Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 21 | |
| 2 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21 | Môn chính: Toán |
| 3 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 20 | Môn chính: Toán |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 20 | |
| 5 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 23.02 | Môn chính: Toán |
| 6 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | B03; C01; C02; X02 | 23.02 | |
| 7 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.38 | Môn chính: Toán |
| 8 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | B03; C01; C02; X02 | 23.38 | |
| 9 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.38 | Môn chính: Toán |
| 10 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 21.38 | |
| 11 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 24.05 | Môn chính: Toán |
| 12 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | B03; C01; C02; X02 | 24.05 | |
| 13 | CH2 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.19 | Môn chính: Toán |
| 14 | CH2 | Hoá học | B03; C01; C02; X02 | 23.19 | |
| 15 | ED2 | Công nghệ giáo dục | D01 | 23.3 | |
| 16 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 23.8 | |
| 17 | ED3 | Quản lý giáo dục | D01 | 23.2 | |
| 18 | ED3 | Quản lý giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 23.7 | |
| 19 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.56 | Môn chính: Toán |
| 20 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.56 | |
| 21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 28.12 | |
| 22 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.12 | Môn chính: Toán |
| 23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 27.27 | Môn chính: Toán |
| 24 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 27.27 | |
| 25 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.55 | Môn chính: Toán |
| 26 | EE1 | Kỹ thuật Điện | B03; C01; C02; X02 | 27.55 | |
| 27 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01 | 28.48 | Môn chính: Toán |
| 28 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | B03; C01; C02; X02 | 28.48 | |
| 29 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D01 | 23.06 | Môn chính: Toán |
| 30 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 23.56 | |
| 31 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D01 | 23.71 | Môn chính: Toán |
| 32 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 24.21 | Môn chính: Toán |
| 33 | EM1 | Quản lý năng lượng | D01 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 34 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.2 | |
| 35 | EM2 | Quản lý công nghiệp | D01 | 23.9 | Môn chính: Toán |
| 36 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.4 | |
| 37 | EM3 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.3 | Môn chính: Toán |
| 38 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 39 | EM4 | Kế toán | D01 | 24.13 | Môn chính: Toán |
| 40 | EM4 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.63 | |
| 41 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 24.3 | Môn chính: Toán |
| 42 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 43 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.62 | Môn chính: Toán |
| 44 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.62 | |
| 45 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.55 | Môn chính: Toán |
| 46 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.55 | |
| 47 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.58 | Môn chính: Toán |
| 48 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 25.58 | |
| 49 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.85 | |
| 50 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.85 | Môn chính: Toán |
| 51 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.55 | Môn chính: Toán |
| 52 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.55 | |
| 53 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | B03; C01; C02; X02 | 28.07 | |
| 54 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 28.07 | Môn chính: Toán |
| 55 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 26.32 | Môn chính: Toán |
| 56 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | B03; C01; C02; X02 | 26.32 | |
| 57 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 22.22 | Môn chính: Toán |
| 58 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | B03; C01; C02; X02 | 22.22 | |
| 59 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.53 | Môn chính: Toán |
| 60 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B03; C01; C02; X02 | 21.53 | |
| 61 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.3 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 62 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 63 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 64 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 24.3 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 65 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | D01; D04 | 24.86 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 66 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; X02 | 25.36 | |
| 67 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 25.47 | Môn chính: Toán |
| 68 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | B03; C01; C02; X02 | 25.47 | |
| 69 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 29.39 | Môn chính: Toán |
| 70 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 29.39 | |
| 71 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | A00; A01 | 28.69 | Môn chính: Toán |
| 72 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 28.69 | |
| 73 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D28 | 27.97 | Môn chính: Toán |
| 74 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | B03; C01; C02; X02 | 27.97 | |
| 75 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | A00; A01 | 28.66 | Môn chính: Toán |
| 76 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | B03; C01; C02; X02 | 28.66 | |
| 77 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | B03; C01; C02; X02 | 27.83 | |
| 78 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A00; A01; D29 | 27.83 | Môn chính: Toán |
| 79 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.19 | Môn chính: Toán |
| 80 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | B03; C01; C02; X02 | 29.19 | |
| 81 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.83 | Môn chính: Toán |
| 82 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | B03; C01; C02; X02 | 28.83 | |
| 83 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 | Môn chính: Toán |
| 84 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.74 | |
| 85 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 25 | Môn chính: Toán |
| 86 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | B03; C01; C02; X02 | 25 | |
| 87 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.19 | |
| 88 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.19 | Môn chính: Toán |
| 89 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 25.68 | Môn chính: Toán |
| 90 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | B03; C01; C02; X02 | 25.68 | |
| 91 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.9 | Môn chính: Toán |
| 92 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | B03; C01; C02; X02 | 27.9 | |
| 93 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26.62 | Môn chính: Toán |
| 94 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | B03; C01; C02; X02 | 26.62 | |
| 95 | MI1 | Toán - Tin | A00; A01 | 27.8 | Môn chính: Toán |
| 96 | MI1 | Toán - Tin | B03; C01; C02; X02 | 27.8 | |
| 97 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 27.72 | Môn chính: Toán |
| 98 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | B03; C01; C02; X02 | 27.72 | |
| 99 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 100 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 23.7 | |
| 101 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 25.39 | Môn chính: Toán |
| 102 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | B03; C01; C02; X02 | 25.39 | |
| 103 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 28.25 | Môn chính: Toán |
| 104 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | B03; C01; C02; X02 | 28.25 | |
| 105 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 25.16 | Môn chính: Toán |
| 106 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | B03; C01; C02; X02 | 25.16 | |
| 107 | MS5 | Kỹ thuật in | A00; A01; D07 | 24.06 | Môn chính: Toán |
| 108 | MS5 | Kỹ thuật in | B03; C01; C02; X02 | 24.06 | |
| 109 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | B03; C01; C02; X02 | 26.41 | |
| 110 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 26.41 | Môn chính: Toán |
| 111 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 25.07 | Môn chính: Toán |
| 112 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | B03; C01; C02; X02 | 25.07 | |
| 113 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 25.2 | Môn chính: Toán |
| 114 | PH3 | Vật lý Y khoa | B03; C01; C02; X02 | 25.2 | |
| 115 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.18 | Môn chính: Toán |
| 116 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 25.18 | |
| 117 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.84 | Môn chính: Toán |
| 118 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 25.84 | |
| 119 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.03 | Môn chính: Toán |
| 120 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | B03; C01; C02; X02 | 27.03 | |
| 121 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.25 | Môn chính: Toán |
| 122 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | B03; C01; C02; X02 | 26.25 | |
| 123 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.6 | Môn chính: Toán |
| 124 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | B03; C01; C02; X02 | 26.6 | |
| 125 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | D01 | 19 | |
| 126 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 19.5 | |
| 127 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | D01 | 21.3 | |
| 128 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 21.8 | |
| 129 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | B03; C01; C02; X02 | 22.48 | |
| 130 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | A00; A01; D07 | 22.48 | Môn chính: Toán |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 50.08 | ||
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 47.99 | ||
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 54.3 | ||
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55.05 | ||
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 50.88 | ||
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 56.86 | ||
| 7 | CH2 | Hoá học | 54.66 | ||
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 61.66 | ||
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 61.25 | ||
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 65.8 | ||
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 73.86 | ||
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 68.73 | ||
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 69.88 | ||
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 76.43 | ||
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 60.66 | ||
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 63.36 | ||
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 63.32 | ||
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 64.15 | ||
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 65.81 | ||
| 20 | EM4 | Kế toán | 65.11 | ||
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 65.81 | ||
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 66.05 | ||
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 69.88 | ||
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 61.77 | ||
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 71.97 | ||
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 65.76 | ||
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 73.51 | ||
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 64.82 | ||
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 52.63 | ||
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 51.19 | ||
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 65.81 | ||
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 65.81 | ||
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 68.14 | ||
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 61.32 | ||
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 86.97 | ||
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 78.49 | ||
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 72.81 | ||
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 78.19 | ||
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 71.83 | ||
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 83.39 | ||
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 79.86 | ||
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 66.54 | ||
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 59.49 | ||
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 64.28 | ||
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 62.18 | ||
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 72.32 | ||
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 66.05 | ||
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 71.62 | ||
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 71.07 | ||
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55.89 | ||
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 60.99 | ||
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 74.76 | ||
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 60.04 | ||
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 56.88 | ||
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 65.19 | ||
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 59.68 | ||
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 60.2 | ||
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 60.12 | ||
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 62.84 | ||
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 67.74 | ||
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 64.53 | ||
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 65.97 | ||
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 46.48 | ||
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 54.07 | ||
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 53.17 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 7 | CH2 | Hoá học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 57.22 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 56.75 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 61.93 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 78.24 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 65.26 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 66.57 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 85.44 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 56.09 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 59.16 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 59.11 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 60.05 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 20 | EM4 | Kế toán | 61.14 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 62.21 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 66.57 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 57.34 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 72.71 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 61.89 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 77.22 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 60.81 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 64.59 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 56.83 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 95.64 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 87.95 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 75.17 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 87.59 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 72.3 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 93.92 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 89.62 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 62.78 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 60.2 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 57.81 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 73.74 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 62.21 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 71.69 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 70.05 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 56.45 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 80.9 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 55.37 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 61.23 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 55.56 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 55.47 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 58.56 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 64.13 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 60.48 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 62.12 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 7 | CH2 | Hoá học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 58.43 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 57.7 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 65.71 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 76.4 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 70.85 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 72.88 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 78.83 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 56.68 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 61.42 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 61.35 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 62.81 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 20 | EM4 | Kế toán | 64.49 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 66.15 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 72.88 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 58.62 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 74.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 65.64 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 76.09 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 63.98 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 69.81 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 57.82 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 93.18 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 82.32 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 75.47 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 81.82 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 74.61 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 90.61 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 84.64 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 67.02 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 63.04 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 59.34 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 75.04 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 66.15 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 74.42 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 73.93 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 57.24 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 77.2 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 55.58 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 64.63 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 55.87 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 55.72 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 60.5 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 69.12 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 63.47 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 66 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT |
Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.
Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS).
Học phí Trường ĐH Bách khoa TPHCM năm 2025 mức thấp nhất là 30 triệu đồng/năm, có nhiều ngành 80 triệu/năm. Đặc biệt các ngành chuyển tiếp quốc tế lên tới 900 triệu đồng/năm.
Dự kiến học phí các ngành chuyển tiếp quốc tế khi học ở nước ngoài tăng thêm 100 triệu, sinh viên sẽ đóng tới 900 triệu đồng/năm.
Với chương trình này, trong hai năm đầu học ở Việt Nam, sinh viên đóng 80 triệu đồng/năm. Hai năm sau, khi học ở phía đối tác, sinh viên đóng từ 560 - 900 triệu đồng/năm, chưa kể học kỳ Pre-English. Sở dĩ học phí của chương trình này cao là vì hai năm cuối sinh viên sẽ chuyển tiếp sang học tại ĐH đối tác ở Australia/Mỹ/New Zealand...
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế có học phí cao thứ hai, với 256 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại từ 30-91 triệu đồng/năm.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024