Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QSB

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập.
  • Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
  • SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CÔNG BỐ THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550. Trong đó:

- Chương trình Tiêu chuẩn: 3.605 chỉ tiêu

- Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh: 1.380 chỉ tiêu

Các chương trình đào tạo đặc biệt khác

- Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa –

ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE): 200 chỉ tiêu

- Chương trình Tiên tiến: 150 chỉ tiêu

- Chương trình Định hướng Nhật Bản: 70 chỉ tiêu

- Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand): 145 chỉ tiêu

- Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản): 20 chỉ tiêu (xét tuyển tân sinh viên trúng tuyển chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử)

- Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 200 chỉ tiêu (xét sau khi trúng tuyển)

- Chương trình Tài năng xét tuyển sau 01 năm học.

Lưu ý:

- Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa và đạt điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng. Sinh viên đang theo học có nguyện vọng chuyển từ chương trình Tiêu chuẩn sang chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp cần thực hiện theo quy định riêng của chương trình này.

- Chương trình Tài năng xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm thứ nhất) và đáp ứng một số điều kiện theo quy định.

1. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Trường Đại học Bách khoa áp dụng một phương thức xét tuyển tổng hợp dành cho đa số thí sinh, cùng với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, năng lực khác, hoạt động xã hội: 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.

2. CÁC ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TỔNG HỢP

1.Thí sinh dự tuyển vào Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình Dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên tiến, Chương trình Định hướng Nhật Bản, Chương trình Tài năng, Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản):

Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;

Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;

Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam, dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I, ACT, IB, A-Level,...);

Lưu ý: trường hợp thí sinh sử dụng các chứng chỉ quốc tế không nằm trong danh sách nêu trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và đánh giá cụ thể theo từng trường hợp.

2. Thí sinh dự tuyển Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand:

Đối tượng 5: Thí sinh dự tính du học nước ngoài theo Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế của Trường;

3. Thí sinh dự tuyển Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE).

Đối tượng 6: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam có điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên;

Đối tượng 7: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;

Đối tượng 8: Thí sinh sử dụng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I).

3. TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 41 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu.

tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

106

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

240

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

107

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)

670

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

109

Kỹ Thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

300

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

110

Kỹ Thuật Cơ Điện tử

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)

105

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

112

Dệt - May
(Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

70

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

140

Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

330

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng)

470

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

117

Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

90

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

148

Kinh tế Xây dựng

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

120

Dầu khí - Địa chất
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

147

Địa Kỹ thuật Xây dựng

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

129

Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)

180

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

137

Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

50

Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

138

Cơ Kỹ thuật

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

146

Khoa học Dữ liệu

30

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

142

Kỹ thuật Ô tô

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

123

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

153

Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

125

Tài nguyên và Môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

110

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử
(Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)

150

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

206

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

130

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

207

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

258

Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

257

Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

209

Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

211

Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

214

Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)

150

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

218

Công nghệ Sinh học

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

254

Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

219

Công nghệ Thực phẩm

40

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

217

Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

45

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

220

Kỹ thuật Dầu khí

55

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

223

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

253

Kinh doanh số (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

225

Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

255

Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

229

Kỹ thuật Vật liệu

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

237

Kỹ thuật Y sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

30

Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

242

Kỹ thuật Ô tô

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

245

Kỹ thuật Hàng không

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

266

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

268

Cơ Kỹ thuật

30

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND)

306

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

307

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

308

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

309

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

314

Kỹ thuật Hóa học | Úc

30

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

315

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

10

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

323

Quản lý Công nghiệp | Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

325

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

342

Kỹ thuật Ô tô | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

345

Kỹ thuật Hàng không | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

406

Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

416

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

4. TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025

Môn 1, Môn 2, {danh sách các môn còn lại}

Trong đó: 02 môn in đậm là môn bắt buộc trong tổ hợp, 01 trong các môn còn lại trong dấu ngoặc là môn tự chọn.

Ví dụ: Toán, Vật Lý, {Hoá học, Tiếng Anh, Công nghệ}

Toán, Vật Lý, Hoá học

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

Toán, Vật Lý, Công nghệ

5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình Tiêu chuẩn

Đào tạo 41 ngành/ chuyên ngành (các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành sẽ phân ngành từ năm thứ 2 theo kết quả học tập), giảng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Dĩ An.

Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh

Đào tạo 27 ngành/ chuyên ngành (gồm 05 ngành/ chuyên ngành mới), dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế

Đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo và ngành Công nghệ Thông tin, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, theo chương trình đào tạo của ĐH Công nghệ Sydney, giảng viên ĐH đối tác và trường Đại học Bách khoa cùng giảng dạy. Học phí khoảng 128 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 3 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.5 hoặc tương đương (Chi tiết xem tại Chuẩn đầu vào tiếng Anh). Bằng tốt nghiệp do ĐH Công nghệ Sydney cấp.

Chương trình Tài năng

Đào tạo 15 nhóm ngành/ ngành, dạy bằng tiếng Việt (dựa trên chương trình Tiêu chuẩn với các môn cốt lõi dành cho chương trình Tài năng), kế hoạch đào tạo 4 năm, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm nhất).

Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

Đào tạo 8 chuyên ngành kỹ sư hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, học tập bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển (không phân biệt mã ngành), kế hoạch đào tạo 5 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng kỹ sư - thạc sĩ do trường ĐH Bách khoa cấp (được công nhận tương đương bậc thạc sĩ Châu Âu), phụ lục bằng kỹ sư với trường đối tác Pháp.

Chương trình Tiên tiến

Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, giáo trình chuyển giao từ ĐH Illinois Urbana Champaign, được cải tiến qua các năm để phù hợp với thực tiễn, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

Chương trình Định hướng Nhật Bản

Đào tạo ngành Khoa học Máy tính và ngành Cơ Kỹ thuật, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp - chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật, đãi ngộ như kỹ sư Nhật.

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand)

Đào tạo 13 ngành/ chuyên ngành, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; 2-2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK; 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác, học phí khoảng 560 - 900 triệu đồng/năm. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280, chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0-6.5/ TOEFL iBT ≥ 79-83. Bằng tốt nghiệp do Đại học đối tác cấp.

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)

Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử; 2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn, đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, 2 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, học phí khoảng 91 triệu đồng/năm (theo tỷ giá ngoại tệ tháng 2/2025); xét tuyển tân sinh viên chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử. Trình độ tiếng Nhật chuyển tiếp tương đương JLPT ≥ N2. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Nhật cấp. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 99.5%, cơ hội học tiếp bậc Sau ĐH (thạc sĩ, tiến sĩ) tại Nhật thuận lợi.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21  
2 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21 Môn chính: Toán
3 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 20 Môn chính: Toán
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 20  
5 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 23.02 Môn chính: Toán
6 BF1 Kỹ thuật Sinh học B03; C01; C02; X02 23.02  
7 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 23.38 Môn chính: Toán
8 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm B03; C01; C02; X02 23.38  
9 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.38 Môn chính: Toán
10 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21.38  
11 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00; B00; D07 24.05 Môn chính: Toán
12 CH1 Kỹ thuật Hoá học B03; C01; C02; X02 24.05  
13 CH2 Hoá học A00; B00; D07 23.19 Môn chính: Toán
14 CH2 Hoá học B03; C01; C02; X02 23.19  
15 ED2 Công nghệ giáo dục D01 23.3  
16 ED2 Công nghệ giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.8  
17 ED3 Quản lý giáo dục D01 23.2  
18 ED3 Quản lý giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.7  
19 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 26.56 Môn chính: Toán
20 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.56  
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.12  
22 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 28.12 Môn chính: Toán
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 27.27 Môn chính: Toán
24 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 27.27  
25 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
26 EE1 Kỹ thuật Điện B03; C01; C02; X02 27.55  
27 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá A00; A01 28.48 Môn chính: Toán
28 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá B03; C01; C02; X02 28.48  
29 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D01 23.06 Môn chính: Toán
30 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 23.56  
31 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D01 23.71 Môn chính: Toán
32 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 24.21 Môn chính: Toán
33 EM1 Quản lý năng lượng D01 23.7 Môn chính: Toán
34 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.2  
35 EM2 Quản lý công nghiệp D01 23.9 Môn chính: Toán
36 EM2 Quản lý công nghiệp A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.4  
37 EM3 Quản trị kinh doanh D01 24.3 Môn chính: Toán
38 EM3 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
39 EM4 Kế toán D01 24.13 Môn chính: Toán
40 EM4 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.63  
41 EM5 Tài chính - Ngân hàng D01 24.3 Môn chính: Toán
42 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
43 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.62  
45 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
46 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.55  
47 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 25.58 Môn chính: Toán
48 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.58  
49 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.85  
50 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 27.85 Môn chính: Toán
51 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.55 Môn chính: Toán
52 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.55  
53 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông B03; C01; C02; X02 28.07  
54 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 28.07 Môn chính: Toán
55 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 26.32 Môn chính: Toán
56 ET2 Kỹ thuật Y sinh B03; C01; C02; X02 26.32  
57 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 22.22 Môn chính: Toán
58 EV1 Kỹ thuật Môi trường B03; C01; C02; X02 22.22  
59 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.53 Môn chính: Toán
60 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường B03; C01; C02; X02 21.53  
61 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
62 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 24.8  
63 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế B03; C01; C02; X02 24.8  
64 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
65 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ D01; D04 24.86 Môn chính: Ngoại ngữ
66 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 25.36  
67 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.47 Môn chính: Toán
68 HE1 Kỹ thuật Nhiệt B03; C01; C02; X02 25.47  
69 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 29.39 Môn chính: Toán
70 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 29.39  
71 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) A00; A01 28.69 Môn chính: Toán
72 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.69  
73 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00; A01; D28 27.97 Môn chính: Toán
74 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) B03; C01; C02; X02 27.97  
75 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00; A01 28.66 Môn chính: Toán
76 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) B03; C01; C02; X02 28.66  
77 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) B03; C01; C02; X02 27.83  
78 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A00; A01; D29 27.83 Môn chính: Toán
79 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.19 Môn chính: Toán
80 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính B03; C01; C02; X02 29.19  
81 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.83 Môn chính: Toán
82 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính B03; C01; C02; X02 28.83  
83 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 26.74 Môn chính: Toán
84 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.74  
85 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00; A01 25 Môn chính: Toán
86 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) B03; C01; C02; X02 25  
87 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.19  
88 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.19 Môn chính: Toán
89 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 25.68 Môn chính: Toán
90 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) B03; C01; C02; X02 25.68  
91 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.9 Môn chính: Toán
92 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử B03; C01; C02; X02 27.9  
93 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
94 ME2 Kỹ thuật Cơ khí B03; C01; C02; X02 26.62  
95 MI1 Toán - Tin A00; A01 27.8 Môn chính: Toán
96 MI1 Toán - Tin B03; C01; C02; X02 27.8  
97 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 27.72 Môn chính: Toán
98 MI2 Hệ thống thông tin quản lý B03; C01; C02; X02 27.72  
99 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 23.7 Môn chính: Toán
100 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 23.7  
101 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 25.39 Môn chính: Toán
102 MS1 Kỹ thuật Vật liệu B03; C01; C02; X02 25.39  
103 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 28.25 Môn chính: Toán
104 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano B03; C01; C02; X02 28.25  
105 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 25.16 Môn chính: Toán
106 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit B03; C01; C02; X02 25.16  
107 MS5 Kỹ thuật in A00; A01; D07 24.06 Môn chính: Toán
108 MS5 Kỹ thuật in B03; C01; C02; X02 24.06  
109 PH1 Vật lý kỹ thuật B03; C01; C02; X02 26.41  
110 PH1 Vật lý kỹ thuật A00; A01 26.41 Môn chính: Toán
111 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02 25.07 Môn chính: Toán
112 PH2 Kỹ thuật hạt nhân B03; C01; C02; X02 25.07  
113 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 25.2 Môn chính: Toán
114 PH3 Vật lý Y khoa B03; C01; C02; X02 25.2  
115 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.18 Môn chính: Toán
116 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.18  
117 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.84 Môn chính: Toán
118 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 25.84  
119 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.03 Môn chính: Toán
120 TE1 Kỹ thuật Ô tô B03; C01; C02; X02 27.03  
121 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 26.25 Môn chính: Toán
122 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực B03; C01; C02; X02 26.25  
123 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.6 Môn chính: Toán
124 TE3 Kỹ thuật Hàng không B03; C01; C02; X02 26.6  
125 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 19  
126 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 19.5  
127 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 21.3  
128 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 21.8  
129 TX1 Công nghệ Dệt - May B03; C01; C02; X02 22.48  
130 TX1 Công nghệ Dệt - May A00; A01; D07 22.48 Môn chính: Toán

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   50.08  
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   47.99  
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   54.3  
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55.05  
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   50.88  
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   56.86  
7 CH2 Hoá học   54.66  
8 ED2 Công nghệ giáo dục   61.66  
9 ED3 Quản lý giáo dục   61.25  
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.8  
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   73.86  
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   68.73  
13 EE1 Kỹ thuật Điện   69.88  
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   76.43  
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   60.66  
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   63.36  
17 EM1 Quản lý năng lượng   63.32  
18 EM2 Quản lý công nghiệp   64.15  
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.81  
20 EM4 Kế toán   65.11  
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.81  
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.05  
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   69.88  
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   61.77  
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   71.97  
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.76  
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73.51  
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   64.82  
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   52.63  
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   51.19  
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.81  
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.81  
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   68.14  
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   61.32  
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   86.97  
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   78.49  
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   72.81  
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   78.19  
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   71.83  
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   83.39  
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   79.86  
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   66.54  
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   59.49  
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   64.28  
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   62.18  
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   72.32  
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.05  
48 MI1 Toán - Tin   71.62  
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   71.07  
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55.89  
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   60.99  
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   74.76  
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   60.04  
54 MS5 Kỹ thuật in   56.88  
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   65.19  
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   59.68  
57 PH3 Vật lý Y khoa   60.2  
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   60.12  
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   62.84  
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   67.74  
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   64.53  
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   65.97  
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   46.48  
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   54.07  
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   53.17  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
8 ED2 Công nghệ giáo dục   57.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
9 ED3 Quản lý giáo dục   56.75 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   61.93 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   78.24 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   65.26 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
13 EE1 Kỹ thuật Điện   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   85.44 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.09 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   59.16 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
17 EM1 Quản lý năng lượng   59.11 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
18 EM2 Quản lý công nghiệp   60.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
19 EM3 Quản trị kinh doanh   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
20 EM4 Kế toán   61.14 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   57.34 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   72.71 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   61.89 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   77.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   60.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   64.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   56.83 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   95.64 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   87.95 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.17 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   87.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   72.3 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   93.92 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   89.62 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   62.78 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   60.2 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   57.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   73.74 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
48 MI1 Toán - Tin   71.69 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   70.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   56.45 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   80.9 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.37 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   61.23 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.47 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   58.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   64.13 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   60.48 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   62.12 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
8 ED2 Công nghệ giáo dục   58.43 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
9 ED3 Quản lý giáo dục   57.7 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.71 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   76.4 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   70.85 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
13 EE1 Kỹ thuật Điện   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   78.83 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.68 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   61.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
17 EM1 Quản lý năng lượng   61.35 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
18 EM2 Quản lý công nghiệp   62.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
20 EM4 Kế toán   64.49 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   58.62 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   74.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   76.09 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   63.98 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   69.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   57.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   93.18 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   82.32 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   81.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   74.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   90.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   84.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   67.02 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   63.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   59.34 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   75.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
48 MI1 Toán - Tin   74.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   73.93 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   57.24 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   77.2 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.58 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   64.63 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.87 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.72 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   60.5 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   69.12 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   63.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   66 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT

Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.

Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS). 

B. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM trân trọng công bố điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp năm 2024.
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạtđộng xã hội, văn thể mỹ (5%).

Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức, thí sinh có thể tra cứu từ ngày 18/08/2024 tại đường link dưới đây:
https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/search
Thông tin hướng dẫn về các thủ tục nhập học, quý phụ huynh và các thí sinh vui lòng xem tại đường link dưới đây:
https://hcmut.edu.vn/.../dai-hoc-chinh.../thong-tin-nhap-hoc
Lưu ý: Thí sinh cần hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học theo thông báo của Trường ĐHBK trong thời gian quy định để chính thức trở thành tân sinh viên khóa 2024.

C. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 81.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 78 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 70.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 84.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 70.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
9 117 Kiến Trúc A01; C01 81.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 72.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 81.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 72 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 86.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 74 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 72.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 82 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 83.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 85.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 79.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 80.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 83.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 82.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 69.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 84.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 75.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 79.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 85 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 77.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 79.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 83.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 84.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 76.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng

D. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75.99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66.86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60.29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62.57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58.08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58.68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56.1 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57.74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57.98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61.27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59.62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62.01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63.17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57.79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59.51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54.6 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67.24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60.02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64.99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64.33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60.01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63.22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60.01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64.8 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62.01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67.14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61.92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62.37 Phương thức kết hợp

2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75.99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66.86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60.29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62.57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58.08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58.68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56.1 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57.74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57.98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61.27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59.62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62.01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63.17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57.79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59.51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54.6 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67.24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60.02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64.99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64.33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60.01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63.22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60.01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64.8 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62.01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67.14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61.92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62.37 Phương thức kết hợp

E. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.35  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 25.6  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.5  
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75  
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 22  
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.3  
8 115 Xây Dựng A00; A01 22.4  
9 117 Kiến Trúc A01; C01 25.25  
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 22  
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 25.25  
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24  
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 26.8  
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22.6  
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.3  
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 24.3  
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 23  
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 22  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.5  
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 25  
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 28  
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 27.35  
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 24.75  
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 24.5  
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) A00; A01 26.6  
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) A00; A01 26  
27 214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.4  
28 215 Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) A00; A01 22.3  
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) A01; C01 22  
30 219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.7  
31 220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) A00; A01 22  
32 223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 24.5  
33 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) A00; A01; B00; D07 22.5  
34 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) A00; A01 26.25  
35 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) A00; A01 24.5  
36 242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) A00; A01 26  
37 245 Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) A00; A01 25.5  
38 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) A00; A01 26.75  
39 268 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) A00; A01 22.8

2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.35  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 25.6  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.5  
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75  
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 22  
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.3  
8 115 Xây Dựng A00; A01 22.4  
9 117 Kiến Trúc A01; C01 25.25  
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 22  
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 25.25  
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24  
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 26.8  
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22.6  
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.3  
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 24.3  
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 23  
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 22  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.5  
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 25  
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 28  
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 27.35  
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 24.75  
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 24.5  
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) A00; A01 26.6  
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) A00; A01 26  
27 214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.4  
28 215 Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) A00; A01 22.3  
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) A01; C01 22  
30 219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.7  
31 220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) A00; A01 22  
32 223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 24.5  
33 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) A00; A01; B00; D07 22.5  
34 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) A00; A01 26.25  
35 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) A00; A01 24.5  
36 242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) A00; A01 26  
37 245 Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) A00; A01 25.5  
38 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) A00; A01 26.75  
39 268 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) A00; A01 22.8

F. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.25  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.75  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26  
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27  
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 23.5  
7 114 Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.75  
8 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 24  
9 117 Kiến Trúc V00; V01 24.5  
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 23.75  
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 26.5  
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24.25  
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01 27.25  
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23  
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.5  
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 25.5  
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 25.25  
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 21.25  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.5  
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.5  
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 27.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 26.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 23.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 24.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25.5 Chương trình CLC, Tiên tiến
28 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông A00; A0 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
29 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 25 Chương trình CLC, Tiên tiến
30 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
31 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 23.75 Chương trình CLC, Tiên tiến
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
33 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 26 Chương trình CLC, Tiên tiến
34 237 Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh A00; A01 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
35 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01 25.75 Chương trình CLC, Tiên tiến
36 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 24.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
37 266 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00; A01 24 Chương trình CLC, Tiên tiến
38 441 Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM A00; A01 20.5

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính   927  
2 107 Kỹ thuật Máy tính   898  
3 108 Kỹ thuật Điện   736  
4 108 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   736  
5 108 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   736  
6 109 Kỹ thuật Cơ khí   700  
7 110 Kỹ thuật Cơ điện tử   849  
8 112 Kỹ thuật Dệt   702  
9 112 Công nghệ May   702  
10 114 Kỹ thuật Hóa học   853  
11 114 Công nghệ Thực phẩm   853  
12 114 Công nghệ Sinh học   853  
13 115 Kỹ thuật Xây dựng   700  
14 115 Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông   700  
15 115 Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển   700  
16 115 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng   700  
17 115 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ   700  
18 115 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   700  
19 117 Kiến Trúc   762  
20 120 Kỹ thuật Địa chất   704  
21 120 Kỹ thuật Dầu khí   704  
22 123 Quản lý công nghiệp   820  
23 125 Kỹ thuật Môi trường   702  
24 125 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   702  
25 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp   906  
26 128 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng   906  
27 129 Kỹ thuật Vật liệu   700  
28 137 Vật lý Kỹ thuật   702  
29 138 Cơ kỹ thuật   703  
30 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)   715  
31 141 Bảo dưỡng Công nghiệp   700  
32 142 Kỹ thuật Ô tô   837  
33 145 Kỹ thuật Tàu thủy   802  
34 145 Kỹ thuật Hàng không   802  
35 206 Khoa học Máy tính   926 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
36 207 Kỹ thuật Máy tính   855 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
37 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử   703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
38 209 Kỹ thuật Cơ khí   711 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
39 210 Kỹ thuật Cơ điện tử   726 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
40 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot   736 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
41 214 Kỹ thuật Hóa học   743 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
42 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; công trình giao thông   703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
43 219 Công nghệ Thực phẩm   790 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
44 220 Kỹ thuật Dầu khí   727 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
45 223 Quản lý Công nghiệp   707 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
46 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường;Kỹ thuật Môi trường   736 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
47 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng   897 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
48 237 Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh   704 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
49 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   751 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
50 245 Kỹ thuật Hàng Không   797 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
51 266 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật)   791 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến

Học phí

A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2025 – 2026

Học phí Trường ĐH Bách khoa TPHCM năm 2025 mức thấp nhất là 30 triệu đồng/năm, có nhiều ngành 80 triệu/năm. Đặc biệt các ngành chuyển tiếp quốc tế lên tới 900 triệu đồng/năm.

Dự kiến học phí các ngành chuyển tiếp quốc tế khi học ở nước ngoài tăng thêm 100 triệu, sinh viên sẽ đóng tới 900 triệu đồng/năm.

Với chương trình này, trong hai năm đầu học ở Việt Nam, sinh viên đóng 80 triệu đồng/năm. Hai năm sau, khi học ở phía đối tác, sinh viên đóng từ 560 - 900 triệu đồng/năm, chưa kể học kỳ Pre-English. Sở dĩ học phí của chương trình này cao là vì hai năm cuối sinh viên sẽ chuyển tiếp sang học tại ĐH đối tác ở Australia/Mỹ/New Zealand...

Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế có học phí cao thứ hai, với 256 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại từ 30-91 triệu đồng/năm.

B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025

Dựa mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% đến 10% theo quy định của nhà nước.

C. Quy định chung mức thu học phí

- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.

- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM (TTGDTC). Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.

- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC) hay đơn vị học trình (ĐVHT).

- Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên (Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…) học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.

- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.

- Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.

- Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.

- Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị (unit cost) trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.

- Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.

- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:

+ Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ: 

Đại học

Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa

Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước (CLC)

Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021

(CLC)

Cao học từ khóa 2020 trở về trước

Cao học từ khóa 2021

17

14

16

15

12

15

(+) Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.

+ Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.

+ Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:

Mức giảm

Số TC đăng ký/HK

Đại học

Cao học từ khóa 2020 trở về trước

Cao học từ khóa 2021

25%

<=12

7 - 9

9 - 12

50%

 

4 - 6

5 - 8

75%

 

0 - 3

0 - 4

* Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục

* Cách tính học phí các học phần đặc thù bậc đại học, cao học:

STT

Tên học phần

Số TC

Số TC

tính học phí

Số ĐVHT

Số ĐVHT/TC tính học phí

Các học phần đặc thù của bậc cao học

1

Đề cương luận văn

0

2

--

--

2

Đề cương luận văn thạc sĩ

0

1

 

 

Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV (Từ Khoá 2018 trở về trước)

3

Học phần tiếng Pháp 6,7,8

--

--

0

3

4

Các học phần với mã môn học đại trà

Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà

5

Thực tập tốt nghiệp

--

--

0

4

6

Luận văn tốt nghiệp

--

--

10

20

15

Các học phần đặc thù của chương trình đào tạo quốc tế

7

Kỹ năng mềm

0

5.550.000 VNĐ/ lần học lại

8

Kỹ năng xã hội

0

3.700.000 VNĐ/ lần học lại

9

Văn hóa Nhật

0

1.690.000 VNĐ/ lần học lại

11

Các học phần tiếng Nhật

Học phí các học phần tiếng Nhật kể từ lần học thứ 9 đối với chương trình CLC TCTN, từ lần học thứ 7 đối với chương trình TCTN sẽ được tính theo đơn giá của khoá tuyển sinh gần nhất.

D. Cụ thể mức học phí các chương trình đào tạo

1. Sau đại học

a. Khóa 2018 về trước

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Học phí cao học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh)

800.000

2

Học phí cao học chính quy (các ngành còn lại)

930.000

Học phí đào tạo trình độ tiến sĩ

3

Học phí học phần tiến sĩ, chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ

1.400.000

4

Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng Luận án tiến sĩ (LATS) các cấp) trong thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với Nghiên cứu sinh (NCS) đã có bằng Thạc sĩ (ThS), 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS)

13.300.000

5

Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng LATS các cấp) ngoài thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với NCS đã có bằng ThS, 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS)

16.950.000

b. Khóa 2019

* Học phí học kỳ 1/ 2022-2023

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+ Ngành Quản trị kinh doanh: 9.730.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 11.700.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

* Học phí học kỳ 2/ 2022-2023

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+ Ngành Quản trị kinh doanh: 10.620.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 12.780.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

c. Khoá 2020

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+Ngành Quản trị kinh doanh: 8.850.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 10.650.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

d. Khoá 2021, 2022

- Học phí học kỳ của học viên cao học: 16.500.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.390.000 VNĐ/ TC.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ: 27.500.000 VNĐ/HK.

e. Các trường hợp khác

- Học phí của học viên bồi dưỡng Sau đại học, ôn tập, chuyển đổi, khối kiến thức bổ sung (dự thính, dành cho học kỳ hè), học phí cao học chính quy đối với các lớp mở tại địa phương: 1.500.000 VNĐ/TC.

- Học phí cao học chính quy đối với các lớp có sỉ số nhỏ hơn 10. Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lại luận văn (4TC): 1.500.000 VNĐ/TC.

- Học phí chương trình liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ : 1.100.000 VNĐ/TC.

- Dự kiến học phí cao học toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 – 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2021

33.000.000

 

 

 

Khoá 2022

33.000.000

36.000.000

 

 

2. Thạc sĩ chất lượng cao

a. Khoá 2020 trở về trước

* Học phí: 40.000.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.700.000 VNĐ/TC.

- Nhà trường xem xét giảm:

+ 20% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 12 TC/HK.

+ 30% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 10 TC/HK.

+ 60% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 6 TC/HK.

+ 80% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 3 TC/HK.

* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

1

Học phí học phần (học lại)

2.700.000

2

Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn)

2.700.000

b.  Từ Khoá 2021

- Học phí học kỳ của học viên cao học: 40.000.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.500.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

1

Học phí học phần (học lại)

2.500.000

2

Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn)

2.500.000

3. Đại học chính quy

a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)

* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ số

Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An

Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt

Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng

³ 20

960.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

960.000 VNĐ/TC

³ 10

1.200.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

³ 5

1.450.000 VNĐ/TC

1.600.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

< 5

Không mở lớp

* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2019

14.150.000

 

 

 

Khoá 2020

14.150.000

15.565.000

 

 

Khoá 2021

27.500.000

30.000.000

30.000.000

 

Khoá 2022

27.500.000

30.000.000

32.500.000

35.000.000

* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà. 

* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trình

Học phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT

36.000.000

2.220.000

CLC-TCTN, TCTN

27.500.000

980.000

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Dự kiến học phí toàn khóa:                                                 ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019

60.000.000

 

 

 

Khóa 2020

60.000.000

60.000.000

 

 

Khóa 2021

72.000.000

80.000.000

80.000.000

 

Khóa 2022

72.000.000

80.000.000

80.000.000

80.000.000

CLC-TCTN/ TCTN

Khóa 2020

50.000.000

50.000.000

 

 

Khóa 2021

55.000.000

60.000.000

60.000.000

 

Khóa 2022

55.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

CLC-TCTN, TCTN

25.000.000 VNĐ/ HK

845.000 VNĐ/ TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm

Số TC

Số TCHP

Các học phần Chính trị; Pháp luật

a

0.2 * a

Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN;

0

2

Giáo dục thể chất

0

Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

* Đơn giá tín chỉ học dự thính:

- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

4. Vừa làm vừa học đào tạo từ xa

* VLVH từ khoá 2021 (Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021)

- Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.

(Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.)

* ĐTTXa từ khoá 2021 (Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021)

- Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.

* Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:

Khoá

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2019

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

 

 

 

2020

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

766.000 VNĐ/TC

 

 

2021

33.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

 

2022

33.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

39.000.000 VNĐ/Năm

42.000.000 VNĐ/Năm

45.000.000 VNĐ/Năm

 * Dự kiến học phí ĐTTXa toàn khoá:

Khoá

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2019

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

 

 

 

2020

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

766.000 VNĐ/TC

 

 

2021

22.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

 

2022

22.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

26.000.000 VNĐ/Năm

28.000.000 VNĐ/Năm

30.000.000 VNĐ/Năm

* Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC.

- Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.

* Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.

* Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
01. Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học Máy tính 240 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
2 107 Kỹ thuật Máy tính 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
3 108 Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch 670 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
4 109 Kỹ Thuật Cơ khí 300 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện tử 105 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
6 112 Dệt - May 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
7 114 Hoá - Thực phẩm - Sinh học 330 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
8 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng 470 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
9 117 Kiến Trúc 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; X08; X07; D01; X03; X04
10 120 Dầu khí - Địa chất 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08
11 123 Quản lý Công nghiệp 80 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28
12 125 Tài nguyên và Môi trường  120 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
13 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp  70 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X60; X61
14 129 Kỹ thuật Vật liệu 180 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
15 137 Vật lý Kỹ thuật 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A02; A00; A01; X06; X07; X08
16 138 Cơ Kỹ thuật 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
17 140 Kỹ thuật Nhiệt 80 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 110 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
19 142 Kỹ thuật Ô tô 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không 60 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
21 146 Khoa học Dữ liệu 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
22 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07
23 148 Kinh tế Xây dựng 120 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
24 153 Quản trị Kinh doanh (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27
02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
25 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử  150 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh
26 206 Khoa học Máy tính 130 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
27 207 Kỹ thuật Máy tính  80 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
28 209 Kỹ thuật Cơ khí 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
29 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
30 211 Kỹ thuật Robot 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
31 214 Kỹ thuật Hóa học 150 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
32 215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng 120 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
33 217 Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc) 45 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; X08; X07; D01; X03; X04
34 218 Công nghệ Sinh học  40 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; A02; B08; X14; X15; D07
35 219 Công nghệ Thực phẩm  40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; B00; B08; D07; X10; X11
36 220 Kỹ thuật Dầu khí 55 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07
37 223 Quản lý Công nghiệp 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
38 225 Tài nguyên và Môi trường  60 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
39 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp 60 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; X06; A01; X08; X07
40 229 Kỹ thuật Vật liệu 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; B00; D07; X07; X11
41 237 Kỹ thuật Y sinh 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A02; A01; X06; X07; X08
42 242 Kỹ thuật Ô tô  50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
43 245 Kỹ thuật Hàng không  40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
44 253 Kinh doanh số (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
45 254 Công nghệ Sinh học số (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07
46 255 Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
47 257 Năng lượng Tái tạo (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
48 258 Thiết kế Vi mạch (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
04. Chương trình định hướng Nhật Bản
49 266 Khoa học Máy tính  40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
50 268 Cơ Kỹ thuật  30 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand) 
51 306 Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ 20 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
52 307 Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
53 308 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc 20 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
54 309 Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
55 310 Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
56 314 Kỹ thuật Hóa học | Úc 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; B00; B08; D07; X10; X11
57 315 Kỹ thuật Xây dựng | Úc 0 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
58 319 Công nghệ Thực phẩm | New Zealand 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; B00; B08; D07; X10; X11
59 323 Quản lý Công nghiệp | Úc 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27
60 325 Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc 5 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; B00; D07; X07; X11
61 342 Kỹ thuật Ô tô | Úc 5 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
62 345 Kỹ thuật Hàng không | Úc 5 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
63 406 Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
64 416 Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo