Trường Đại học Công thương TP HCM (DCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DCT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường  Đại học Công thương TP HCM

Video giới thiệu Trường Đại học Công thương TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công thương TP HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học – Liên thông Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: (08)38161673 (08)38163319
  • Email:  [email protected]
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).

2. Phương thức tuyển sinh và ngành xét tuyển:

Sử dụng 04 phương thức (PT) tuyển sinh:

-  Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;

-  Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;

-  Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

-  Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

2.1. Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

Nguyên tắc xét tuyển

Ngưỡng đầu vào

Chỉ tiêu

Tiêu chí phụ

Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.

- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Trường dành khoảng 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

2.2. Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.

Điều kiện xét tuyển:

(1) Tốt nghiệp THPT;

(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.

Nguyên tắc xét tuyển

Ngưỡng đầu vào

Chỉ tiêu

Tiêu chí phụ

Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Trường dành khoảng 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

2.3. Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.

Điều kiện xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

2.4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

Điều kiện xét tuyển

Chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

Lưu ý quy đổi điểm môn Tiếng Anh:

- Đối với thí sinh có những chứng chỉ (CC) ngoại ngữ trong bảng bên dưới lên có thể sử dụng để quy đổi điểm môn Tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn Tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường

- Quy đổi điểm môn Tiếng Anh được áp dụng cho các phương thức sau:

+ Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;

+ Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;

+ Phương thức 4: ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

- Đối với phương thức 2 và phương thức 4 thí sinh sẽ quy đổi điểm trong quá trình nộp hồ sơ về Trường, còn đối với phương thức 1 Nhà trường sẽ có thông báo riêng khung thời gian và cách thức thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ về Trường để Trường quy đổi điểm môn Tiếng Anh khi khung thời gian xét tuyển sinh năm 2024 của Bộ được công bố.

Stt

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

Đối với các ngành còn lại

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

1

CC bậc 4/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

CC bậc 3/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

CC bậc 3/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

2

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 600)

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 500)

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 500)

3

CC IELTS: ≥ 5.5

CC IELTS: ≥ 4.5

CC  IELTS: ≥ 4.5

4

CC TOEFL IBT: ≥ 65

CC TOEFL IBT: ≥ 45

CC TOEFL IBT: ≥ 45

5

CC TOEFL PBT: ≥ 513

CC TOEFL PBT: ≥ 450

CC TOEFL PBT: ≥ 450

6

CC APTIS ESOL B2

CC APTIS ESOL B1

CC APTIS ESOL B1

7

CC Linguaskill: ≥160

CC Linguaskill: ≥140

CC Linguaskill: ≥140

8

CC PTE Academic: ≥36

CC PTE Academic: ≥23

CC PTE Academic: ≥23

9

 

HSK 4 (>240 điểm)

 

3. Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024

Stt

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tổ hợp môn

1

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

A01

D07

B00

2

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

A00

A01

D07

B00

3

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00

A01

D07

B00

4

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

A00

A01

D01

D10

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D10

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

A01

D01

D10

7

7340115

Marketing

A00

A01

D01

D10

8

7340122

Thương mại điện tử

A00

A01

D01

D10

9

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D10

10

7340201

Tài chính ngân hàng

A00

A01

D01

D10

11

7340205

Công nghệ tài chính

A00

A01

D01

D07

12

7380107

Luật kinh tế

A00

A01

D01

D15

13

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00

A01

D07

B00

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

A01

D07

B00

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

A01

D07

B00

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00

A01

D07

B00

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

18

7480202

An toàn thông tin

A00

A01

D01

D07

19

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

20

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

A00

A01

D01

D10

21

7540204

Công nghệ dệt, may

A00

A01

D01

D07

22

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00

A01

D01

D07

23

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

D07

24

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00

A01

D01

D07

25

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

A00

A01

D01

D07

26

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

A01

D01

D07

27

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A00

A01

D07

B00

28

7819010

Khoa học chế biến món ăn

A00

A01

D07

B00

29

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00

A01

D01

D15

30

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00

A01

D01

D15

31

7810201

Quản trị khách sạn

A00

A01

D01

D15

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01

D01

D09

D10

33

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01

D01

D09

D10

Bảng môn thi của các tổ hợp

TỔ HỢP

Môn 1

Môn 2

Môn 3

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

D01

Toán

Ngữ văn

Tiếng Anh

D07

Toán

Hóa học

Tiếng Anh

D09

Toán

Lịch sử

Tiếng Anh

D10

Toán

Địa lý

Tiếng Anh

D15

Ngữ văn

Địa lý

Tiếng Anh

4. Cách thức đăng ký hồ sơ xét tuyển và lệ phí:

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển/

Thời gian đăng ký xét tuyển

Cách thức đăng ký/

Địa điểm nhận hồ sơ

Lệ phí

Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

- Xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo tại các điểm tiếp nhận hồ sơ của các Sở Giáo dục và Đào tạo trong cả nước;

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục đào tạo.

- Thời gian nộp phiếu điểm xác nhận nhập học: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo.

- Trực tuyến: đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến và trực tiếp tại các điểm tiếp nhận theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Bộ GD&ĐT.

- Mã tuyển sinh của Trường là DCT.

Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau

- Học bạ THPT (Photo công chứng)

- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)

- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm môn Anh văn (nếu có)

- Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này.

- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường.

- Lệ phí: 150.000 đồng/01 hồ sơ.

Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2024.

- Đợt 1:

+ 22/01/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

+ 04/3/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

+ 07/4/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1

+ 15/4/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.

- Đợt 2:

+ 16/4/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;

+ 07/5/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;

+ 02/6/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2

10/6/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Đại học Quốc gia TP.HCM theo đường link: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/

 

- Thí sinh đóng lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

- Mã tuyển sinh của Trường là DCT.

Phương thức 4: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

- Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau  

+ Học bạ THPT (Photo công chứng);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng);

+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm 10 môn Anh văn (nếu có)

Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024.

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link:

https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này.

- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường.

- Lệ phí: 30.000 đồng/01 hồ sơ.

Lưu ý: Đối với Phương thức 2 và Phương thức 4 thí sinh có thể nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng giao dịch OCB nằm tại cơ sở chính 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh hoặc chuyển khoản tới một trong hai ngân hàng sau:

Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Số tài khoản

Tên ngân hàng

Chi nhánh

1

6460211900007

Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam (Ngân hàng Agribank)

Chi nhánh Tân Phú

2

001610779797979

Ngân hàng Phương Đông (Ngân hàng OCB)

Chi nhánh Tân Bình, PGD: Tân Phú

Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + LPXT + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt)

VD: 0123456789 NGUYỄN VĂN AN LPXT Cong nghe thong tin

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Thương TPHCM năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 17 điểm đến 24.5 điểm.

2. Xét điểm học bạ

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
1 Công nghệ thực phẩm 24.5
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 22
3 Công nghệ chế biến thủy sản 20
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 21
5 Quản trị kinh doanh 23.5
6 Kinh doanh quốc tế 24
7 Marketing 25
8 Thương mại điện tử 24
9 Kế toán 23.5
10 Tài chính ngân hàng 24.5
11 Công nghệ tài chính 23.5
12 Luật kinh tế 23.5
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 20
16 Công nghệ sinh học 20
17 Công nghệ thông tin 23.75
18 An toàn thông tin 22
19 Khoa học dữ liệu 22
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20
21 Công nghệ dệt, may 20
22 Công nghệ chế tạo máy 20
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
24 Kỹ thuật Nhiệt 20
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 21
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20.5
28 Khoa học chế biến món ăn 20.5
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22
31 Quản trị khách sạn 22
32 Ngôn ngữ Anh 24.25
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.5
34 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 24

3. Xét điểm ĐGNL

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẤN
1 Công nghệ thực phẩm 700
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
3 Công nghệ chế biến thủy sản 600
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
5 Quản trị kinh doanh 700
6 Kinh doanh quốc tế 750
7 Marketing 750
8 Thương mại điện tử 750
9 Kế toán 650
10 Tài chính ngân hàng 700
11 Công nghệ tài chính 600
12 Luật kinh tế 650
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
16 Công nghệ sinh học 600
17 Công nghệ thông tin 700
18 An toàn thông tin 600
19 Khoa học dữ liệu 600
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
21 Công nghệ dệt, may 600
22 Công nghệ chế tạo máy 600
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
24 Kỹ thuật Nhiệt 600
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 600
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
28 Khoa học chế biến món ăn 600
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
31 Quản trị khách sạn 600
32 Ngôn ngữ Anh 700
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
34 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 750

4. Xét tuyển thẳng

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẤN
1 Công nghệ thực phẩm 24
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24
3 Công nghệ chế biến thủy sản 24
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 24
5 Quản trị kinh doanh 24
6 Kinh doanh quốc tế 24
7 Marketing 24
8 Thương mại điện tử 24
9 Kế toán 24
10 Tài chính ngân hàng 24
11 Công nghệ tài chính 24
12 Luật kinh tế 24
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 24
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 24
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 24
16 Công nghệ sinh học 24
17 Công nghệ thông tin 24
18 An toàn thông tin 24
19 Khoa học dữ liệu 24
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 24
21 Công nghệ dệt, may 24
22 Công nghệ chế tạo máy 24
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24
24 Kỹ thuật Nhiệt 24
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 24
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 24
28 Khoa học chế biến món ăn 24
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24
31 Quản trị khách sạn 24
32 Ngôn ngữ Anh 24
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 24
34 Logìstic và quản lý chuỗi cung ứng 24

B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 23.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 21.25  
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20  
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 20  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 24  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 24

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP   600  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
7 7340115 Marketing   700  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7340301 Kế toán   650  
10 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
11 7340205 Công nghệ tài chính   600  
12 7380107 Luật kinh tế   600  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
16 7420201 Công nghệ sinh học   600  
17 7480201 Công nghệ thông tin   700  
18 7480202 An toàn thông tin   600  
19 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   600  
21 7540204 Công nghệ dệt, may   600  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   600  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   600  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   600  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn   600  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
31 7810201 Quản trị khách sạn   600  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650

C. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22.25  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
3 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 19.75  
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 19.75  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 17.25  
6 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; B00 16  
7 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 17.5  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 21  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 21  
10 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 16  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 21  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 17.25  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 16  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
15 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 21  
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 16  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 22.5  
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21.75  
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 20.5  
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23.5  
21 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23.5  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23.5  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 24  
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 23  
25 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 23  
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 16.5  
30 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 16.5  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 22.5  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 22.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 21.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
3 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
6 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
7 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 21.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 21.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
10 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 21.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 22.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 21 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
15 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 22 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 27 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 22.75 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 24 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 25.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
21 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 25.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 25.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 25.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 24.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
25 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 26.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 26 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 26 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 24 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 22.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
30 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 22.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 24 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
33 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 23 HB cả năm lớp 12
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 HB cả năm lớp 12
35 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 21 HB cả năm lớp 12
36 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 21 HB cả năm lớp 12
37 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 22.5 HB cả năm lớp 12
38 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 12
39 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 12
40 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23 HB cả năm lớp 12
41 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 23.5 HB cả năm lớp 12
42 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 12
43 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.5 HB cả năm lớp 12
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 23 HB cả năm lớp 12
45 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 21 HB cả năm lớp 12
46 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 21 HB cả năm lớp 12
47 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 22 HB cả năm lớp 12
48 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 12
49 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 27.5 HB cả năm lớp 12
50 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 23.5 HB cả năm lớp 12
51 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 24.5 HB cả năm lớp 12
52 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 26 HB cả năm lớp 12
53 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 26.5 HB cả năm lớp 12
54 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 25.75 HB cả năm lớp 12
55 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 25.75 HB cả năm lớp 12
56 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 25.25 HB cả năm lớp 12
57 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 27.5 HB cả năm lớp 12
58 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 26.75 HB cả năm lớp 12
59 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 26.5 HB cả năm lớp 12
60 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 25 HB cả năm lớp 12
61 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 22.5 HB cả năm lớp 12
62 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 22.5 HB cả năm lớp 12
63 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 25 HB cả năm lớp 12
64 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 24 HB cả năm lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 600  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 700  
3 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 600  
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 600  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 600  
6 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; B00 600  
7 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 600  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 600  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 600  
10 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 600  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 600  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 600  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 600  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 600  
15 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 600  
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 600  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 750  
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 600  
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 600  
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 680  
21 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 680  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 700  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 650  
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 600  
25 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 730  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 700  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 730  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 600  
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 600  
30 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 600  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 600  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 600

D. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.75  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23.5  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 23  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 22.75  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 22.75  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 22.5  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 22.5  
11 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 22.5  
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 22.5  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 21.5  
14 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20  
15 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 18  
16 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 17  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 17  
18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 17  
19 7420201 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) A00; A01; D07; B00 16.5  
20 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 16  
21 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 16  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 16  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
26 7510402 Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) A00; A01; D07; B00 16  
27 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 16  
28 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích A00; A01; D07; B00 16  
29 7520115 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; D07 16  
30 7620303 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) A00; A01; D07; B00 16  
31 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; B00 16  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24 Đợt 1
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22 Đợt 1
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
4 7620303 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 21.5 Đợt 1
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 21.5 Đợt 1
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20 Đợt 1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 22.5 Đợt 1
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 21.5 Đợt 1
12 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
13 7520115 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
14 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 18 Đợt 1
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 19 Đợt 1
17 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
18 7510402 Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
21 7420201 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) A00; A01; D07; B00 20 Đợt 1
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21.5 Đợt 1
23 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
27 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
29 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 21 Đợt 1
31 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 22 Đợt 1
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 22 Đợt 1
33 LK7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 18 Đợt 1, Đại học liên kết quốc tế

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP   650  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   650  
4 7620303 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)   650  
5 7340301 Kế toán   650  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   650  
7 7340115 Marketing   650  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   650  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
11 7380107 Luật kinh tế   650  
12 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
13 7520115 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh)   650  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   650  
15 7510602 Quản lý năng lượng   650  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   650  
17 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích   650  
18 7510402 Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)   650  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
21 7420201 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)   650  
22 7480201 Công nghệ thông tin   650  
23 7480202 An toàn thông tin   650  
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy   650  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   650  
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   650  
27 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
28 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   650  
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn   650  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   650  
32 7810201 Quản trị khách sạn   650  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650

E. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 22.5  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D10 22  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 22  
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 22  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 20.5  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 20  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 20  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 20  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 19  
10 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; D10 19  
11 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D10 19  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 18  
13 7540110 Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP A00; A01; B00; D07 17  
14 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 17  
15 7720499 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực A00; A01; B00; D07 17  
16 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; D07 16.5  
17 7720498 Khoa học Chế biến món ăn A00; A01; B00; D07 16.5  
18 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; D07 16  
19 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
20 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 16  
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17  
22 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
23 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 17  
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16  
25 7540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản A00; A01; B00; D07 15  
26 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 15  
27 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 17  
28 7620303 Khoa học thủy sản A00; A01; B00; D07 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, D07, B00 23  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00, A01, D07, B00 21  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, B00 18  
4 7620303 Khoa học thủy sản A00, A01, D07, B00 18  
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 21  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D10 21  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 21  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 21  
9 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D10 21  
10 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, A01, D07, B00 20  
11 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, A01, D07, B00 20  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 21.5  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 21.5  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 20  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 21.5  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 20  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 21  
18 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 19  
19 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 19  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, D01, D07 19  
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 19  
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 19  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, D07, B00 19  
24 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, B00 18  
25 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 19  
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường a A00, A01, D07, B00 18

 

 

Học phí

A. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2023 – 2024

Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóngtừ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.

B. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2022 – 2023

- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

C. Mức hhí Đại học Công thương TP.HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:

STT

Mã ngành

Ngành

Học phí (VNĐ)

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

8.820.000

2

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

8.820.000

3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

9.180.000

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9.180.000

5

7420201

Công nghệ sinh học

9.180.000

6

7510602

Quản lý năng lượng

9.180.000

7

7480202

An toàn thông tin

9.540.000

8

7480201

Công nghệ thông tin

9.540.000

9

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

9.540.000

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

9.630.000

11

7340115

Marketing

9.810.000

12

7520311

Kỹ thuật hóa phân tích

10.080.000

13

7340301

Kế toán

10.170.000

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10.170.000

15

7540204

Công nghê dêt, may

10.170.000

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10.440.000

17

7510402

Công nghệ vật liệu

10.440.000

18

7340120

Kinh doanh quốc tế

10.440.000

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

10.440.000

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

10.440.000

21

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.440.000

22

7810201

Quản trị khách sạn

10.440.000

23

7340101

Quản trị kinh doanh

10.440.000

24

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.440.000

25

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

10.440.000

26

7380107

Luật kinh tế

10.620.000

27

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

10.800.000

28

7510202

Công nghệ chế tạo máy

10.800.000

29

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10.800.000

30

7620303

Khoa học thủy sản

10.800.000

31

7340201

Tài chính - Ngân hàng

10.800.000

32

7540101

Công nghệ thực phẩm

10.890.000

33

7540110

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

10.890.000

34

7720498

Khoa học chế biến món ăn

10.890.000

D. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2020 - 2021

- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.

- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.

* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:

STT

Ngành học

Số tín chỉ
lý thuyết

Số tín chỉ
thực hành

Tổng số tín chỉ

Học phí HK1

1

An toàn thông tin

10

6

16

11.160.000

2

Công nghệ Chế biến Thủy sản

12

4

16

10.800.000

3

Công nghệ Chế tạo máy

12

4

16

10.800.000

4

Công nghệ dệt, may

10

6

16

11.160.000

5

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

12

4

16

10.800.000

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

13

2

15

9.810.000

7

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

13

2

15

9.810.000

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

2

15

10.440.000

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

2

16

10.440.000

10

Công nghệ Sinh học

15

2

17

11.070.000

11

Công nghệ Thông tin

10

6

16

11.160.000

12

Công nghệ Thực phẩm

14

2

16

10.440.000

13

Công nghệ Vật liệu

12

4

15

10.800.000

14

Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm

16

1

17

10.890.000

15

Kế toán

12

4

16

10.800.000

16

Khoa học Chế biến món ăn

16

1

17

10.890.000

17

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

13

4

17

11.430.000

18

Khoa học thủy sản

12

4

16

10.800.000

19

Kinh doanh quốc tế

14

2

16

10.440.000

20

Luật Kinh tế

14

2

16

10.440.000

21

Ngôn ngữ Anh

16

0

16

10.080.000

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

0

15

9.450.000

23

Quản lý Tài nguyên môi trường

14

2

16

10.440.000

24

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14

2

16

10.440.000

25

Quản trị Khách sạn

14

2

16

10.440.000

26

Quản trị Kinh doanh

14

2

16

10.440.000

27

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

14

2

16

10.440.000

28

Tài chính - Ngân hàng

12

4

16

10.800.000

Chương trình đào tạo

Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024

Stt

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tổ hợp môn

1

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

A01

D07

B00

2

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

A00

A01

D07

B00

3

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00

A01

D07

B00

4

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

A00

A01

D01

D10

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D10

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

A01

D01

D10

7

7340115

Marketing

A00

A01

D01

D10

8

7340122

Thương mại điện tử

A00

A01

D01

D10

9

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D10

10

7340201

Tài chính ngân hàng

A00

A01

D01

D10

11

7340205

Công nghệ tài chính

A00

A01

D01

D07

12

7380107

Luật kinh tế

A00

A01

D01

D15

13

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00

A01

D07

B00

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

A01

D07

B00

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

A01

D07

B00

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00

A01

D07

B00

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

18

7480202

An toàn thông tin

A00

A01

D01

D07

19

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

20

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

A00

A01

D01

D10

21

7540204

Công nghệ dệt, may

A00

A01

D01

D07

22

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00

A01

D01

D07

23

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

D07

24

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00

A01

D01

D07

25

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

A00

A01

D01

D07

26

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

A01

D01

D07

27

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A00

A01

D07

B00

28

7819010

Khoa học chế biến món ăn

A00

A01

D07

B00

29

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00

A01

D01

D15

30

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00

A01

D01

D15

31

7810201

Quản trị khách sạn

A00

A01

D01

D15

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01

D01

D09

D10

33

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01

D01

D09

D10

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: