Trường Đại học Công thương TP HCM (DCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DCT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công thương TP HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường  Đại học Công thương TP HCM

Video giới thiệu Trường Đại học Công thương TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công thương TP HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học – Liên thông Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: (08)38161673 (08)38163319
  • Email:  [email protected]
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:

Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)

Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUIT

Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cần nộp thêm hồ sơ sơ tuyển về Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh nếu sử dụng:

- Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

- Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh của phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc của phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

1. Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thời gian nộp hồ sơ: đến trước 17h ngày 30/6/2025

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT về Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12

- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét học bạ THPT (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)

+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành

- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét điểm chuyên biệt (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TPHCM;

+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)

+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.

4. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh:

- Thời gian nộp hồ sơ quy đổi: đến 19/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ 01 bản photocopy Chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục 4 của Thông báo này) cần quy đổi

Lưu ý: quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh chỉ áp dụng cho phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc phương thức 2 xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

Cách thức nộp hồ sơ sơ tuyển:

- Cách 1: Nộp trực tuyến trên cổng đăng ký sơ tuyển của Trường:

https://tuyensinh.huit.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

- Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ

TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

- Cách 3: Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ:

TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đều đóng lệ phí bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường với thông tin sau:

- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

- Số tài khoản: 0016107779797979 tại Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)

- Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt).

Lưu ý quan trọng:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký NGUYỆN VỌNG trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống kiểm tra, xử lý. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là DCT.

- Trường không tổ chức xét tuyển sớm, thời gian công bố kết quả trúng tuyển theo đúng khung thời gian theo hướng dẫn của Bộ GDĐT

- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của toàn bộ thông tin đăng ký xét tuyển, bao gồm: thông tin cá nhân, khu vực, đối tượng ưu tiên (nếu có), các nguyện vọng đăng ký và tính xác thực của các minh chứng liên quan.

- Trong quá trình xét tuyển và nhập học, nếu Nhà trường phát hiện sai lệch giữa thông tin thí sinh khai báo và dữ liệu do các trường THPT cập nhật lên Cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc qua quá trình hậu kiểm, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.

- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế dùng để quy đổi điểm phải còn hiệu lực trong vòng 2 năm tính đến ngày 13/8/2025 – thời điểm Bộ Giáo dục và Đào tạo bắt đầu xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23.75  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D14 24  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23  
4 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 24.25  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 23.5  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 23.75  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; C01; D01 18.5  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; C02; D01; D07 20.5  
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 23.5  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 22.25  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.5  
12 7380101 Luật C00; C03; C14; D01 24.25  
13 7380107 Luật kinh tế C00; C03; C14; D01 24  
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18.5  
15 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; D01; X26 22  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; X26 23.25  
17 7480202 An toàn thông tin A00; C01; D01; X26 22  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 21.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; C01; D01 21.5  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.25  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 18  
23 7510402 Công nghệ vật liệu A00; B00; B08; D07 17  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 17  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 24.5  
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 20  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 23  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; B08; D07 17  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B08; D07 18  
30 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17  
31 7810101 Du lịch C00; C03; D01; D15 24  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 24  
33 7810201 Quản trị khách sạn C00; C03; D01; D15 23.5  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 23.5  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 19  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 21  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). A01; D01; D09; D14 20  
39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). A00; A01; C01; D01 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.6  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D14 25.9  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.8  
4 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 26.2  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 25.3  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 25.6  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; C01; D01 20.83  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; C02; D01; D07 22.5  
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 25.3  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 24.2  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 24.4  
12 7380101 Luật C00; C03; C14; D01 26.2  
13 7380107 Luật kinh tế C00; C03; C14; D01 25.9  
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.83  
15 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; D01; X26 24  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; X26 25  
17 7480202 An toàn thông tin A00; C01; D01; X26 24  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 23.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; C01; D01 23.5  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 24.2  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 20.67  
23 7510402 Công nghệ vật liệu A00; B00; B08; D07 20.33  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.33  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.5  
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 22  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 24.8  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; B08; D07 20.33  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B08; D07 20.67  
30 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 20.33  
31 7810101 Du lịch C00; C03; D01; D15 25.9  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 25.9  
33 7810201 Quản trị khách sạn C00; C03; D01; D15 25.3  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 25.3  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 21  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 23  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20.33  
38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26 22  
39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU).   20  
40 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26 20  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   764  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   776  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   732  
4 7340115 Marketing   788  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   752  
6 7340122 Thương mại điện tử   764  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   617  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   650  
9 7340201 Tài chính ngân hàng   752  
10 7340205 Công nghệ tài chính   708  
11 7340301 Kế toán   716  
12 7380101 Luật   788  
13 7380107 Luật kinh tế   776  
14 7420201 Công nghệ sinh học   617  
15 7460108 Khoa học dữ liệu   700  
16 7480201 Công nghệ thông tin   740  
17 7480202 An toàn thông tin   700  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy   670  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   680  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   708  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   613  
23 7510402 Công nghệ vật liệu   607  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   607  
25 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   800  
26 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   640  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm   732  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   607  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP   613  
30 7540204 Công nghệ dệt, may   607  
31 7810101 Du lịch   776  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   776  
33 7810201 Quản trị khách sạn   752  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   752  
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   620  
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn   660  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   607  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09; D14 25.35 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D09; D14 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
3 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; C01; A01 24.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
4 7340115 Marketing D01; A00; C01; A01 25.95 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A00; C01; A01 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
6 7340122 Thương mại điện tử D01; A00; C01; A01 25.35 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may D01; A00; C01; A01 20.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00; D01; C02; D07 22.06 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
9 7340201 Tài chính ngân hàng D01; A00; C01; A01 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
10 7340205 Công nghệ tài chính D01; A00; C01; A01 23.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
11 7340301 Kế toán D01; A00; C01; A01 24 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
12 7380101 Luật D01; C03; C14; C00 25.95 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
13 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C14; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
14 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A00; D07 20.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
15 7460108 Khoa học dữ liệu D01; A00; C01; X26 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; C01; X26 24.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
17 7480202 An toàn thông tin D01; A00; C01; X26 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy D01; A00; C01; A01 22.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A00; C01; A01 23.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D01; A00; C01; A01 23 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01; A00; C01; A01 23.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00; B08; A00; D07 20.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
23 7510402 Công nghệ vật liệu B00; B08; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A01; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; A00; C01; A01 26.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt D01; A00; C01; A01 21.63 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
27 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; A00; D07 24.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00; B08; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B00; B08; A00; D07 20.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
30 7540204 Công nghệ dệt, may D01; A00; C01; A01 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
31 7810101 Du lịch D01; C03; D15; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; D15; C00 25.65 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
33 7810201 Quản trị khách sạn D01; C03; D15; C00 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C03; D15; C00 25.05 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A01; B00; C02; D07 20.75 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn A01; B00; C02; D07 22.5 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; A01; A00; D07 20.25 Kết hợp điểm thi ĐGNL ĐHSPHN và học bạ

B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Thương TPHCM năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 17 điểm đến 24.5 điểm.

2. Xét điểm học bạ

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
1 Công nghệ thực phẩm 24.5
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 22
3 Công nghệ chế biến thủy sản 20
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 21
5 Quản trị kinh doanh 23.5
6 Kinh doanh quốc tế 24
7 Marketing 25
8 Thương mại điện tử 24
9 Kế toán 23.5
10 Tài chính ngân hàng 24.5
11 Công nghệ tài chính 23.5
12 Luật kinh tế 23.5
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 20
16 Công nghệ sinh học 20
17 Công nghệ thông tin 23.75
18 An toàn thông tin 22
19 Khoa học dữ liệu 22
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20
21 Công nghệ dệt, may 20
22 Công nghệ chế tạo máy 20
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
24 Kỹ thuật Nhiệt 20
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 21
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20.5
28 Khoa học chế biến món ăn 20.5
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22
31 Quản trị khách sạn 22
32 Ngôn ngữ Anh 24.25
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.5
34 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 24

3. Xét điểm ĐGNL

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẤN
1 Công nghệ thực phẩm 700
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
3 Công nghệ chế biến thủy sản 600
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
5 Quản trị kinh doanh 700
6 Kinh doanh quốc tế 750
7 Marketing 750
8 Thương mại điện tử 750
9 Kế toán 650
10 Tài chính ngân hàng 700
11 Công nghệ tài chính 600
12 Luật kinh tế 650
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
16 Công nghệ sinh học 600
17 Công nghệ thông tin 700
18 An toàn thông tin 600
19 Khoa học dữ liệu 600
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
21 Công nghệ dệt, may 600
22 Công nghệ chế tạo máy 600
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
24 Kỹ thuật Nhiệt 600
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 600
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
28 Khoa học chế biến món ăn 600
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
31 Quản trị khách sạn 600
32 Ngôn ngữ Anh 700
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
34 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 750

4. Xét tuyển thẳng

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẤN
1 Công nghệ thực phẩm 24
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24
3 Công nghệ chế biến thủy sản 24
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 24
5 Quản trị kinh doanh 24
6 Kinh doanh quốc tế 24
7 Marketing 24
8 Thương mại điện tử 24
9 Kế toán 24
10 Tài chính ngân hàng 24
11 Công nghệ tài chính 24
12 Luật kinh tế 24
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 24
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 24
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 24
16 Công nghệ sinh học 24
17 Công nghệ thông tin 24
18 An toàn thông tin 24
19 Khoa học dữ liệu 24
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 24
21 Công nghệ dệt, may 24
22 Công nghệ chế tạo máy 24
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24
24 Kỹ thuật Nhiệt 24
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 24
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 24
28 Khoa học chế biến món ăn 24
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24
31 Quản trị khách sạn 24
32 Ngôn ngữ Anh 24
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 24
34 Logìstic và quản lý chuỗi cung ứng 24

C. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 23.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 21.25  
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20  
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 20  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 24  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 24

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP   600  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
7 7340115 Marketing   700  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7340301 Kế toán   650  
10 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
11 7340205 Công nghệ tài chính   600  
12 7380107 Luật kinh tế   600  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
16 7420201 Công nghệ sinh học   600  
17 7480201 Công nghệ thông tin   700  
18 7480202 An toàn thông tin   600  
19 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   600  
21 7540204 Công nghệ dệt, may   600  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   600  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   600  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   600  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn   600  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
31 7810201 Quản trị khách sạn   600  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650

D. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22.25  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
3 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 19.75  
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 19.75  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 17.25  
6 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; B00 16  
7 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 17.5  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 21  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 21  
10 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 16  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 21  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 17.25  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 16  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
15 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 21  
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 16  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 22.5  
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21.75  
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 20.5  
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23.5  
21 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23.5  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23.5  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 24  
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 23  
25 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 23  
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 16.5  
30 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 16.5  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 22.5  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 22.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 21.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
3 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
6 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
7 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 21.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 21.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
10 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 21.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 22.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 21 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
15 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 22 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 27 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 22.75 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 24 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 25.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
21 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 25.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 25.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 25.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 24.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
25 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 26.5 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 26 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 26 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 24 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 22.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
30 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 22.25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 25 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 24 HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12
33 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 23 HB cả năm lớp 12
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 HB cả năm lớp 12
35 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 21 HB cả năm lớp 12
36 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 21 HB cả năm lớp 12
37 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 22.5 HB cả năm lớp 12
38 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 12
39 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 12
40 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23 HB cả năm lớp 12
41 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 23.5 HB cả năm lớp 12
42 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 20 HB cả năm lớp 12
43 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.5 HB cả năm lớp 12
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 23 HB cả năm lớp 12
45 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 21 HB cả năm lớp 12
46 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 21 HB cả năm lớp 12
47 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 22 HB cả năm lớp 12
48 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20 HB cả năm lớp 12
49 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 27.5 HB cả năm lớp 12
50 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 23.5 HB cả năm lớp 12
51 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 24.5 HB cả năm lớp 12
52 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 26 HB cả năm lớp 12
53 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 26.5 HB cả năm lớp 12
54 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 25.75 HB cả năm lớp 12
55 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 25.75 HB cả năm lớp 12
56 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 25.25 HB cả năm lớp 12
57 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 27.5 HB cả năm lớp 12
58 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 26.75 HB cả năm lớp 12
59 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 26.5 HB cả năm lớp 12
60 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 25 HB cả năm lớp 12
61 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 22.5 HB cả năm lớp 12
62 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 22.5 HB cả năm lớp 12
63 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 25 HB cả năm lớp 12
64 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 24 HB cả năm lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 600  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 700  
3 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 600  
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 600  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 600  
6 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; B00 600  
7 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 600  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 600  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 600  
10 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 600  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 600  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 600  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 600  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 600  
15 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 600  
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 600  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 750  
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 600  
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 600  
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 680  
21 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 680  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 700  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 650  
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 600  
25 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 730  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 700  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 730  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 600  
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 600  
30 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 600  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 600  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 600

E. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.75  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23.5  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 23  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 22.75  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 22.75  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 22.5  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 22.5  
11 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 22.5  
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 22.5  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 21.5  
14 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20  
15 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 18  
16 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 17  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 17  
18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 17  
19 7420201 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) A00; A01; D07; B00 16.5  
20 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 16  
21 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 16  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 16  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
26 7510402 Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) A00; A01; D07; B00 16  
27 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 16  
28 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích A00; A01; D07; B00 16  
29 7520115 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; D07 16  
30 7620303 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) A00; A01; D07; B00 16  
31 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; B00 16  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24 Đợt 1
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22 Đợt 1
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
4 7620303 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 21.5 Đợt 1
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 21.5 Đợt 1
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20 Đợt 1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 22.5 Đợt 1
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D10 21.5 Đợt 1
12 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
13 7520115 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
14 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 18 Đợt 1
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 19 Đợt 1
17 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
18 7510402 Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 18 Đợt 1
21 7420201 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) A00; A01; D07; B00 20 Đợt 1
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21.5 Đợt 1
23 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
27 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
29 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 21 Đợt 1
31 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 22 Đợt 1
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 22 Đợt 1
33 LK7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 18 Đợt 1, Đại học liên kết quốc tế

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP   650  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   650  
4 7620303 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)   650  
5 7340301 Kế toán   650  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   650  
7 7340115 Marketing   650  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   650  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
11 7380107 Luật kinh tế   650  
12 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
13 7520115 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh)   650  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   650  
15 7510602 Quản lý năng lượng   650  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   650  
17 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích   650  
18 7510402 Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)   650  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
21 7420201 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)   650  
22 7480201 Công nghệ thông tin   650  
23 7480202 An toàn thông tin   650  
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy   650  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   650  
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   650  
27 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
28 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   650  
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn   650  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   650  
32 7810201 Quản trị khách sạn   650  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650

F. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 22.5  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D10 22  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 22  
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D10 22  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 20.5  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 20  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 20  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 20  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 19  
10 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; D10 19  
11 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D10 19  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 18  
13 7540110 Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP A00; A01; B00; D07 17  
14 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 17  
15 7720499 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực A00; A01; B00; D07 17  
16 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; D07 16.5  
17 7720498 Khoa học Chế biến món ăn A00; A01; B00; D07 16.5  
18 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; D07 16  
19 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
20 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 16  
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17  
22 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
23 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 17  
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16  
25 7540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản A00; A01; B00; D07 15  
26 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 15  
27 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 17  
28 7620303 Khoa học thủy sản A00; A01; B00; D07 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, D07, B00 23  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00, A01, D07, B00 21  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, B00 18  
4 7620303 Khoa học thủy sản A00, A01, D07, B00 18  
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 21  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D10 21  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 21  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 21  
9 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D10 21  
10 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, A01, D07, B00 20  
11 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, A01, D07, B00 20  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 21.5  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 21.5  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 20  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 21.5  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 20  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 21  
18 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 19  
19 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 19  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, D01, D07 19  
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 19  
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 19  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, D07, B00 19  
24 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, B00 18  
25 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 19  
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường a A00, A01, D07, B00 18

 

 

Học phí

A. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2025 – 2026

STT Ngành Tổng số tiền học phí toàn khóa học
1 Công nghệ thực phẩm Kỹ sư 143.208.000
Cử nhân 114.456.000
2 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm Kỹ sư 143.916.000
Cử nhân 115.400.000
3 Công nghệ chế biến thủy sản Kỹ sư 141.084.000
Cử nhân 112.568.000
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm Cử nhân 112.096.000
5 Quản trị kinh doanh Cử nhân 113.040.000
6 Kinh doanh quốc tế Cử nhân 112.804.000
7 Marketing Cử nhân 113.040.000
8 Thương mại điện tử Cử nhân 114.456.000
9 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Cử nhân 113.276.000
10 Kế toán Cử nhân 113.748.000
11 Tài chính - Ngân hàng Cử nhân 112.332.000
12 Công nghệ tài chính Cử nhân 113.276.000
13 Luật kinh tế Cử nhân 112.096.000
14 Công nghệ kỹ thuật hóa học Kỹ sư 140.848.000
Cử nhân 112.332.000
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường Kỹ sư 143.444.000
Cử nhân 114.928.000
16 Quản lý tài nguyên và môi trường Cử nhân 112.804.000
17 Công nghệ sinh học Kỹ sư 139.432.000
Cử nhân 110.444.000
18 Công nghệ thông tin Kỹ sư 142.972.000
Cử nhân 113.748.000
19 An toàn thông tin  Kỹ sư 142.972.000
Cử nhân 113.748.000
20 Khoa học dữ liệu Kỹ sư 142.264.000
Cử nhân 113.040.000
21 Kinh doanh thời trang và dệt may Cử nhân 113.512.000
22 Công nghệ dệt, may Kỹ sư 144.152.000
Cử nhân 115.636.000
23 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư 142.736.000
Cử nhân 113.512.000
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư 143.444.000
Cử nhân 114.692.000
25 Kỹ thuật nhiệt Kỹ sư 142.264.000
Cử nhân 113.040.000
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ sư 144.152.000
Cử nhân 113.040.000
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư 143.208.000
Cử nhân 114.692.000
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Cử nhân 113.040.000
29 Khoa học chế biến món ăn Cử nhân 116.344.000
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Cử nhân 112.804.000
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Cử nhân 112.804.000
32 Quản trị khách sạn Cử nhân 112.568.000
33 Ngôn ngữ Anh Cử nhân 114.928.000
34 Ngôn ngữ Trung Quốc Cử nhân 116.344.000

B. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2024 – 2025

Theo ghi nhận, mức học phí tại Đại học Công Thương TP. HCM đối với sinh viên năm nhất tuyển sinh khoá 2024 là 863.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết. Với những học phần thực hành, chi phí có phần nhỉnh hơn, cụ thể là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ. Đây là một cơ sở tham khảo quan trọng để các bạn sinh viên và quý phụ huynh có thể hình dung về mức chi phí trong năm học 2025 - 2026.

C. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2023 – 2024

Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóngtừ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.

D. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2022 – 2023

- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

E. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:

STT

Mã ngành

Ngành

Học phí (VNĐ)

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

8.820.000

2

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

8.820.000

3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

9.180.000

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9.180.000

5

7420201

Công nghệ sinh học

9.180.000

6

7510602

Quản lý năng lượng

9.180.000

7

7480202

An toàn thông tin

9.540.000

8

7480201

Công nghệ thông tin

9.540.000

9

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

9.540.000

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

9.630.000

11

7340115

Marketing

9.810.000

12

7520311

Kỹ thuật hóa phân tích

10.080.000

13

7340301

Kế toán

10.170.000

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10.170.000

15

7540204

Công nghê dêt, may

10.170.000

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10.440.000

17

7510402

Công nghệ vật liệu

10.440.000

18

7340120

Kinh doanh quốc tế

10.440.000

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

10.440.000

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

10.440.000

21

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.440.000

22

7810201

Quản trị khách sạn

10.440.000

23

7340101

Quản trị kinh doanh

10.440.000

24

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.440.000

25

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

10.440.000

26

7380107

Luật kinh tế

10.620.000

27

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

10.800.000

28

7510202

Công nghệ chế tạo máy

10.800.000

29

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10.800.000

30

7620303

Khoa học thủy sản

10.800.000

31

7340201

Tài chính - Ngân hàng

10.800.000

32

7540101

Công nghệ thực phẩm

10.890.000

33

7540110

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

10.890.000

34

7720498

Khoa học chế biến món ăn

10.890.000

F. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2020 - 2021

- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.

- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.

* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:

STT

Ngành học

Số tín chỉ
lý thuyết

Số tín chỉ
thực hành

Tổng số tín chỉ

Học phí HK1

1

An toàn thông tin

10

6

16

11.160.000

2

Công nghệ Chế biến Thủy sản

12

4

16

10.800.000

3

Công nghệ Chế tạo máy

12

4

16

10.800.000

4

Công nghệ dệt, may

10

6

16

11.160.000

5

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

12

4

16

10.800.000

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

13

2

15

9.810.000

7

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

13

2

15

9.810.000

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

2

15

10.440.000

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

2

16

10.440.000

10

Công nghệ Sinh học

15

2

17

11.070.000

11

Công nghệ Thông tin

10

6

16

11.160.000

12

Công nghệ Thực phẩm

14

2

16

10.440.000

13

Công nghệ Vật liệu

12

4

15

10.800.000

14

Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm

16

1

17

10.890.000

15

Kế toán

12

4

16

10.800.000

16

Khoa học Chế biến món ăn

16

1

17

10.890.000

17

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

13

4

17

11.430.000

18

Khoa học thủy sản

12

4

16

10.800.000

19

Kinh doanh quốc tế

14

2

16

10.440.000

20

Luật Kinh tế

14

2

16

10.440.000

21

Ngôn ngữ Anh

16

0

16

10.080.000

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

0

15

9.450.000

23

Quản lý Tài nguyên môi trường

14

2

16

10.440.000

24

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14

2

16

10.440.000

25

Quản trị Khách sạn

14

2

16

10.440.000

26

Quản trị Kinh doanh

14

2

16

10.440.000

27

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

14

2

16

10.440.000

28

Tài chính - Ngân hàng

12

4

16

10.800.000

Chương trình đào tạo

Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10
Học Bạ A01; D01; D09; D14
Kết Hợp D01; A01; D09; D14
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; D01; D09; D14
Kết Hợp D01; A01; D09; D14
3 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
4 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
6 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ B00; C02; D01; D07
Kết Hợp B00; D01; C02; D07
9 7340201 Tài chính ngân hàng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
10 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
11 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
12 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT C00; C03; C14; D01
Kết Hợp D01; C03; C14; C00
13 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT C00; C03; C14; D01
Kết Hợp D01; C03; C14; C00
14 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
15 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
Kết Hợp D01; A00; C01; X26
16 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
Kết Hợp D01; A00; C01; X26
17 7480202 An toàn thông tin 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
Kết Hợp D01; A00; C01; X26
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
23 7510402 Công nghệ vật liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; B00; D07
Kết Hợp B00; A01; A00; D07
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
30 7540204 Công nghệ dệt, may 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
31 7810101 Du lịch 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT C00; C03; D01; D15
Kết Hợp D01; C03; D15; C00
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D15
Kết Hợp D01; C03; D15; C00
33 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D15
Kết Hợp D01; C03; D15; C00
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Kết Hợp D01; C03; D15; C00
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết HợpĐT THPT A01; B00; C02; D07
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết HợpĐT THPT A01; B00; C02; D07
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; B00; D07
Kết Hợp B00; A01; A00; D07
38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). 0 Học Bạ A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26
ĐT THPT A01; D01; D09; D14
39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). 0 Học Bạ A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26
ĐT THPT A00; A01; C01; D01
 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo