Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhập Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 518 lượt xem


Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Hùng Vương năm 2025 dự kiến khoảng 16.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình đại học chính quy, 18.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình liên thông, và khoảng 30.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình chất lượng cao. Học phí có thể thay đổi tùy theo chương trình đào tạo và hình thức học.

Cụ thể:

  • Chương trình đại học chính quy: Khoảng 16.000.000 VNĐ/năm.
  • Chương trình liên thông: Khoảng 18.000.000 VNĐ/năm.
  • Chương trình chất lượng cao: Khoảng 30.000.000 VNĐ/năm.
  • Học phí theo tín chỉ: Khoảng 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.

B. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 - 2025

Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 dự kiến là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ, không thay đổi trong suốt 4 năm học và áp dụng cho tất cả các ngành. 

Cụ thể hơn, nhà trường cam kết không tăng học phí trong 4 năm học, tạo điều kiện cho sinh viên lập kế hoạch tài chính. Mức học phí này được áp dụng cho cả chương trình đại học chính quy và các chương trình đào tạo khác, như chương trình liên thông và chương trình chất lượng cao (CLC). 

C. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.

D. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022 - 2023

Theo chương trình đào tạo của trường, mức học phí của năm 2022 là 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Mức học phí của 1 tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm sinh viên học tại trường. Do đó, mức học phí trong một năm sẽ dao động từ 25.000.000 đến 27.000.000 VNĐ cho mỗi sinh viên (chưa bao gồm các chi phí phát sinh).

Mỗi năm sẽ có 3 học kỳ bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè, tuy nhiên, chỉ được đăng ký dưới 14 tín chỉ ở học kỳ chính và dưới 6 tín chỉ ở học kỳ hè. Dưới đây là một số phí khác của trường mà bạn nên tham khảo:

Bảng một số phí khác của trường Đại học Hùng Vương năm 2022

Nội dung Số tiền (VNĐ)
Lệ phí nhập học 748.000
Bảo hiểm Y tế (01/10/2021 – 31/12/2021) 705.000
Bảo hiểm tai nạn (01/10/2021 – 31/12/2021) 37.000
Đồng phục thể dục 260.000
Miễn giảm 50% học phí (Trước ngày 31/07/2021) 6.000.000
Tổng thu 7.750.000

E. Mức học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021 - 2022

Trường quy định về mức thu học phí cụ thể cho từng ngành nghề đào tạo khác nhau. Đối với hệ đào tạo Thạc sỹ năm học 2021 như sau:

  • Nhóm ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật có mức học phí: 490.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Nhóm ngành Nông – lâm – thủy sản có mức học phí: 345.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Thể dục thể thao, Khách sạn, Du lịch có mức học phí: 585.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau. Và học phí đối với sinh viên hệ đào tạo chính quy là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí sẽ tăng tối đa 10% cho từng năm theo quy định của bộ GD&ĐT.

F. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; X01; D01; C03 25.86  
2 7140209 Sư phạm Toán (Toán tin) A00; X06; D01; X25 26.92  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; X78 26.71  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; A01; X14 26.51  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; X70; D14; X74 27.58  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D14; X78 21  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5  
9 7310101 Kinh tế X53; X01; X25; D01 18.7  
10 7340101 Quản Trị kinh doanh X53; X01; X25; D01 20  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng X53; X01; X25; D01 18.6  
12 7340301 Kế Toán X53; X01; X25; D01 18.6  
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X26; X02; X25 18  
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí X06; A01; D01; X25 18  
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử X06; A01; D01; X25 18  
16 7620105 Chăn nuôi X04; X55; D01; X14 18  
17 7620110 Khoa học cây trồng X04; X55; D01; X14 18  
18 7640101 Thú y X04; X55; D01; X14 18  
19 7720301 Điều dưỡng B00; X14; B03; D01 21  
20 7760101 Công tác xã hội X70; X74; D01; C00 18.5  
21 7810101 Du lịch X70; X74; D01; C00 18.5  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X70; X74; D01; C00 22  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; X01; D01; C03 25.86 Điểm đã được quy đổi
2 7140209 Sư phạm Toán (Toán tin) A00; X06; D01; X25 26.92 Điểm đã được quy đổi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9 Điểm đã được quy đổi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; X78 26.71 Điểm đã được quy đổi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; A01; X14 26.51 Điểm đã được quy đổi
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; X70; D14; X74 27.58 Điểm đã được quy đổi
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D14; X78 21 Điểm đã được quy đổi
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5 Điểm đã được quy đổi
9 7310101 Kinh tế X53; X01; X25; D01 18.7 Điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản Trị kinh doanh X53; X01; X25; D01 20 Điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng X53; X01; X25; D01 18.6 Điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế Toán X53; X01; X25; D01 18.6 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X26; X02; X25 18 Điểm đã được quy đổi
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí X06; A01; D01; X25 18 Điểm đã được quy đổi
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử X06; A01; D01; X25 18 Điểm đã được quy đổi
16 7620105 Chăn nuôi X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
17 7620110 Khoa học cây trồng X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
18 7640101 Thú y X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
19 7720301 Điều dưỡng B00; X14; B03; D01 21 Điểm đã được quy đổi
20 7760101 Công tác xã hội X70; X74; D01; C00 18.5 Điểm đã được quy đổi
21 7810101 Du lịch X70; X74; D01; C00 18.5 Điểm đã được quy đổi
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X70; X74; D01; C00 22 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M07; M09; M05 26.25 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi
2 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10 25 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19.9 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; D01; X01 25.86 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; D01; X06; X25 26.92 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; X78 26.71 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; X14 26.51 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00; D14; X70; X74 27.58 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 21 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
9 7310101 Kinh tế D01; X01; X25; X53 18.7 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X25; X53 20 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X25; X53 18.6 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế toán D01; X01; X25; X53 18.6 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X02; X25; X26 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A01; D01; X06; X25 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A01; D01; X06; X25 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
16 7620105 Khoa học cây trồng D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
17 7620110 Chăn nuôi D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
18 7640101 Thú y D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
19 7720301 Điều dưỡng B00; B03; D01; X14 21 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
20 7760101 Công tác xã hội C00; D01; X70; X74 18.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
21 7810101 Du lịch C00; D01; X70; X74 18.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; X70; X74 22 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 518 lượt xem


Nhắn tin Zalo