Mã trường: QSB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2021 cao nhất 28 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2022 cao nhất 75.99 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập.
- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. 5 phương thức xét tuyển, 90% chỉ tiêu xét tuyển kết hợp
Theo PGS.TS Bùi Hoài Thắng - trưởng phòng đào tạo Trường đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM), năm 2024, các phương thức xét tuyển của nhà trường vẫn giữ ổn định, trong đó phương thức kết hợp vẫn chiếm tỉ trọng chỉ tiêu lớn nhất (lên tới 90% tổng chỉ tiêu).
Nhà trường tiếp tục triển khai và tăng cường công tác xét tuyển theo hướng tổng hợp nhiều tiêu chí nhằm tuyển đúng thí sinh giỏi, có năng lực và thái độ phù hợp với mục tiêu đào tạo của ngành/nghề.
"Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM vẫn là kỳ thi quan trọng trong công tác tuyển sinh tại trường. Chiếm lên tới 75% trọng số tiêu chí học lực ở phương thức kết hợp, điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh càng cao thì cơ hội trúng tuyển càng lớn vào trường. Do vậy, thí sinh nên dự thi năng lực để tăng cơ hội trúng tuyển vào trường", ông Thắng khuyên.
Cũng theo ông Thắng, nhà trường quy định thí sinh có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều phương thức khác nhau.
2. Các phương thức xét tuyển cụ thể, gồm:
1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Đại học Quốc gia TP.HCM: 1-5% tổng chỉ tiêu.
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM: 10-15% tổng chỉ tiêu.
3. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu.
4. Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand): 1-5% tổng chỉ tiêu.
5. Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi đánh giá năng lực, kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng): 60-90% tổng chỉ tiêu.
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa TPHCM năm 2024
TỔ HỢP MÔN THI
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM trân trọng công bố điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp năm 2024.
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạtđộng xã hội, văn thể mỹ (5%).
Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức, thí sinh có thể tra cứu từ ngày 18/08/2024 tại đường link dưới đây:
https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/search
Thông tin hướng dẫn về các thủ tục nhập học, quý phụ huynh và các thí sinh vui lòng xem tại đường link dưới đây:
https://hcmut.edu.vn/.../dai-hoc-chinh.../thong-tin-nhap-hoc
Lưu ý: Thí sinh cần hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học theo thông báo của Trường ĐHBK trong thời gian quy định để chính thức trở thành tân sinh viên khóa 2024.
B. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 85.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 81.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 78 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 70.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 84.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 70.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 81.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 72.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 81.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 72 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 86.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 74 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 72.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 73.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 82 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 83.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 85.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 79.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 80.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 83.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 82.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 69.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 85.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 84.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 75.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 79.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 85 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 77.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 79.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 78.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 83.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 84.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 76.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
C. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75.99 | Phương thức kết hợp |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 66.86 | Phương thức kết hợp |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 60.29 | Phương thức kết hợp |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 62.57 | Phương thức kết hợp |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 58.08 | Phương thức kết hợp |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 58.68 | Phương thức kết hợp |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 56.1 | Phương thức kết hợp |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 57.74 | Phương thức kết hợp |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.35 | Phương thức kết hợp |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 57.98 | Phương thức kết hợp |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 61.27 | Phương thức kết hợp |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 59.62 | Phương thức kết hợp |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 63.17 | Phương thức kết hợp |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 57.79 | Phương thức kết hợp |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 59.51 | Phương thức kết hợp |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 54.6 | Phương thức kết hợp |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 67.24 | Phương thức kết hợp |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 65 | Phương thức kết hợp |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 60.02 | Phương thức kết hợp |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 64.99 | Phương thức kết hợp |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 64.33 | Phương thức kết hợp |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63.99 | Phương thức kết hợp |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 63.22 | Phương thức kết hợp |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 64.8 | Phương thức kết hợp |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 67.14 | Phương thức kết hợp |
40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 61.92 | Phương thức kết hợp |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 62.37 | Phương thức kết hợp |
2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75.99 | Phương thức kết hợp |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 66.86 | Phương thức kết hợp |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 60.29 | Phương thức kết hợp |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 62.57 | Phương thức kết hợp |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 58.08 | Phương thức kết hợp |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 58.68 | Phương thức kết hợp |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 56.1 | Phương thức kết hợp |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 57.74 | Phương thức kết hợp |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.35 | Phương thức kết hợp |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 57.98 | Phương thức kết hợp |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 61.27 | Phương thức kết hợp |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 59.62 | Phương thức kết hợp |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 63.17 | Phương thức kết hợp |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 57.79 | Phương thức kết hợp |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 59.51 | Phương thức kết hợp |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 54.6 | Phương thức kết hợp |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 67.24 | Phương thức kết hợp |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 65 | Phương thức kết hợp |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 60.02 | Phương thức kết hợp |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 64.99 | Phương thức kết hợp |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 64.33 | Phương thức kết hợp |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63.99 | Phương thức kết hợp |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 63.22 | Phương thức kết hợp |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 64.8 | Phương thức kết hợp |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 67.14 | Phương thức kết hợp |
40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 61.92 | Phương thức kết hợp |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 62.37 | Phương thức kết hợp |
D. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 | |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 | |
8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22.4 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25.25 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26.8 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 | |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.5 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25 | |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28 | |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27.35 | |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24.75 | |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.6 | |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.4 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22.3 | |
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22 | |
30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.7 | |
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22 | |
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.25 | |
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25.5 | |
38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.75 | |
39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 22.8 |
2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 | |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 | |
8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22.4 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25.25 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26.8 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 | |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.5 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25 | |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28 | |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27.35 | |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24.75 | |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.6 | |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.4 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22.3 | |
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22 | |
30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.7 | |
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22 | |
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.25 | |
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25.5 | |
38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.75 | |
39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 22.8 |
E. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.75 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 23.5 | |
7 | 114 | Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.75 | |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 24 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | V00; V01 | 24.5 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 23.75 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.25 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 27.25 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 25.25 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 21.25 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.5 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.5 | |
21 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 27.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25.5 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông | A00; A0 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
33 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 26 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
34 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
35 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 25.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
36 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
37 | 266 | Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 24 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
38 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM | A00; A01 | 20.5 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | 927 | ||
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 898 | ||
3 | 108 | Kỹ thuật Điện | 736 | ||
4 | 108 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 736 | ||
5 | 108 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 736 | ||
6 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 700 | ||
7 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 849 | ||
8 | 112 | Kỹ thuật Dệt | 702 | ||
9 | 112 | Công nghệ May | 702 | ||
10 | 114 | Kỹ thuật Hóa học | 853 | ||
11 | 114 | Công nghệ Thực phẩm | 853 | ||
12 | 114 | Công nghệ Sinh học | 853 | ||
13 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng | 700 | ||
14 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | 700 | ||
15 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển | 700 | ||
16 | 115 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 700 | ||
17 | 115 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 700 | ||
18 | 115 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 700 | ||
19 | 117 | Kiến Trúc | 762 | ||
20 | 120 | Kỹ thuật Địa chất | 704 | ||
21 | 120 | Kỹ thuật Dầu khí | 704 | ||
22 | 123 | Quản lý công nghiệp | 820 | ||
23 | 125 | Kỹ thuật Môi trường | 702 | ||
24 | 125 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 702 | ||
25 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 906 | ||
26 | 128 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 906 | ||
27 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 700 | ||
28 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 702 | ||
29 | 138 | Cơ kỹ thuật | 703 | ||
30 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 715 | ||
31 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 700 | ||
32 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 837 | ||
33 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy | 802 | ||
34 | 145 | Kỹ thuật Hàng không | 802 | ||
35 | 206 | Khoa học Máy tính | 926 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
36 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 855 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
37 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 703 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
38 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 711 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
39 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 726 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
40 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 736 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
41 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 743 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
42 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; công trình giao thông | 703 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
43 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 790 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
44 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 727 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
45 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 707 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
46 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường;Kỹ thuật Môi trường | 736 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
47 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 897 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
48 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | 704 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
49 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 751 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
50 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | 797 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
51 | 266 | Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | 791 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến |
Học phí
A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025
Dựa mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% đến 10% theo quy định của nhà nước.
B. Quy định chung mức thu học phí
- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.
- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM (TTGDTC). Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.
- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC) hay đơn vị học trình (ĐVHT).
- Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên (Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…) học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.
- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.
- Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.
- Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.
- Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị (unit cost) trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.
- Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.
- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:
+ Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ:
Đại học |
Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước (CLC) |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021 (CLC) |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
17 |
14 |
16 |
15 |
12 |
15 |
(+) Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.
+ Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.
+ Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:
Mức giảm |
Số TC đăng ký/HK |
||
Đại học |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
|
25% |
<=12 |
7 - 9 |
9 - 12 |
50% |
|
4 - 6 |
5 - 8 |
75% |
|
0 - 3 |
0 - 4 |
* Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục
* Cách tính học phí các học phần đặc thù bậc đại học, cao học:
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Số TC tính học phí |
Số ĐVHT |
Số ĐVHT/TC tính học phí |
Các học phần đặc thù của bậc cao học |
|||||
1 |
Đề cương luận văn |
0 |
2 |
-- |
-- |
2 |
Đề cương luận văn thạc sĩ |
0 |
1 |
|
|
Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV (Từ Khoá 2018 trở về trước) |
|||||
3 |
Học phần tiếng Pháp 6,7,8 |
-- |
-- |
0 |
3 |
4 |
Các học phần với mã môn học đại trà |
Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà |
|||
5 |
Thực tập tốt nghiệp |
-- |
-- |
0 |
4 |
6 |
Luận văn tốt nghiệp |
-- |
-- |
10 20 |
15 |
Các học phần đặc thù của chương trình đào tạo quốc tế |
|||||
7 |
Kỹ năng mềm |
0 |
5.550.000 VNĐ/ lần học lại |
||
8 |
Kỹ năng xã hội |
0 |
3.700.000 VNĐ/ lần học lại |
||
9 |
Văn hóa Nhật |
0 |
1.690.000 VNĐ/ lần học lại |
||
11 |
Các học phần tiếng Nhật |
Học phí các học phần tiếng Nhật kể từ lần học thứ 9 đối với chương trình CLC TCTN, từ lần học thứ 7 đối với chương trình TCTN sẽ được tính theo đơn giá của khoá tuyển sinh gần nhất. |
C. Cụ thể mức học phí các chương trình đào tạo
1. Sau đại học
a. Khóa 2018 về trước
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ |
||
1 |
Học phí cao học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh) |
800.000 |
2 |
Học phí cao học chính quy (các ngành còn lại) |
930.000 |
Học phí đào tạo trình độ tiến sĩ |
||
3 |
Học phí học phần tiến sĩ, chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ |
1.400.000 |
4 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng Luận án tiến sĩ (LATS) các cấp) trong thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với Nghiên cứu sinh (NCS) đã có bằng Thạc sĩ (ThS), 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
13.300.000 |
5 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng LATS các cấp) ngoài thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với NCS đã có bằng ThS, 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
16.950.000 |
b. Khóa 2019
* Học phí học kỳ 1/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 9.730.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 11.700.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
* Học phí học kỳ 2/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 10.620.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 12.780.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
c. Khoá 2020
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+Ngành Quản trị kinh doanh: 8.850.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 10.650.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
d. Khoá 2021, 2022
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.390.000 VNĐ/ TC.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ: 27.500.000 VNĐ/HK.
e. Các trường hợp khác
- Học phí của học viên bồi dưỡng Sau đại học, ôn tập, chuyển đổi, khối kiến thức bổ sung (dự thính, dành cho học kỳ hè), học phí cao học chính quy đối với các lớp mở tại địa phương: 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí cao học chính quy đối với các lớp có sỉ số nhỏ hơn 10. Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lại luận văn (4TC): 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí chương trình liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ : 1.100.000 VNĐ/TC.
- Dự kiến học phí cao học toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
|
2022 – 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
Khoá 2021 |
33.000.000 |
|
|
|
Khoá 2022 |
33.000.000 |
36.000.000 |
|
|
2. Thạc sĩ chất lượng cao
a. Khoá 2020 trở về trước
* Học phí: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.700.000 VNĐ/TC.
- Nhà trường xem xét giảm:
+ 20% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 12 TC/HK.
+ 30% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 10 TC/HK.
+ 60% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 6 TC/HK.
+ 80% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 3 TC/HK.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.700.000 |
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.700.000 |
b. Từ Khoá 2021
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.500.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.500.000 |
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.500.000 |
3. Đại học chính quy
a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)
* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.
* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
Sĩ số |
Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An |
Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt |
Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
³ 20 |
960.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
960.000 VNĐ/TC |
³ 10 |
1.200.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
³ 5 |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.600.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
< 5 |
Không mở lớp |
* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
|
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
Khoá 2019 |
14.150.000 |
|
|
|
Khoá 2020 |
14.150.000 |
15.565.000 |
|
|
Khoá 2021 |
27.500.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
Khoá 2022 |
27.500.000 |
30.000.000 |
32.500.000 |
35.000.000 |
* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:
- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà.
* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.
- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí học kỳ (VNĐ/ HK) |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức (VNĐ/ TC) |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
36.000.000 |
2.220.000 |
CLC-TCTN, TCTN |
27.500.000 |
980.000 |
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Dự kiến học phí toàn khóa: ĐVT: VNĐ/ năm
Chương trình |
Năm học Khóa |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
CLC/TT/ LKQT/CTQT |
Khóa 2019 |
60.000.000 |
|
|
|
Khóa 2020 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
Khóa 2021 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
Khóa 2022 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
CLC-TCTN/ TCTN |
Khóa 2020 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
Khóa 2021 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
Khóa 2022 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VNĐ/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí các học phần đặc thù:
Nhóm |
Số TC |
Số TCHP |
Các học phần Chính trị; Pháp luật |
a |
0.2 * a |
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; |
0 |
2 |
Giáo dục thể chất |
0 |
Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà |
* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC
- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.
* Đơn giá tín chỉ học dự thính:
- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.
* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
4. Vừa làm vừa học đào tạo từ xa
* VLVH từ khoá 2021 (Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021)
- Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.
(Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.)
* ĐTTXa từ khoá 2021 (Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021)
- Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.
* Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:
Khoá |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|
|
|
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
|
|
2021 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
|
2022 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
39.000.000 VNĐ/Năm |
42.000.000 VNĐ/Năm |
45.000.000 VNĐ/Năm |
* Dự kiến học phí ĐTTXa toàn khoá:
Khoá |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|
|
|
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
|
|
2021 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
|
2022 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
26.000.000 VNĐ/Năm |
28.000.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
* Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC.
- Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: