNĐ cho mỗi sinh viên (chưa bao gồm các chi phí phát sinh).

Mỗi năm sẽ có 3 học kỳ bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè, tuy nhiên, chỉ được đăng ký dưới 14 tín chỉ ở học kỳ chính và dưới 6 tín chỉ ở học kỳ hè. Dưới đây là một số phí khác của trường mà bạn nên tham khảo:

Bảng một số phí khác của trường Đại học Hùng Vương năm 2022

Nội dung Số tiền (VNĐ)
Lệ phí nhập học 748.000
Bảo hiểm Y tế (01/10/2021 – 31/12/2021) 705.000
Bảo hiểm tai nạn (01/10/2021 – 31/12/2021) 37.000
Đồng phục thể dục 260.000
Miễn giảm 50% học phí (Trước ngày 31/07/2021) 6.000.000
Tổng thu 7.750.000

E. Mức học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021 - 2022

Trường quy định về mức thu học phí cụ thể cho từng ngành nghề đào tạo khác nhau. Đối với hệ đào tạo Thạc sỹ năm học 2021 như sau:

  • Nhóm ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật có mức học phí: 490.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Nhóm ngành Nông – lâm – thủy sản có mức học phí: 345.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Thể dục thể thao, Khách sạn, Du lịch có mức học phí: 585.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau. Và học phí đối với sinh viên hệ đào tạo chính quy là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí sẽ tăng tối đa 10% cho từng năm theo quy định của bộ GD&ĐT.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201_01 Tiếng Anh thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
2 7220201_02 Giảng dạy tiếng Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
3 7220204_01 Tiếng Trung thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; D14; D15
4 7220204_02 Tiếng Trung Văn hóa - Du lịch 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; D14; D15
5 7220204_03 Tiếng Trung Hành chính văn phòng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
6 7220204_04 Giảng dạy tiếng Trung 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03
7 7220209_01 Tiếng Nhật thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
8 7220209_02 Ngôn ngữ Văn hóa Nhật Bản 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
9 7220210_01 Tiếng Hàn thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C00; C15
10 7220210_02 Giảng dạy tiếng Hàn 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C00; C15
11 7310106_01 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
12 7310106_02 Logistics và quản trị chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
13 7310401_01 Tham vấn Tâm lý Học đường 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
14 7310401_02 Tâm lý học Lâm sàng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
15 7310401_03 Tâm lý học Tội phạm 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
16 7310401_04 Ứng dụng Trí tuệ Nhân tạo (AI) chăm sóc sức khỏe tinh thần 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
17 7340101_01 Quản trị Kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
18 7340101_02 Quản trị nhân lực 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
19 7340101_03 Khởi nghiệp và Phát triển Bền vững 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
20 7340101_04 Quản trị công nghệ - Đổi mới sáng tạo 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
21 7340115 _01 Marketing 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
22 7340115 _02 Digital Marketing 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
23 7340115 _03 Truyền thông và Quan hệ công chúng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
24 7340122_01 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
25 7340122_02 Kinh doanh số 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D96; C00; C03; C04
26 7340122_03 Phân tích dữ liệu kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D96; C00; C03; C04
27 7340201_01 Ngân hàng số 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C04
28 7340201_02 Tài chính doanh nghiệp 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
29 7340205_01 Công nghệ tài chính 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D10
30 7340205_02 Khai phá dữ liệu tài chính 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
31 7340205_03 Phát triển các sản phẩm dịch vụ tài chính 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
32 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
33 7340301_02 Kế toán số 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C04
34 7380101 LUẬT 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; A00; A01; D01
35 7380107 LUẬT KINH TẾ 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; A00; A01; D01
36 7480106_01 Hệ thống nhúng thông minh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C03; C00
37 7480106_02 AI và IoT ứng dụng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
38 7480201_01 Công nghệ phần mềm & Ứng dụng AI 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C03; C00
39 7480201_02 Công nghệ Truyền thông đa phương tiện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C03; C00
40 7480201_03 Công nghệ Game 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
41 7480201_04 Phát triển Web và ứng dụng AI 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
42 7720802_01 Quản lý chất lượng bệnh viện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; C00; C01; C12; C02
43 7720802_02 Quản lý Tài chính bệnh viện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; C00; C01; C12; C02
44 7720802_03 Quản lý Trang thiết bị y tế 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; C00; C01; C12; C02
45 7810103_01 Quản trị lữ hành 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; A00; A01; D01
46 7810103_02 Quản trị giải trí 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
47 7810103_03 Quản trị sự kiện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
48 7810201_01 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03
49 7810201_02 Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo