Học phí Trường Đại học Hùng Vương năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022 - 2023
Theo chương trình đào tạo của trường, mức học phí của năm 2022 là 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Mức học phí của 1 tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm sinh viên học tại trường. Do đó, mức học phí trong một năm sẽ dao động từ 25.000.000 đến 27.000.000 VNĐ cho mỗi sinh viên (chưa bao gồm các chi phí phát sinh).
Mỗi năm sẽ có 3 học kỳ bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè, tuy nhiên, chỉ được đăng ký dưới 14 tín chỉ ở học kỳ chính và dưới 6 tín chỉ ở học kỳ hè. Dưới đây là một số phí khác của trường mà bạn nên tham khảo:
Bảng một số phí khác của trường Đại học Hùng Vương năm 2022
Nội dung | Số tiền (VNĐ) |
Lệ phí nhập học | 748.000 |
Bảo hiểm Y tế (01/10/2021 – 31/12/2021) | 705.000 |
Bảo hiểm tai nạn (01/10/2021 – 31/12/2021) | 37.000 |
Đồng phục thể dục | 260.000 |
Miễn giảm 50% học phí (Trước ngày 31/07/2021) | 6.000.000 |
Tổng thu | 7.750.000 |
B. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | NL | 500 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | NL | 500 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | NL | 500 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | NL | 500 | |
5 | 7340115 | Marketing | NL | 500 | |
6 | 7380101 | Luật | NL | 500 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | NL | 500 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | NL | 500 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 500 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | NL | 500 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL | 500 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: