Mã trường: QSB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2021 cao nhất 28 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2022 cao nhất 75.99 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập.
- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CÔNG BỐ THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550. Trong đó:
- Chương trình Tiêu chuẩn: 3.605 chỉ tiêu
- Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh: 1.380 chỉ tiêu
Các chương trình đào tạo đặc biệt khác
- Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa –
ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE): 200 chỉ tiêu
- Chương trình Tiên tiến: 150 chỉ tiêu
- Chương trình Định hướng Nhật Bản: 70 chỉ tiêu
- Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand): 145 chỉ tiêu
- Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản): 20 chỉ tiêu (xét tuyển tân sinh viên trúng tuyển chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử)
- Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 200 chỉ tiêu (xét sau khi trúng tuyển)
- Chương trình Tài năng xét tuyển sau 01 năm học.
Lưu ý:
- Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa và đạt điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng. Sinh viên đang theo học có nguyện vọng chuyển từ chương trình Tiêu chuẩn sang chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp cần thực hiện theo quy định riêng của chương trình này.
- Chương trình Tài năng xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm thứ nhất) và đáp ứng một số điều kiện theo quy định.
1. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Trường Đại học Bách khoa áp dụng một phương thức xét tuyển tổng hợp dành cho đa số thí sinh, cùng với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.
Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
Phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, năng lực khác, hoạt động xã hội: 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.
2. CÁC ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TỔNG HỢP
1.Thí sinh dự tuyển vào Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình Dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên tiến, Chương trình Định hướng Nhật Bản, Chương trình Tài năng, Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản):
Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;
Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;
Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;
Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam, dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I, ACT, IB, A-Level,...);
Lưu ý: trường hợp thí sinh sử dụng các chứng chỉ quốc tế không nằm trong danh sách nêu trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và đánh giá cụ thể theo từng trường hợp.
2. Thí sinh dự tuyển Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand:
Đối tượng 5: Thí sinh dự tính du học nước ngoài theo Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế của Trường;
3. Thí sinh dự tuyển Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE).
Đối tượng 6: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam có điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên;
Đối tượng 7: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;
Đối tượng 8: Thí sinh sử dụng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I).
3. TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 41 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu.
|
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||
|
106 |
Khoa học Máy tính |
240 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
100 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
108 |
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch |
670 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
109 |
Kỹ Thuật Cơ khí |
300 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot) |
105 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
112 |
Dệt - May |
90 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp |
70 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
140 |
Kỹ thuật Nhiệt |
80 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh học |
330 |
Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng |
470 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
117 |
Kiến Trúc |
90 |
Toán, Lý, {Anh, Công nghệ} |
|
148 |
Kinh tế Xây dựng |
120 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
120 |
Dầu khí - Địa chất |
90 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
147 |
Địa Kỹ thuật Xây dựng |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
180 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
50 |
Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
138 |
Cơ Kỹ thuật |
50 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
146 |
Khoa học Dữ liệu |
30 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
90 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
145 |
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không |
60 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
123 |
Quản lý Công nghiệp |
80 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
153 |
Quản trị Kinh doanh (Ngành mới) |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
125 |
Tài nguyên và Môi trường |
120 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
110 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
|||
|
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
150 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|||
|
206 |
Khoa học Máy tính |
130 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
80 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
258 |
Thiết kế Vi mạch (Ngành mới) |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
257 |
Năng lượng Tái tạo (Ngành mới) (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện) |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
50 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
210 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
50 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
211 |
Kỹ thuật Robot |
50 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
150 |
Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
218 |
Công nghệ Sinh học |
40 |
Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
254 |
Công nghệ Sinh học số (Ngành mới) (Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học) |
40 |
Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
40 |
Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
215 |
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng |
120 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
217 |
Kiến trúc Cảnh quan |
45 |
Toán, Lý, {Anh, Công nghệ} |
|
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
55 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
223 |
Quản lý Công nghiệp |
90 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
253 |
Kinh doanh số (Ngành mới) (Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh) |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
225 |
Tài nguyên và Môi trường |
60 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
255 |
Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới) (Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên) |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
228 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp |
60 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
229 |
Kỹ thuật Vật liệu |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
237 |
Kỹ thuật Y sinh |
30 |
Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
50 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
245 |
Kỹ thuật Hàng không |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN |
|||
|
266 |
Khoa học Máy tính |
40 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
268 |
Cơ Kỹ thuật |
30 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND) |
|||
|
306 |
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ |
20 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
307 |
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand |
10 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
308 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc |
20 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
309 |
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc |
10 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
310 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc |
10 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
314 |
Kỹ thuật Hóa học | Úc |
30 |
Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
315 |
Kỹ thuật Xây dựng | Úc |
10 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
319 |
Công nghệ Thực phẩm | New Zealand |
10 |
Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
323 |
Quản lý Công nghiệp | Úc |
10 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
325 |
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc |
5 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
|
342 |
Kỹ thuật Ô tô | Úc |
5 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
345 |
Kỹ thuật Hàng không | Úc |
5 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ |
|||
|
406 |
Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng (Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính) |
100 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
|
416 |
Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng (Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính) |
100 |
Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
4. TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025
Môn 1, Môn 2, {danh sách các môn còn lại}
Trong đó: 02 môn in đậm là môn bắt buộc trong tổ hợp, 01 trong các môn còn lại trong dấu ngoặc là môn tự chọn.
Ví dụ: Toán, Vật Lý, {Hoá học, Tiếng Anh, Công nghệ}
Toán, Vật Lý, Hoá học
Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
Toán, Vật Lý, Công nghệ
5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình Tiêu chuẩn
Đào tạo 41 ngành/ chuyên ngành (các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành sẽ phân ngành từ năm thứ 2 theo kết quả học tập), giảng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Dĩ An.
Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh
Đào tạo 27 ngành/ chuyên ngành (gồm 05 ngành/ chuyên ngành mới), dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.
Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế
Đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo và ngành Công nghệ Thông tin, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, theo chương trình đào tạo của ĐH Công nghệ Sydney, giảng viên ĐH đối tác và trường Đại học Bách khoa cùng giảng dạy. Học phí khoảng 128 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 3 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.5 hoặc tương đương (Chi tiết xem tại Chuẩn đầu vào tiếng Anh). Bằng tốt nghiệp do ĐH Công nghệ Sydney cấp.
Chương trình Tài năng
Đào tạo 15 nhóm ngành/ ngành, dạy bằng tiếng Việt (dựa trên chương trình Tiêu chuẩn với các môn cốt lõi dành cho chương trình Tài năng), kế hoạch đào tạo 4 năm, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm nhất).
Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)
Đào tạo 8 chuyên ngành kỹ sư hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, học tập bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển (không phân biệt mã ngành), kế hoạch đào tạo 5 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng kỹ sư - thạc sĩ do trường ĐH Bách khoa cấp (được công nhận tương đương bậc thạc sĩ Châu Âu), phụ lục bằng kỹ sư với trường đối tác Pháp.
Chương trình Tiên tiến
Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, giáo trình chuyển giao từ ĐH Illinois Urbana Champaign, được cải tiến qua các năm để phù hợp với thực tiễn, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.
Chương trình Định hướng Nhật Bản
Đào tạo ngành Khoa học Máy tính và ngành Cơ Kỹ thuật, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp - chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật, đãi ngộ như kỹ sư Nhật.
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand)
Đào tạo 13 ngành/ chuyên ngành, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; 2-2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK; 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác, học phí khoảng 560 - 900 triệu đồng/năm. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280, chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0-6.5/ TOEFL iBT ≥ 79-83. Bằng tốt nghiệp do Đại học đối tác cấp.
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)
Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử; 2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn, đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, 2 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, học phí khoảng 91 triệu đồng/năm (theo tỷ giá ngoại tệ tháng 2/2025); xét tuyển tân sinh viên chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử. Trình độ tiếng Nhật chuyển tiếp tương đương JLPT ≥ N2. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Nhật cấp. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 99.5%, cơ hội học tiếp bậc Sau ĐH (thạc sĩ, tiến sĩ) tại Nhật thuận lợi.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 21 | |
| 2 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21 | Môn chính: Toán |
| 3 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 20 | Môn chính: Toán |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 20 | |
| 5 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 23.02 | Môn chính: Toán |
| 6 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | B03; C01; C02; X02 | 23.02 | |
| 7 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.38 | Môn chính: Toán |
| 8 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | B03; C01; C02; X02 | 23.38 | |
| 9 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.38 | Môn chính: Toán |
| 10 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 21.38 | |
| 11 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 24.05 | Môn chính: Toán |
| 12 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | B03; C01; C02; X02 | 24.05 | |
| 13 | CH2 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.19 | Môn chính: Toán |
| 14 | CH2 | Hoá học | B03; C01; C02; X02 | 23.19 | |
| 15 | ED2 | Công nghệ giáo dục | D01 | 23.3 | |
| 16 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 23.8 | |
| 17 | ED3 | Quản lý giáo dục | D01 | 23.2 | |
| 18 | ED3 | Quản lý giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 23.7 | |
| 19 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.56 | Môn chính: Toán |
| 20 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.56 | |
| 21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 28.12 | |
| 22 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.12 | Môn chính: Toán |
| 23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 27.27 | Môn chính: Toán |
| 24 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 27.27 | |
| 25 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.55 | Môn chính: Toán |
| 26 | EE1 | Kỹ thuật Điện | B03; C01; C02; X02 | 27.55 | |
| 27 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01 | 28.48 | Môn chính: Toán |
| 28 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | B03; C01; C02; X02 | 28.48 | |
| 29 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D01 | 23.06 | Môn chính: Toán |
| 30 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 23.56 | |
| 31 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D01 | 23.71 | Môn chính: Toán |
| 32 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 24.21 | Môn chính: Toán |
| 33 | EM1 | Quản lý năng lượng | D01 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 34 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.2 | |
| 35 | EM2 | Quản lý công nghiệp | D01 | 23.9 | Môn chính: Toán |
| 36 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.4 | |
| 37 | EM3 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.3 | Môn chính: Toán |
| 38 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 39 | EM4 | Kế toán | D01 | 24.13 | Môn chính: Toán |
| 40 | EM4 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.63 | |
| 41 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 24.3 | Môn chính: Toán |
| 42 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 43 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.62 | Môn chính: Toán |
| 44 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.62 | |
| 45 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.55 | Môn chính: Toán |
| 46 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.55 | |
| 47 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.58 | Môn chính: Toán |
| 48 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 25.58 | |
| 49 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.85 | |
| 50 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.85 | Môn chính: Toán |
| 51 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.55 | Môn chính: Toán |
| 52 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.55 | |
| 53 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | B03; C01; C02; X02 | 28.07 | |
| 54 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 28.07 | Môn chính: Toán |
| 55 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 26.32 | Môn chính: Toán |
| 56 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | B03; C01; C02; X02 | 26.32 | |
| 57 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 22.22 | Môn chính: Toán |
| 58 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | B03; C01; C02; X02 | 22.22 | |
| 59 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.53 | Môn chính: Toán |
| 60 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B03; C01; C02; X02 | 21.53 | |
| 61 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.3 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 62 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 63 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 64 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 24.3 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 65 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | D01; D04 | 24.86 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 66 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; X02 | 25.36 | |
| 67 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 25.47 | Môn chính: Toán |
| 68 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | B03; C01; C02; X02 | 25.47 | |
| 69 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 29.39 | Môn chính: Toán |
| 70 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 29.39 | |
| 71 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | A00; A01 | 28.69 | Môn chính: Toán |
| 72 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 28.69 | |
| 73 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D28 | 27.97 | Môn chính: Toán |
| 74 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | B03; C01; C02; X02 | 27.97 | |
| 75 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | A00; A01 | 28.66 | Môn chính: Toán |
| 76 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | B03; C01; C02; X02 | 28.66 | |
| 77 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | B03; C01; C02; X02 | 27.83 | |
| 78 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A00; A01; D29 | 27.83 | Môn chính: Toán |
| 79 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.19 | Môn chính: Toán |
| 80 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | B03; C01; C02; X02 | 29.19 | |
| 81 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.83 | Môn chính: Toán |
| 82 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | B03; C01; C02; X02 | 28.83 | |
| 83 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 | Môn chính: Toán |
| 84 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.74 | |
| 85 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 25 | Môn chính: Toán |
| 86 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | B03; C01; C02; X02 | 25 | |
| 87 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.19 | |
| 88 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.19 | Môn chính: Toán |
| 89 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 25.68 | Môn chính: Toán |
| 90 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | B03; C01; C02; X02 | 25.68 | |
| 91 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.9 | Môn chính: Toán |
| 92 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | B03; C01; C02; X02 | 27.9 | |
| 93 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26.62 | Môn chính: Toán |
| 94 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | B03; C01; C02; X02 | 26.62 | |
| 95 | MI1 | Toán - Tin | A00; A01 | 27.8 | Môn chính: Toán |
| 96 | MI1 | Toán - Tin | B03; C01; C02; X02 | 27.8 | |
| 97 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 27.72 | Môn chính: Toán |
| 98 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | B03; C01; C02; X02 | 27.72 | |
| 99 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 100 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 23.7 | |
| 101 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 25.39 | Môn chính: Toán |
| 102 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | B03; C01; C02; X02 | 25.39 | |
| 103 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 28.25 | Môn chính: Toán |
| 104 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | B03; C01; C02; X02 | 28.25 | |
| 105 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 25.16 | Môn chính: Toán |
| 106 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | B03; C01; C02; X02 | 25.16 | |
| 107 | MS5 | Kỹ thuật in | A00; A01; D07 | 24.06 | Môn chính: Toán |
| 108 | MS5 | Kỹ thuật in | B03; C01; C02; X02 | 24.06 | |
| 109 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | B03; C01; C02; X02 | 26.41 | |
| 110 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 26.41 | Môn chính: Toán |
| 111 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 25.07 | Môn chính: Toán |
| 112 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | B03; C01; C02; X02 | 25.07 | |
| 113 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 25.2 | Môn chính: Toán |
| 114 | PH3 | Vật lý Y khoa | B03; C01; C02; X02 | 25.2 | |
| 115 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.18 | Môn chính: Toán |
| 116 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 25.18 | |
| 117 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.84 | Môn chính: Toán |
| 118 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 25.84 | |
| 119 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.03 | Môn chính: Toán |
| 120 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | B03; C01; C02; X02 | 27.03 | |
| 121 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.25 | Môn chính: Toán |
| 122 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | B03; C01; C02; X02 | 26.25 | |
| 123 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.6 | Môn chính: Toán |
| 124 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | B03; C01; C02; X02 | 26.6 | |
| 125 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | D01 | 19 | |
| 126 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 19.5 | |
| 127 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | D01 | 21.3 | |
| 128 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 21.8 | |
| 129 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | B03; C01; C02; X02 | 22.48 | |
| 130 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | A00; A01; D07 | 22.48 | Môn chính: Toán |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 50.08 | ||
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 47.99 | ||
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 54.3 | ||
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55.05 | ||
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 50.88 | ||
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 56.86 | ||
| 7 | CH2 | Hoá học | 54.66 | ||
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 61.66 | ||
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 61.25 | ||
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 65.8 | ||
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 73.86 | ||
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 68.73 | ||
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 69.88 | ||
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 76.43 | ||
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 60.66 | ||
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 63.36 | ||
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 63.32 | ||
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 64.15 | ||
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 65.81 | ||
| 20 | EM4 | Kế toán | 65.11 | ||
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 65.81 | ||
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 66.05 | ||
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 69.88 | ||
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 61.77 | ||
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 71.97 | ||
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 65.76 | ||
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 73.51 | ||
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 64.82 | ||
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 52.63 | ||
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 51.19 | ||
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 65.81 | ||
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 65.81 | ||
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 68.14 | ||
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 61.32 | ||
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 86.97 | ||
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 78.49 | ||
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 72.81 | ||
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 78.19 | ||
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 71.83 | ||
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 83.39 | ||
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 79.86 | ||
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 66.54 | ||
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 59.49 | ||
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 64.28 | ||
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 62.18 | ||
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 72.32 | ||
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 66.05 | ||
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 71.62 | ||
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 71.07 | ||
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55.89 | ||
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 60.99 | ||
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 74.76 | ||
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 60.04 | ||
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 56.88 | ||
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 65.19 | ||
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 59.68 | ||
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 60.2 | ||
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 60.12 | ||
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 62.84 | ||
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 67.74 | ||
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 64.53 | ||
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 65.97 | ||
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 46.48 | ||
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 54.07 | ||
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 53.17 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 7 | CH2 | Hoá học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 57.22 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 56.75 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 61.93 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 78.24 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 65.26 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 66.57 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 85.44 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 56.09 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 59.16 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 59.11 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 60.05 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 20 | EM4 | Kế toán | 61.14 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 62.21 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 66.57 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 57.34 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 72.71 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 61.89 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 77.22 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 60.81 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 64.59 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 56.83 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 95.64 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 87.95 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 75.17 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 87.59 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 72.3 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 93.92 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 89.62 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 62.78 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 60.2 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 57.81 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 73.74 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 62.21 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 71.69 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 70.05 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 56.45 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 80.9 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 55.37 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 61.23 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 55.56 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 55.47 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 58.56 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 64.13 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 60.48 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 62.12 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 7 | CH2 | Hoá học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 58.43 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 57.7 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 65.71 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 76.4 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 70.85 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 72.88 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 78.83 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 56.68 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 61.42 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 61.35 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 62.81 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 20 | EM4 | Kế toán | 64.49 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 66.15 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 72.88 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 58.62 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 74.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 65.64 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 76.09 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 63.98 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 69.81 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 57.82 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 93.18 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 82.32 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 75.47 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 81.82 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 74.61 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 90.61 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 84.64 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 67.02 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 63.04 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 59.34 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 75.04 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 66.15 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 74.42 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 73.93 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 57.24 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 77.2 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 55.58 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 64.63 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 55.87 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 55.72 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 60.5 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 69.12 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 63.47 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 66 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT |
Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.
Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS).
B. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM trân trọng công bố điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp năm 2024.
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạtđộng xã hội, văn thể mỹ (5%).

Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức, thí sinh có thể tra cứu từ ngày 18/08/2024 tại đường link dưới đây:
https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/search
Thông tin hướng dẫn về các thủ tục nhập học, quý phụ huynh và các thí sinh vui lòng xem tại đường link dưới đây:
https://hcmut.edu.vn/.../dai-hoc-chinh.../thong-tin-nhap-hoc
Lưu ý: Thí sinh cần hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học theo thông báo của Trường ĐHBK trong thời gian quy định để chính thức trở thành tân sinh viên khóa 2024.
C. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 85.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 81.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 78 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 70.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 84.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 70.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 81.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 72.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 81.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 72 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 86.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 74 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 72.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 73.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 82 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 83.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 85.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 79.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 80.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 83.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 82.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 69.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 85.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 84.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 75.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 79.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 85 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 77.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 79.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 78.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 83.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 84.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 76.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
D. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75.99 | Phương thức kết hợp |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 66.86 | Phương thức kết hợp |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 60.29 | Phương thức kết hợp |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 62.57 | Phương thức kết hợp |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 58.08 | Phương thức kết hợp |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 58.68 | Phương thức kết hợp |
| 8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 56.1 | Phương thức kết hợp |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 57.74 | Phương thức kết hợp |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.35 | Phương thức kết hợp |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 57.98 | Phương thức kết hợp |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 61.27 | Phương thức kết hợp |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 59.62 | Phương thức kết hợp |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 63.17 | Phương thức kết hợp |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 57.79 | Phương thức kết hợp |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 59.51 | Phương thức kết hợp |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 54.6 | Phương thức kết hợp |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 67.24 | Phương thức kết hợp |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 65 | Phương thức kết hợp |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 60.02 | Phương thức kết hợp |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 64.99 | Phương thức kết hợp |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 64.33 | Phương thức kết hợp |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63.99 | Phương thức kết hợp |
| 31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 63.22 | Phương thức kết hợp |
| 32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
| 35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 64.8 | Phương thức kết hợp |
| 36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
| 38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
| 39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 67.14 | Phương thức kết hợp |
| 40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 61.92 | Phương thức kết hợp |
| 41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 62.37 | Phương thức kết hợp |
2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75.99 | Phương thức kết hợp |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 66.86 | Phương thức kết hợp |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 60.29 | Phương thức kết hợp |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 62.57 | Phương thức kết hợp |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 58.08 | Phương thức kết hợp |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 58.68 | Phương thức kết hợp |
| 8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 56.1 | Phương thức kết hợp |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 57.74 | Phương thức kết hợp |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.35 | Phương thức kết hợp |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 57.98 | Phương thức kết hợp |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 61.27 | Phương thức kết hợp |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 59.62 | Phương thức kết hợp |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 63.17 | Phương thức kết hợp |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 57.79 | Phương thức kết hợp |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 59.51 | Phương thức kết hợp |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 54.6 | Phương thức kết hợp |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 67.24 | Phương thức kết hợp |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 65 | Phương thức kết hợp |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 60.02 | Phương thức kết hợp |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 64.99 | Phương thức kết hợp |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 64.33 | Phương thức kết hợp |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63.99 | Phương thức kết hợp |
| 31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 63.22 | Phương thức kết hợp |
| 32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
| 35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 64.8 | Phương thức kết hợp |
| 36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
| 38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
| 39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 67.14 | Phương thức kết hợp |
| 40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 61.92 | Phương thức kết hợp |
| 41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 62.37 | Phương thức kết hợp |
E. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 | |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 | |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 | |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 | |
| 8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22.4 | |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25.25 | |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 | |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26.8 | |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 | |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 | |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 | |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 | |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.5 | |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25 | |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28 | |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27.35 | |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24.75 | |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.6 | |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.4 | |
| 28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22.3 | |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22 | |
| 30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.7 | |
| 31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22 | |
| 32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
| 34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.25 | |
| 35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
| 36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
| 37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25.5 | |
| 38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.75 | |
| 39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 22.8 |
2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 | |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 | |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 | |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 | |
| 8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22.4 | |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25.25 | |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 | |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26.8 | |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 | |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 | |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 | |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 | |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.5 | |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25 | |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28 | |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27.35 | |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24.75 | |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.6 | |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.4 | |
| 28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22.3 | |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22 | |
| 30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.7 | |
| 31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22 | |
| 32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
| 34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.25 | |
| 35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
| 36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
| 37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25.5 | |
| 38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.75 | |
| 39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 22.8 |
F. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.75 | |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26 | |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27 | |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 23.5 | |
| 7 | 114 | Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.75 | |
| 8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 24 | |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | V00; V01 | 24.5 | |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 23.75 | |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.25 | |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 27.25 | |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
| 17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 25.25 | |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 21.25 | |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.5 | |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.5 | |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 27.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25.5 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 28 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông | A00; A0 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 31 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 33 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 26 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 34 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 35 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 25.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 36 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 37 | 266 | Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 24 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 38 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM | A00; A01 | 20.5 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | 927 | ||
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 898 | ||
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện | 736 | ||
| 4 | 108 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 736 | ||
| 5 | 108 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 736 | ||
| 6 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 700 | ||
| 7 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 849 | ||
| 8 | 112 | Kỹ thuật Dệt | 702 | ||
| 9 | 112 | Công nghệ May | 702 | ||
| 10 | 114 | Kỹ thuật Hóa học | 853 | ||
| 11 | 114 | Công nghệ Thực phẩm | 853 | ||
| 12 | 114 | Công nghệ Sinh học | 853 | ||
| 13 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng | 700 | ||
| 14 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | 700 | ||
| 15 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển | 700 | ||
| 16 | 115 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 700 | ||
| 17 | 115 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 700 | ||
| 18 | 115 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 700 | ||
| 19 | 117 | Kiến Trúc | 762 | ||
| 20 | 120 | Kỹ thuật Địa chất | 704 | ||
| 21 | 120 | Kỹ thuật Dầu khí | 704 | ||
| 22 | 123 | Quản lý công nghiệp | 820 | ||
| 23 | 125 | Kỹ thuật Môi trường | 702 | ||
| 24 | 125 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 702 | ||
| 25 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 906 | ||
| 26 | 128 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 906 | ||
| 27 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 700 | ||
| 28 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 702 | ||
| 29 | 138 | Cơ kỹ thuật | 703 | ||
| 30 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 715 | ||
| 31 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 700 | ||
| 32 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 837 | ||
| 33 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy | 802 | ||
| 34 | 145 | Kỹ thuật Hàng không | 802 | ||
| 35 | 206 | Khoa học Máy tính | 926 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 36 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 855 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 37 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 703 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 38 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 711 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 39 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 726 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 40 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 736 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 41 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 743 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 42 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; công trình giao thông | 703 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 43 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 790 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 44 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 727 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 45 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 707 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 46 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường;Kỹ thuật Môi trường | 736 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 47 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 897 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 48 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | 704 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 49 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 751 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 50 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | 797 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 51 | 266 | Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | 791 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến |
Học phí
A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2025 – 2026
Học phí Trường ĐH Bách khoa TPHCM năm 2025 mức thấp nhất là 30 triệu đồng/năm, có nhiều ngành 80 triệu/năm. Đặc biệt các ngành chuyển tiếp quốc tế lên tới 900 triệu đồng/năm.
Dự kiến học phí các ngành chuyển tiếp quốc tế khi học ở nước ngoài tăng thêm 100 triệu, sinh viên sẽ đóng tới 900 triệu đồng/năm.
Với chương trình này, trong hai năm đầu học ở Việt Nam, sinh viên đóng 80 triệu đồng/năm. Hai năm sau, khi học ở phía đối tác, sinh viên đóng từ 560 - 900 triệu đồng/năm, chưa kể học kỳ Pre-English. Sở dĩ học phí của chương trình này cao là vì hai năm cuối sinh viên sẽ chuyển tiếp sang học tại ĐH đối tác ở Australia/Mỹ/New Zealand...
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế có học phí cao thứ hai, với 256 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại từ 30-91 triệu đồng/năm.
B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025
Dựa mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% đến 10% theo quy định của nhà nước.
C. Quy định chung mức thu học phí
- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.
- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM (TTGDTC). Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.
- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC) hay đơn vị học trình (ĐVHT).
- Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên (Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…) học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.
- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.
- Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.
- Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.
- Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị (unit cost) trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.
- Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.
- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:
+ Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ:
|
Đại học |
Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước (CLC) |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021 (CLC) |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
|
17 |
14 |
16 |
15 |
12 |
15 |
(+) Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.
+ Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.
+ Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:
|
Mức giảm |
Số TC đăng ký/HK |
||
|
Đại học |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
|
|
25% |
<=12 |
7 - 9 |
9 - 12 |
|
50% |
|
4 - 6 |
5 - 8 |
|
75% |
|
0 - 3 |
0 - 4 |
* Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục
* Cách tính học phí các học phần đặc thù bậc đại học, cao học:
|
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Số TC tính học phí |
Số ĐVHT |
Số ĐVHT/TC tính học phí |
|
Các học phần đặc thù của bậc cao học |
|||||
|
1 |
Đề cương luận văn |
0 |
2 |
-- |
-- |
|
2 |
Đề cương luận văn thạc sĩ |
0 |
1 |
|
|
|
Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV (Từ Khoá 2018 trở về trước) |
|||||
|
3 |
Học phần tiếng Pháp 6,7,8 |
-- |
-- |
0 |
3 |
|
4 |
Các học phần với mã môn học đại trà |
Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà |
|||
|
5 |
Thực tập tốt nghiệp |
-- |
-- |
0 |
4 |
|
6 |
Luận văn tốt nghiệp |
-- |
-- |
10 20 |
15 |
|
Các học phần đặc thù của chương trình đào tạo quốc tế |
|||||
|
7 |
Kỹ năng mềm |
0 |
5.550.000 VNĐ/ lần học lại |
||
|
8 |
Kỹ năng xã hội |
0 |
3.700.000 VNĐ/ lần học lại |
||
|
9 |
Văn hóa Nhật |
0 |
1.690.000 VNĐ/ lần học lại |
||
|
11 |
Các học phần tiếng Nhật |
Học phí các học phần tiếng Nhật kể từ lần học thứ 9 đối với chương trình CLC TCTN, từ lần học thứ 7 đối với chương trình TCTN sẽ được tính theo đơn giá của khoá tuyển sinh gần nhất. |
|||
D. Cụ thể mức học phí các chương trình đào tạo
1. Sau đại học
a. Khóa 2018 về trước
|
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
|
Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ |
||
|
1 |
Học phí cao học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh) |
800.000 |
|
2 |
Học phí cao học chính quy (các ngành còn lại) |
930.000 |
|
Học phí đào tạo trình độ tiến sĩ |
||
|
3 |
Học phí học phần tiến sĩ, chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ |
1.400.000 |
|
4 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng Luận án tiến sĩ (LATS) các cấp) trong thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với Nghiên cứu sinh (NCS) đã có bằng Thạc sĩ (ThS), 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
13.300.000 |
|
5 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng LATS các cấp) ngoài thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với NCS đã có bằng ThS, 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
16.950.000 |
b. Khóa 2019
* Học phí học kỳ 1/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 9.730.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 11.700.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
* Học phí học kỳ 2/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 10.620.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 12.780.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
c. Khoá 2020
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+Ngành Quản trị kinh doanh: 8.850.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 10.650.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
d. Khoá 2021, 2022
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.390.000 VNĐ/ TC.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ: 27.500.000 VNĐ/HK.
e. Các trường hợp khác
- Học phí của học viên bồi dưỡng Sau đại học, ôn tập, chuyển đổi, khối kiến thức bổ sung (dự thính, dành cho học kỳ hè), học phí cao học chính quy đối với các lớp mở tại địa phương: 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí cao học chính quy đối với các lớp có sỉ số nhỏ hơn 10. Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lại luận văn (4TC): 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí chương trình liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ : 1.100.000 VNĐ/TC.
- Dự kiến học phí cao học toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
|
|
2022 – 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
Khoá 2021 |
33.000.000 |
|
|
|
|
Khoá 2022 |
33.000.000 |
36.000.000 |
|
|
2. Thạc sĩ chất lượng cao
a. Khoá 2020 trở về trước
* Học phí: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.700.000 VNĐ/TC.
- Nhà trường xem xét giảm:
+ 20% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 12 TC/HK.
+ 30% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 10 TC/HK.
+ 60% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 6 TC/HK.
+ 80% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 3 TC/HK.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
|
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
|
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.700.000 |
|
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.700.000 |
b. Từ Khoá 2021
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.500.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
|
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
|
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.500.000 |
|
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.500.000 |
3. Đại học chính quy
a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)
* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.
* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
|
Sĩ số |
Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An |
Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt |
Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
|
³ 20 |
960.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
960.000 VNĐ/TC |
|
³ 10 |
1.200.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
|
³ 5 |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.600.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
|
< 5 |
Không mở lớp |
||
* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
|
|
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
Khoá 2019 |
14.150.000 |
|
|
|
|
Khoá 2020 |
14.150.000 |
15.565.000 |
|
|
|
Khoá 2021 |
27.500.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
Khoá 2022 |
27.500.000 |
30.000.000 |
32.500.000 |
35.000.000 |
* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:
- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà.
* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.
- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ
|
Chương trình |
Học phí học kỳ (VNĐ/ HK) |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức (VNĐ/ TC) |
|
CLC/TT/LKQT/CTQT |
36.000.000 |
2.220.000 |
|
CLC-TCTN, TCTN |
27.500.000 |
980.000 |
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Dự kiến học phí toàn khóa: ĐVT: VNĐ/ năm
|
Chương trình |
Năm học Khóa |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
CLC/TT/ LKQT/CTQT |
Khóa 2019 |
60.000.000 |
|
|
|
|
Khóa 2020 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
|
Khóa 2021 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
|
Khóa 2022 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
CLC-TCTN/ TCTN |
Khóa 2020 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
Khóa 2021 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
Khóa 2022 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ
|
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
|
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
|
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VNĐ/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí các học phần đặc thù:
|
Nhóm |
Số TC |
Số TCHP |
|
Các học phần Chính trị; Pháp luật |
a |
0.2 * a |
|
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; |
0 |
2 |
|
Giáo dục thể chất |
0 |
Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà |
* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC
- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.
* Đơn giá tín chỉ học dự thính:
- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.
* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
4. Vừa làm vừa học đào tạo từ xa
* VLVH từ khoá 2021 (Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021)
- Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.
(Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.)
* ĐTTXa từ khoá 2021 (Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021)
- Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.
* Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:
|
Khoá |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
|
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|
|
|
|
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
|
|
|
2021 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
|
|
2022 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
39.000.000 VNĐ/Năm |
42.000.000 VNĐ/Năm |
45.000.000 VNĐ/Năm |
* Dự kiến học phí ĐTTXa toàn khoá:
|
Khoá |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
|
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|
|
|
|
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
|
|
|
2021 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
|
|
2022 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
26.000.000 VNĐ/Năm |
28.000.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
* Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC.
- Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 01. Chương trình tiêu chuẩn | ||||||||
| 1 | 106 | Khoa học Máy tính | 240 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch | 670 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ khí | 300 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện tử | 105 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 6 | 112 | Dệt - May | 90 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 7 | 114 | Hoá - Thực phẩm - Sinh học | 330 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | |||||||
| 8 | 115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng | 470 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 9 | 117 | Kiến Trúc | 90 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | |||||||
| 10 | 120 | Dầu khí - Địa chất | 90 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X07; X08 | |||||||
| 11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 80 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
| 12 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | 120 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | |||||||
| 13 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 70 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X60; X61 | |||||||
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 180 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | |||||||
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A02; A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | 80 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 110 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 90 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | 60 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 21 | 146 | Khoa học Dữ liệu | 30 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 22 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X07 | |||||||
| 23 | 148 | Kinh tế Xây dựng | 120 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 24 | 153 | Quản trị Kinh doanh (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27 | |||||||
| 02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | ||||||||
| 25 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh | ||||||||
| 26 | 206 | Khoa học Máy tính | 130 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 27 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 80 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 28 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 29 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 30 | 211 | Kỹ thuật Robot | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 31 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 150 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | |||||||
| 32 | 215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng | 120 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 33 | 217 | Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc) | 45 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | |||||||
| 34 | 218 | Công nghệ Sinh học | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | B00; A02; B08; X14; X15; D07 | |||||||
| 35 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
| 36 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 55 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X07 | |||||||
| 37 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 90 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
| 38 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | 60 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | |||||||
| 39 | 228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 60 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07 | |||||||
| 40 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | |||||||
| 41 | 237 | Kỹ thuật Y sinh | 30 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A02; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 42 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 43 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 44 | 253 | Kinh doanh số (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
| 45 | 254 | Công nghệ Sinh học số (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07 | |||||||
| 46 | 255 | Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | |||||||
| 47 | 257 | Năng lượng Tái tạo (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 48 | 258 | Thiết kế Vi mạch (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 04. Chương trình định hướng Nhật Bản | ||||||||
| 49 | 266 | Khoa học Máy tính | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 50 | 268 | Cơ Kỹ thuật | 30 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand) | ||||||||
| 51 | 306 | Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ | 20 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 52 | 307 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | 10 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 53 | 308 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc | 20 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 54 | 309 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 55 | 310 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 56 | 314 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | 30 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
| 57 | 315 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 58 | 319 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | 10 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
| 59 | 323 | Quản lý Công nghiệp | Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27 | |||||||
| 60 | 325 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | |||||||
| 61 | 342 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 62 | 345 | Kỹ thuật Hàng không | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế | ||||||||
| 63 | 406 | Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
| 64 | 416 | Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


