Mã trường: DCT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2021 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2022 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công thương TP HCM
Video giới thiệu Trường Đại học Công thương TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công thương TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học – Liên thông Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
- SĐT: (08)38161673 (08)38163319
- Email: [email protected]
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:
5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:
Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)
Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025
Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUIT
Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cần nộp thêm hồ sơ sơ tuyển về Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh nếu sử dụng:
- Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
- Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh của phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc của phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.
1. Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian nộp hồ sơ: đến trước 17h ngày 30/6/2025
- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT về Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12
- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét học bạ THPT (theo mẫu của Trường tại đây);
+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;
+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;
+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)
+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.
Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành
- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét điểm chuyên biệt (theo mẫu của Trường tại đây);
+ 01 bản photocopy Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TPHCM;
+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;
+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;
+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)
+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.
Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.
4. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh:
- Thời gian nộp hồ sơ quy đổi: đến 19/7/2025
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (theo mẫu của Trường tại đây);
+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;
+ 01 bản photocopy Chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục 4 của Thông báo này) cần quy đổi
Lưu ý: quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh chỉ áp dụng cho phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc phương thức 2 xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.
Cách thức nộp hồ sơ sơ tuyển:
- Cách 1: Nộp trực tuyến trên cổng đăng ký sơ tuyển của Trường:
https://tuyensinh.huit.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
- Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ
TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
- Cách 3: Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ:
TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đều đóng lệ phí bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường với thông tin sau:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- Số tài khoản: 0016107779797979 tại Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)
- Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt).
Lưu ý quan trọng:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký NGUYỆN VỌNG trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống kiểm tra, xử lý. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là DCT.
- Trường không tổ chức xét tuyển sớm, thời gian công bố kết quả trúng tuyển theo đúng khung thời gian theo hướng dẫn của Bộ GDĐT
- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của toàn bộ thông tin đăng ký xét tuyển, bao gồm: thông tin cá nhân, khu vực, đối tượng ưu tiên (nếu có), các nguyện vọng đăng ký và tính xác thực của các minh chứng liên quan.
- Trong quá trình xét tuyển và nhập học, nếu Nhà trường phát hiện sai lệch giữa thông tin thí sinh khai báo và dữ liệu do các trường THPT cập nhật lên Cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc qua quá trình hậu kiểm, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế dùng để quy đổi điểm phải còn hiệu lực trong vòng 2 năm tính đến ngày 13/8/2025 – thời điểm Bộ Giáo dục và Đào tạo bắt đầu xét tuyển.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.75 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D14 | 24 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; C02; D01; D07 | 20.5 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; C14; D01 | 24.25 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; C14; D01 | 24 | |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18.5 | |
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; D01; X26 | 22 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; X26 | 23.25 | |
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; D01; X26 | 22 | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 21.25 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 | 18 | |
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 31 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; D01; D15 | 24 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 24 | |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C03; D01; D15 | 23.5 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 | 23.5 | |
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A01; B00; C02; D07 | 19 | |
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A01; B00; C02; D07 | 21 | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 38 | LK7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). | A01; D01; D09; D14 | 20 | |
| 39 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). | A00; A01; C01; D01 | 16 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.6 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D14 | 25.9 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.8 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 26.2 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 25.3 | |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25.6 | |
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; C01; D01 | 20.83 | |
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; C02; D01; D07 | 22.5 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 25.3 | |
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.4 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; C14; D01 | 26.2 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; C14; D01 | 25.9 | |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20.83 | |
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; D01; X26 | 24 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; X26 | 25 | |
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; D01; X26 | 24 | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 | 20.67 | |
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; B00; B08; D07 | 20.33 | |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.33 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 24.8 | |
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.33 | |
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B08; D07 | 20.67 | |
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 20.33 | |
| 31 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; D01; D15 | 25.9 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 25.9 | |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C03; D01; D15 | 25.3 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 | 25.3 | |
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A01; B00; C02; D07 | 21 | |
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A01; B00; C02; D07 | 23 | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.33 | |
| 38 | LK7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). | A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26 | 22 | |
| 39 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). | 20 | ||
| 40 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). | A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26 | 20 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 764 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 776 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 732 | ||
| 4 | 7340115 | Marketing | 788 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 752 | ||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 764 | ||
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 617 | ||
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 650 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 752 | ||
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 708 | ||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 716 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 788 | ||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 776 | ||
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 617 | ||
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 740 | ||
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | 700 | ||
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 670 | ||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 680 | ||
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 708 | ||
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 613 | ||
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 607 | ||
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 607 | ||
| 25 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 640 | ||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 732 | ||
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 607 | ||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 613 | ||
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 607 | ||
| 31 | 7810101 | Du lịch | 776 | ||
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 776 | ||
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 752 | ||
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 752 | ||
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 620 | ||
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 660 | ||
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 607 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D14 | 25.35 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D09; D14 | 25.65 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C01; A01 | 24.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 4 | 7340115 | Marketing | D01; A00; C01; A01 | 25.95 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A00; C01; A01 | 25.05 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; A00; C01; A01 | 25.35 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | D01; A00; C01; A01 | 20.63 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; D01; C02; D07 | 22.06 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; A00; C01; A01 | 25.05 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; A00; C01; A01 | 23.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 11 | 7340301 | Kế toán | D01; A00; C01; A01 | 24 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 12 | 7380101 | Luật | D01; C03; C14; C00 | 25.95 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C14; C00 | 25.65 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A00; D07 | 20.63 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01; A00; C01; X26 | 23.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; C01; X26 | 24.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; A00; C01; X26 | 23.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | D01; A00; C01; A01 | 22.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A00; C01; A01 | 23.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; A00; C01; A01 | 23 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; A00; C01; A01 | 23.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 | 20.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B00; B08; A00; D07 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A01; A00; D07 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A00; C01; A01 | 26.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | D01; A00; C01; A01 | 21.63 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; A00; D07 | 24.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B00; B08; A00; D07 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; B08; A00; D07 | 20.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | D01; A00; C01; A01 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 31 | 7810101 | Du lịch | D01; C03; D15; C00 | 25.65 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; D15; C00 | 25.65 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; D15; C00 | 25.05 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 | 25.05 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A01; B00; C02; D07 | 20.75 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A01; B00; C02; D07 | 22.5 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; A01; A00; D07 | 20.25 | Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ |
B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Thương TPHCM năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 17 điểm đến 24.5 điểm.
2. Xét điểm học bạ
| STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ thực phẩm | 24.5 |
| 2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 22 |
| 3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20 |
| 4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21 |
| 5 | Quản trị kinh doanh | 23.5 |
| 6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
| 7 | Marketing | 25 |
| 8 | Thương mại điện tử | 24 |
| 9 | Kế toán | 23.5 |
| 10 | Tài chính ngân hàng | 24.5 |
| 11 | Công nghệ tài chính | 23.5 |
| 12 | Luật kinh tế | 23.5 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 |
| 16 | Công nghệ sinh học | 20 |
| 17 | Công nghệ thông tin | 23.75 |
| 18 | An toàn thông tin | 22 |
| 19 | Khoa học dữ liệu | 22 |
| 20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20 |
| 21 | Công nghệ dệt, may | 20 |
| 22 | Công nghệ chế tạo máy | 20 |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
| 24 | Kỹ thuật Nhiệt | 20 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 21 |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
| 27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.5 |
| 28 | Khoa học chế biến món ăn | 20.5 |
| 29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 |
| 30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 |
| 31 | Quản trị khách sạn | 22 |
| 32 | Ngôn ngữ Anh | 24.25 |
| 33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.5 |
| 34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
3. Xét điểm ĐGNL
| STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẤN |
| 1 | Công nghệ thực phẩm | 700 |
| 2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
| 3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
| 4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
| 5 | Quản trị kinh doanh | 700 |
| 6 | Kinh doanh quốc tế | 750 |
| 7 | Marketing | 750 |
| 8 | Thương mại điện tử | 750 |
| 9 | Kế toán | 650 |
| 10 | Tài chính ngân hàng | 700 |
| 11 | Công nghệ tài chính | 600 |
| 12 | Luật kinh tế | 650 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
| 16 | Công nghệ sinh học | 600 |
| 17 | Công nghệ thông tin | 700 |
| 18 | An toàn thông tin | 600 |
| 19 | Khoa học dữ liệu | 600 |
| 20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
| 21 | Công nghệ dệt, may | 600 |
| 22 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
| 24 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
| 27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
| 28 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
| 29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
| 30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
| 31 | Quản trị khách sạn | 600 |
| 32 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
| 33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
| 34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 750 |
4. Xét tuyển thẳng
| STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẤN |
| 1 | Công nghệ thực phẩm | 24 |
| 2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24 |
| 3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24 |
| 4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24 |
| 5 | Quản trị kinh doanh | 24 |
| 6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
| 7 | Marketing | 24 |
| 8 | Thương mại điện tử | 24 |
| 9 | Kế toán | 24 |
| 10 | Tài chính ngân hàng | 24 |
| 11 | Công nghệ tài chính | 24 |
| 12 | Luật kinh tế | 24 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24 |
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24 |
| 16 | Công nghệ sinh học | 24 |
| 17 | Công nghệ thông tin | 24 |
| 18 | An toàn thông tin | 24 |
| 19 | Khoa học dữ liệu | 24 |
| 20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24 |
| 21 | Công nghệ dệt, may | 24 |
| 22 | Công nghệ chế tạo máy | 24 |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
| 24 | Kỹ thuật Nhiệt | 24 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 24 |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
| 27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24 |
| 28 | Khoa học chế biến món ăn | 24 |
| 29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 |
| 30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24 |
| 31 | Quản trị khách sạn | 24 |
| 32 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
| 33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
| 34 | Logìstic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
| 2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | |
| 3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
| 4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
| 11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 23 | |
| 13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
| 14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
| 15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
| 18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
| 21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
| 28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
| 30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
| 31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
| 32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 24 | |
| 33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 24 |
3. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
| 2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 | ||
| 3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
| 4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 | ||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
| 7 | 7340115 | Marketing | 700 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
| 11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
| 14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| 15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
| 18 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
| 20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 | ||
| 21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 | ||
| 22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
| 23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 | ||
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 | ||
| 26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 | ||
| 28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 600 | ||
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
| 31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
| 3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
| 4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 19.75 | |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 17.25 | |
| 6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 7 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
| 8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 17.25 | |
| 13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 21 | |
| 16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 22.5 | |
| 18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21.75 | |
| 19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 | |
| 23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 24 | |
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
| 25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
| 29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
| 30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
| 31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 7 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 21 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 22 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 27 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 24.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 26.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 26 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 26 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | HB cả năm lớp 12 |
| 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 35 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 21 | HB cả năm lớp 12 |
| 36 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 21 | HB cả năm lớp 12 |
| 37 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 38 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 12 |
| 39 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 12 |
| 40 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | HB cả năm lớp 12 |
| 41 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 42 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 12 |
| 43 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 23 | HB cả năm lớp 12 |
| 45 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 21 | HB cả năm lớp 12 |
| 46 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 21 | HB cả năm lớp 12 |
| 47 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 22 | HB cả năm lớp 12 |
| 48 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 12 |
| 49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 27.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 50 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 51 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 24.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 52 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 26 | HB cả năm lớp 12 |
| 53 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 26.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 54 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 25.75 | HB cả năm lớp 12 |
| 55 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 25.75 | HB cả năm lớp 12 |
| 56 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 25.25 | HB cả năm lớp 12 |
| 57 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 26.75 | HB cả năm lớp 12 |
| 59 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 26.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 60 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 25 | HB cả năm lớp 12 |
| 61 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 22.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 62 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 22.5 | HB cả năm lớp 12 |
| 63 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 25 | HB cả năm lớp 12 |
| 64 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 24 | HB cả năm lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 700 | |
| 3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
| 4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
| 6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 7 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
| 8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
| 9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
| 10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
| 11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
| 12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 750 | |
| 18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
| 19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 680 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 680 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 700 | |
| 23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 650 | |
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
| 25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 730 | |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 700 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 730 | |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
| 29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
| 31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 600 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.75 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 | |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 23 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | |
| 14 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
| 15 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 | |
| 16 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 19 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
| 20 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 21 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 26 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 27 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
| 28 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 29 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 30 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 31 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | Đợt 1 |
| 2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | Đợt 1 |
| 3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | Đợt 1 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | Đợt 1 |
| 10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
| 12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1 |
| 15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 19 | Đợt 1 |
| 17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 20 | Đợt 1 |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Đợt 1 |
| 23 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | Đợt 1 |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 22 | Đợt 1 |
| 33 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1, Đại học liên kết quốc tế |
3. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
| 2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 650 | ||
| 3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | ||
| 4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | 650 | ||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 650 | ||
| 7 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 650 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
| 10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
| 12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
| 13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | 650 | ||
| 14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 650 | ||
| 15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 650 | ||
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | ||
| 17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | 650 | ||
| 18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 650 | ||
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
| 20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 650 | ||
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
| 23 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
| 24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 650 | ||
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 650 | ||
| 26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 650 | ||
| 27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
| 28 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 650 | ||
| 29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 650 | ||
| 30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
| 31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | ||
| 32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
| 33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
F. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 | |
| 4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 20.5 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
| 11 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
| 12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
| 13 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 14 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 15 | 7720499 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
| 17 | 7720498 | Khoa học Chế biến món ăn | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
| 18 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 19 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 20 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 21 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 22 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 25 | 7540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 26 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 27 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 28 | 7620303 | Khoa học thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 23 | |
| 2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 21 | |
| 3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
| 4 | 7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
| 9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
| 10 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 20 | |
| 11 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 20 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | |
| 13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 20 | |
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 21.5 | |
| 16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D09, D10 | 20 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 21 | |
| 18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
| 19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
| 21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
| 22 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 19 | |
| 24 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
| 25 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
| 26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường a | A00, A01, D07, B00 | 18 |
Học phí
A. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 – 2026
| STT | Ngành | Tổng số tiền học phí toàn khóa học | |
| 1 | Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư | 143.208.000 |
| Cử nhân | 114.456.000 | ||
| 2 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | Kỹ sư | 143.916.000 |
| Cử nhân | 115.400.000 | ||
| 3 | Công nghệ chế biến thủy sản | Kỹ sư | 141.084.000 |
| Cử nhân | 112.568.000 | ||
| 4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | Cử nhân | 112.096.000 |
| 5 | Quản trị kinh doanh | Cử nhân | 113.040.000 |
| 6 | Kinh doanh quốc tế | Cử nhân | 112.804.000 |
| 7 | Marketing | Cử nhân | 113.040.000 |
| 8 | Thương mại điện tử | Cử nhân | 114.456.000 |
| 9 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | Cử nhân | 113.276.000 |
| 10 | Kế toán | Cử nhân | 113.748.000 |
| 11 | Tài chính - Ngân hàng | Cử nhân | 112.332.000 |
| 12 | Công nghệ tài chính | Cử nhân | 113.276.000 |
| 13 | Luật kinh tế | Cử nhân | 112.096.000 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Kỹ sư | 140.848.000 |
| Cử nhân | 112.332.000 | ||
| 15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kỹ sư | 143.444.000 |
| Cử nhân | 114.928.000 | ||
| 16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Cử nhân | 112.804.000 |
| 17 | Công nghệ sinh học | Kỹ sư | 139.432.000 |
| Cử nhân | 110.444.000 | ||
| 18 | Công nghệ thông tin | Kỹ sư | 142.972.000 |
| Cử nhân | 113.748.000 | ||
| 19 | An toàn thông tin | Kỹ sư | 142.972.000 |
| Cử nhân | 113.748.000 | ||
| 20 | Khoa học dữ liệu | Kỹ sư | 142.264.000 |
| Cử nhân | 113.040.000 | ||
| 21 | Kinh doanh thời trang và dệt may | Cử nhân | 113.512.000 |
| 22 | Công nghệ dệt, may | Kỹ sư | 144.152.000 |
| Cử nhân | 115.636.000 | ||
| 23 | Công nghệ chế tạo máy | Kỹ sư | 142.736.000 |
| Cử nhân | 113.512.000 | ||
| 24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ sư | 143.444.000 |
| Cử nhân | 114.692.000 | ||
| 25 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ sư | 142.264.000 |
| Cử nhân | 113.040.000 | ||
| 26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ sư | 144.152.000 |
| Cử nhân | 113.040.000 | ||
| 27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 143.208.000 |
| Cử nhân | 114.692.000 | ||
| 28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | Cử nhân | 113.040.000 |
| 29 | Khoa học chế biến món ăn | Cử nhân | 116.344.000 |
| 30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Cử nhân | 112.804.000 |
| 31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Cử nhân | 112.804.000 |
| 32 | Quản trị khách sạn | Cử nhân | 112.568.000 |
| 33 | Ngôn ngữ Anh | Cử nhân | 114.928.000 |
| 34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Cử nhân | 116.344.000 |
B. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2024 – 2025
Theo ghi nhận, mức học phí tại Đại học Công Thương TP. HCM đối với sinh viên năm nhất tuyển sinh khoá 2024 là 863.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết. Với những học phần thực hành, chi phí có phần nhỉnh hơn, cụ thể là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ. Đây là một cơ sở tham khảo quan trọng để các bạn sinh viên và quý phụ huynh có thể hình dung về mức chi phí trong năm học 2025 - 2026.
C. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2023 – 2024
Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóngtừ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.
D. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2022 – 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
E. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:
|
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Học phí (VNĐ) |
|
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
8.820.000 |
|
2 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
8.820.000 |
|
3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
9.180.000 |
|
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9.180.000 |
|
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
9.180.000 |
|
6 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
9.180.000 |
|
7 |
7480202 |
An toàn thông tin |
9.540.000 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
9.540.000 |
|
9 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
9.540.000 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
9.630.000 |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
9.810.000 |
|
12 |
7520311 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
10.080.000 |
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
10.170.000 |
|
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
10.170.000 |
|
15 |
7540204 |
Công nghê dêt, may |
10.170.000 |
|
16 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10.440.000 |
|
17 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
10.440.000 |
|
18 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10.440.000 |
|
19 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
10.440.000 |
|
20 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
10.440.000 |
|
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.440.000 |
|
22 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
10.440.000 |
|
23 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
10.440.000 |
|
24 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10.440.000 |
|
25 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
10.440.000 |
|
26 |
7380107 |
Luật kinh tế |
10.620.000 |
|
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
10.800.000 |
|
28 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
10.800.000 |
|
29 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10.800.000 |
|
30 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
10.800.000 |
|
31 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
10.800.000 |
|
32 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
10.890.000 |
|
33 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
10.890.000 |
|
34 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
10.890.000 |
F. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2020 - 2021
- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.
- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.
* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:
|
STT |
Ngành học |
Số tín chỉ |
Số tín chỉ |
Tổng số tín chỉ |
Học phí HK1 |
|
1 |
An toàn thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
|
2 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
3 |
Công nghệ Chế tạo máy |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
4 |
Công nghệ dệt, may |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
|
7 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
|
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
2 |
15 |
10.440.000 |
|
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
10 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
2 |
17 |
11.070.000 |
|
11 |
Công nghệ Thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
|
12 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
13 |
Công nghệ Vật liệu |
12 |
4 |
15 |
10.800.000 |
|
14 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
|
15 |
Kế toán |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
16 |
Khoa học Chế biến món ăn |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
|
17 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
13 |
4 |
17 |
11.430.000 |
|
18 |
Khoa học thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
|
19 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
20 |
Luật Kinh tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
21 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
0 |
16 |
10.080.000 |
|
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
0 |
15 |
9.450.000 |
|
23 |
Quản lý Tài nguyên môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
24 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
25 |
Quản trị Khách sạn |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
26 |
Quản trị Kinh doanh |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
27 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
|
28 |
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
Chương trình đào tạo
Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; D01; D09; D10 | ||||
| Học Bạ | A01; D01; D09; D14 | ||||
| Kết Hợp | D01; A01; D09; D14 | ||||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D09; D14 | ||||
| Kết Hợp | D01; A01; D09; D14 | ||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 4 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; C02; D01; D07 | ||||
| Kết Hợp | B00; D01; C02; D07 | ||||
| 9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 12 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C03; C14; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; C03; C14; C00 | ||||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C03; C14; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; C03; C14; C00 | ||||
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B08; D07 | ||||
| Kết Hợp | B00; B08; A00; D07 | ||||
| 15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; C01; D01; X26 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; X26 | ||||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; C01; D01; X26 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; X26 | ||||
| 17 | 7480202 | An toàn thông tin | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; C01; D01; X26 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; X26 | ||||
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Kết Hợp | B00; B08; A00; D07 | ||||
| 23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B08; D07 | ||||
| Kết Hợp | B00; B08; A00; D07 | ||||
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; D07 | ||||
| Kết Hợp | B00; A01; A00; D07 | ||||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B08; D07 | ||||
| Kết Hợp | B00; B08; A00; D07 | ||||
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B08; D07 | ||||
| Kết Hợp | B00; B08; A00; D07 | ||||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B08; D07 | ||||
| Kết Hợp | B00; B08; A00; D07 | ||||
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01 | ||||
| Kết Hợp | D01; A00; C01; A01 | ||||
| 31 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C03; D01; D15 | ||||
| Kết Hợp | D01; C03; D15; C00 | ||||
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; D01; D15 | ||||
| Kết Hợp | D01; C03; D15; C00 | ||||
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; D01; D15 | ||||
| Kết Hợp | D01; C03; D15; C00 | ||||
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Kết Hợp | D01; C03; D15; C00 | ||||
| 35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạKết HợpĐT THPT | A01; B00; C02; D07 | ||||
| 36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạKết HợpĐT THPT | A01; B00; C02; D07 | ||||
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; D07 | ||||
| Kết Hợp | B00; A01; A00; D07 | ||||
| 38 | LK7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). | 0 | Học Bạ | A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26 |
| ĐT THPT | A01; D01; D09; D14 | ||||
| 39 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). | 0 | Học Bạ | A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26 |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01 |
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


