Mã trường: DCT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công thương TP..HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2021 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2022 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công thương TP.HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công thương TP HCM
Video giới thiệu Trường Đại học Công thương TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công thương TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học – Liên thông Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
- SĐT: (08)38161673 (08)38163319
- Email: [email protected]
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
2. Phương thức tuyển sinh và ngành xét tuyển:
Sử dụng 04 phương thức (PT) tuyển sinh:
- Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;
- Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.
2.1. Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Nguyên tắc xét tuyển |
Ngưỡng đầu vào |
Chỉ tiêu |
Tiêu chí phụ |
Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ. |
- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt. - Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành. |
Trường dành khoảng 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh. |
2.2. Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.
Điều kiện xét tuyển:
(1) Tốt nghiệp THPT;
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển |
Ngưỡng đầu vào |
Chỉ tiêu |
Tiêu chí phụ |
Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ. |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành. |
Trường dành khoảng 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh. |
2.3. Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.
Điều kiện xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành. |
Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này. |
2.4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.
Điều kiện xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành. - Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên. |
Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này. |
Lưu ý quy đổi điểm môn Tiếng Anh:
- Đối với thí sinh có những chứng chỉ (CC) ngoại ngữ trong bảng bên dưới lên có thể sử dụng để quy đổi điểm môn Tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn Tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường
- Quy đổi điểm môn Tiếng Anh được áp dụng cho các phương thức sau:
+ Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
+ Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;
+ Phương thức 4: ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.
- Đối với phương thức 2 và phương thức 4 thí sinh sẽ quy đổi điểm trong quá trình nộp hồ sơ về Trường, còn đối với phương thức 1 Nhà trường sẽ có thông báo riêng khung thời gian và cách thức thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ về Trường để Trường quy đổi điểm môn Tiếng Anh khi khung thời gian xét tuyển sinh năm 2024 của Bộ được công bố.
Stt |
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh (Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm) |
Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm) |
Đối với các ngành còn lại (Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm) |
1 |
CC bậc 4/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) |
CC bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) |
CC bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) |
2 |
CC TOEIC 2 kỹ năng (Nghe – Đọc: ≥ 600) |
CC TOEIC 2 kỹ năng (Nghe – Đọc: ≥ 500) |
CC TOEIC 2 kỹ năng (Nghe – Đọc: ≥ 500) |
3 |
CC IELTS: ≥ 5.5 |
CC IELTS: ≥ 4.5 |
CC IELTS: ≥ 4.5 |
4 |
CC TOEFL IBT: ≥ 65 |
CC TOEFL IBT: ≥ 45 |
CC TOEFL IBT: ≥ 45 |
5 |
CC TOEFL PBT: ≥ 513 |
CC TOEFL PBT: ≥ 450 |
CC TOEFL PBT: ≥ 450 |
6 |
CC APTIS ESOL B2 |
CC APTIS ESOL B1 |
CC APTIS ESOL B1 |
7 |
CC Linguaskill: ≥160 |
CC Linguaskill: ≥140 |
CC Linguaskill: ≥140 |
8 |
CC PTE Academic: ≥36 |
CC PTE Academic: ≥23 |
CC PTE Academic: ≥23 |
9 |
|
HSK 4 (>240 điểm) |
|
3. Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024
Stt |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Tổ hợp môn |
|||
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
2 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
3 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
4 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
7 |
7340115 |
Marketing |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
10 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
11 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
13 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
18 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
20 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
21 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
22 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
23 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
24 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
25 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
26 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
27 |
7819009 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
28 |
7819010 |
Khoa học chế biến món ăn |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
29 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
30 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
33 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
Bảng môn thi của các tổ hợp
TỔ HỢP |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
B00 |
Toán |
Hóa học |
Sinh học |
D01 |
Toán |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D09 |
Toán |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lý |
Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Tiếng Anh |
4. Cách thức đăng ký hồ sơ xét tuyển và lệ phí:
Phương thức xét tuyển |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển/ Thời gian đăng ký xét tuyển |
Cách thức đăng ký/ Địa điểm nhận hồ sơ |
Lệ phí |
Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. |
- Xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo tại các điểm tiếp nhận hồ sơ của các Sở Giáo dục và Đào tạo trong cả nước; - Thời gian công bố kết quả xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục đào tạo. - Thời gian nộp phiếu điểm xác nhận nhập học: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo. |
- Trực tuyến: đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. - Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến và trực tiếp tại các điểm tiếp nhận theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Bộ GD&ĐT. - Mã tuyển sinh của Trường là DCT. |
Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12. |
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau - Học bạ THPT (Photo công chứng) - Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) - Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng) - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). - Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm môn Anh văn (nếu có) - Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024 |
- Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html - Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này. |
- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường. - Lệ phí: 150.000 đồng/01 hồ sơ. |
Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2024. |
- Đợt 1: + 22/01/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1; + 04/3/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1; + 07/4/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1 + 15/4/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1. - Đợt 2: + 16/4/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2; + 07/5/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2; + 02/6/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2 10/6/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2. |
Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Đại học Quốc gia TP.HCM theo đường link: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
|
- Thí sinh đóng lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Đại học Quốc Gia TP.HCM. - Mã tuyển sinh của Trường là DCT. |
Phương thức 4: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án. |
- Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau + Học bạ THPT (Photo công chứng); + Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng); + Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng); + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); + Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm 10 môn Anh văn (nếu có) - Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024. |
- Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html - Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này. |
- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường. - Lệ phí: 30.000 đồng/01 hồ sơ. |
Lưu ý: Đối với Phương thức 2 và Phương thức 4 thí sinh có thể nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng giao dịch OCB nằm tại cơ sở chính 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh hoặc chuyển khoản tới một trong hai ngân hàng sau:
Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Stt |
Số tài khoản |
Tên ngân hàng |
Chi nhánh |
1 |
6460211900007 |
Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam (Ngân hàng Agribank) |
Chi nhánh Tân Phú |
2 |
001610779797979 |
Ngân hàng Phương Đông (Ngân hàng OCB) |
Chi nhánh Tân Bình, PGD: Tân Phú |
Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + LPXT + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt)
VD: 0123456789 NGUYỄN VĂN AN LPXT Cong nghe thong tin
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Thương TPHCM năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 17 điểm đến 24.5 điểm.
2. Xét điểm học bạ
STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24.5 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 22 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21 |
5 | Quản trị kinh doanh | 23.5 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
7 | Marketing | 25 |
8 | Thương mại điện tử | 24 |
9 | Kế toán | 23.5 |
10 | Tài chính ngân hàng | 24.5 |
11 | Công nghệ tài chính | 23.5 |
12 | Luật kinh tế | 23.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 |
16 | Công nghệ sinh học | 20 |
17 | Công nghệ thông tin | 23.75 |
18 | An toàn thông tin | 22 |
19 | Khoa học dữ liệu | 22 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20 |
21 | Công nghệ dệt, may | 20 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 20 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 20 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 21 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.5 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 20.5 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 |
31 | Quản trị khách sạn | 22 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 24.25 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.5 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẤN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 700 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
5 | Quản trị kinh doanh | 700 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 750 |
7 | Marketing | 750 |
8 | Thương mại điện tử | 750 |
9 | Kế toán | 650 |
10 | Tài chính ngân hàng | 700 |
11 | Công nghệ tài chính | 600 |
12 | Luật kinh tế | 650 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
16 | Công nghệ sinh học | 600 |
17 | Công nghệ thông tin | 700 |
18 | An toàn thông tin | 600 |
19 | Khoa học dữ liệu | 600 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
21 | Công nghệ dệt, may | 600 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
31 | Quản trị khách sạn | 600 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 750 |
4. Xét tuyển thẳng
STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẤN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24 |
5 | Quản trị kinh doanh | 24 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
7 | Marketing | 24 |
8 | Thương mại điện tử | 24 |
9 | Kế toán | 24 |
10 | Tài chính ngân hàng | 24 |
11 | Công nghệ tài chính | 24 |
12 | Luật kinh tế | 24 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24 |
16 | Công nghệ sinh học | 24 |
17 | Công nghệ thông tin | 24 |
18 | An toàn thông tin | 24 |
19 | Khoa học dữ liệu | 24 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24 |
21 | Công nghệ dệt, may | 24 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 24 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 24 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 24 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 24 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24 |
31 | Quản trị khách sạn | 24 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
34 | Logìstic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 23 | |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 24 | |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 24 |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 | ||
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 700 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
18 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 | ||
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 | ||
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 | ||
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 | ||
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 | ||
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 600 | ||
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 19.75 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 17.25 | |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
7 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 17.25 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 21 | |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 22.5 | |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21.75 | |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 | |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 24 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 21 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 22 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 27 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 24.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 26.5 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 26 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 26 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 25 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 |
33 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | HB cả năm lớp 12 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | HB cả năm lớp 12 |
35 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 21 | HB cả năm lớp 12 |
36 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 21 | HB cả năm lớp 12 |
37 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | HB cả năm lớp 12 |
38 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 12 |
39 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 12 |
40 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | HB cả năm lớp 12 |
41 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | HB cả năm lớp 12 |
42 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 20 | HB cả năm lớp 12 |
43 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | HB cả năm lớp 12 |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 23 | HB cả năm lớp 12 |
45 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 21 | HB cả năm lớp 12 |
46 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 21 | HB cả năm lớp 12 |
47 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 22 | HB cả năm lớp 12 |
48 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | HB cả năm lớp 12 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 27.5 | HB cả năm lớp 12 |
50 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | HB cả năm lớp 12 |
51 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 24.5 | HB cả năm lớp 12 |
52 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 26 | HB cả năm lớp 12 |
53 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 26.5 | HB cả năm lớp 12 |
54 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 25.75 | HB cả năm lớp 12 |
55 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 25.75 | HB cả năm lớp 12 |
56 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 25.25 | HB cả năm lớp 12 |
57 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | HB cả năm lớp 12 |
58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 26.75 | HB cả năm lớp 12 |
59 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 26.5 | HB cả năm lớp 12 |
60 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 25 | HB cả năm lớp 12 |
61 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 22.5 | HB cả năm lớp 12 |
62 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 22.5 | HB cả năm lớp 12 |
63 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 25 | HB cả năm lớp 12 |
64 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 24 | HB cả năm lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 700 | |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
7 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 600 | |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 750 | |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 680 | |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 680 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 700 | |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 650 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 730 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 700 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 730 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 600 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 600 | |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.75 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 23 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | |
14 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
15 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 | |
16 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
20 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
21 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
26 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
27 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
28 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
29 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
31 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | Đợt 1 |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | Đợt 1 |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | Đợt 1 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | Đợt 1 |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1 |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 19 | Đợt 1 |
17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 20 | Đợt 1 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Đợt 1 |
23 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | Đợt 1 |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 | Đợt 1 |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 22 | Đợt 1 |
33 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1, Đại học liên kết quốc tế |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 650 | ||
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | ||
4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | 650 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 650 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 650 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | 650 | ||
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 650 | ||
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 650 | ||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | ||
17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | 650 | ||
18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 650 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 650 | ||
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
23 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 650 | ||
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 650 | ||
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 650 | ||
27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
28 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 650 | ||
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 650 | ||
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 20.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
10 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
11 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
13 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
15 | 7720499 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
17 | 7720498 | Khoa học Chế biến món ăn | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
18 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
19 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
21 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
22 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
25 | 7540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
26 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
27 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
28 | 7620303 | Khoa học thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 23 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 21 | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
4 | 7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
10 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 20 | |
11 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 20 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 20 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 21.5 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D09, D10 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 21 | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
22 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 19 | |
24 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
25 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường a | A00, A01, D07, B00 | 18 |
Học phí
A. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2023 – 2024
Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóngtừ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.
B. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2022 – 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
C. Mức hhí Đại học Công thương TP.HCM năm 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Học phí (VNĐ) |
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
8.820.000 |
2 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
8.820.000 |
3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
9.180.000 |
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9.180.000 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
9.180.000 |
6 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
9.180.000 |
7 |
7480202 |
An toàn thông tin |
9.540.000 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
9.540.000 |
9 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
9.540.000 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
9.630.000 |
11 |
7340115 |
Marketing |
9.810.000 |
12 |
7520311 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
10.080.000 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
10.170.000 |
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
10.170.000 |
15 |
7540204 |
Công nghê dêt, may |
10.170.000 |
16 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10.440.000 |
17 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
10.440.000 |
18 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10.440.000 |
19 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
10.440.000 |
20 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
10.440.000 |
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.440.000 |
22 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
10.440.000 |
23 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
10.440.000 |
24 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10.440.000 |
25 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
10.440.000 |
26 |
7380107 |
Luật kinh tế |
10.620.000 |
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
10.800.000 |
28 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
10.800.000 |
29 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10.800.000 |
30 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
10.800.000 |
31 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
10.800.000 |
32 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
10.890.000 |
33 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
10.890.000 |
34 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
10.890.000 |
D. Mức học phí Đại học Công thương TP.HCM năm 2020 - 2021
- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.
- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.
* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:
STT |
Ngành học |
Số tín chỉ |
Số tín chỉ |
Tổng số tín chỉ |
Học phí HK1 |
1 |
An toàn thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
2 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
3 |
Công nghệ Chế tạo máy |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
4 |
Công nghệ dệt, may |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
2 |
15 |
10.440.000 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
10 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
2 |
17 |
11.070.000 |
11 |
Công nghệ Thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
12 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
13 |
Công nghệ Vật liệu |
12 |
4 |
15 |
10.800.000 |
14 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
15 |
Kế toán |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
16 |
Khoa học Chế biến món ăn |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
17 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
13 |
4 |
17 |
11.430.000 |
18 |
Khoa học thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
20 |
Luật Kinh tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
0 |
16 |
10.080.000 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
0 |
15 |
9.450.000 |
23 |
Quản lý Tài nguyên môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
24 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
25 |
Quản trị Khách sạn |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
26 |
Quản trị Kinh doanh |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
27 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
28 |
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
Chương trình đào tạo
Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024
Stt |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Tổ hợp môn |
|||
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
2 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
3 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
4 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
7 |
7340115 |
Marketing |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
10 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
11 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
13 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
18 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
20 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
21 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
22 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
23 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
24 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
25 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
26 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
27 |
7819009 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
28 |
7819010 |
Khoa học chế biến món ăn |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
29 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
30 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
33 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: