Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 5 năm gần đây
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 21 | |
| 2 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21 | Môn chính: Toán |
| 3 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 20 | Môn chính: Toán |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 20 | |
| 5 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 23.02 | Môn chính: Toán |
| 6 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | B03; C01; C02; X02 | 23.02 | |
| 7 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.38 | Môn chính: Toán |
| 8 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | B03; C01; C02; X02 | 23.38 | |
| 9 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.38 | Môn chính: Toán |
| 10 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 21.38 | |
| 11 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 24.05 | Môn chính: Toán |
| 12 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | B03; C01; C02; X02 | 24.05 | |
| 13 | CH2 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.19 | Môn chính: Toán |
| 14 | CH2 | Hoá học | B03; C01; C02; X02 | 23.19 | |
| 15 | ED2 | Công nghệ giáo dục | D01 | 23.3 | |
| 16 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 23.8 | |
| 17 | ED3 | Quản lý giáo dục | D01 | 23.2 | |
| 18 | ED3 | Quản lý giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 23.7 | |
| 19 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.56 | Môn chính: Toán |
| 20 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.56 | |
| 21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 28.12 | |
| 22 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.12 | Môn chính: Toán |
| 23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 27.27 | Môn chính: Toán |
| 24 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 27.27 | |
| 25 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.55 | Môn chính: Toán |
| 26 | EE1 | Kỹ thuật Điện | B03; C01; C02; X02 | 27.55 | |
| 27 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01 | 28.48 | Môn chính: Toán |
| 28 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | B03; C01; C02; X02 | 28.48 | |
| 29 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D01 | 23.06 | Môn chính: Toán |
| 30 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 23.56 | |
| 31 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D01 | 23.71 | Môn chính: Toán |
| 32 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 24.21 | Môn chính: Toán |
| 33 | EM1 | Quản lý năng lượng | D01 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 34 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.2 | |
| 35 | EM2 | Quản lý công nghiệp | D01 | 23.9 | Môn chính: Toán |
| 36 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.4 | |
| 37 | EM3 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.3 | Môn chính: Toán |
| 38 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 39 | EM4 | Kế toán | D01 | 24.13 | Môn chính: Toán |
| 40 | EM4 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.63 | |
| 41 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 24.3 | Môn chính: Toán |
| 42 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 43 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.62 | Môn chính: Toán |
| 44 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.62 | |
| 45 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.55 | Môn chính: Toán |
| 46 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.55 | |
| 47 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.58 | Môn chính: Toán |
| 48 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 25.58 | |
| 49 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.85 | |
| 50 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.85 | Môn chính: Toán |
| 51 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.55 | Môn chính: Toán |
| 52 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.55 | |
| 53 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | B03; C01; C02; X02 | 28.07 | |
| 54 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 28.07 | Môn chính: Toán |
| 55 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 26.32 | Môn chính: Toán |
| 56 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | B03; C01; C02; X02 | 26.32 | |
| 57 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 22.22 | Môn chính: Toán |
| 58 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | B03; C01; C02; X02 | 22.22 | |
| 59 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.53 | Môn chính: Toán |
| 60 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B03; C01; C02; X02 | 21.53 | |
| 61 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.3 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 62 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 63 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 64 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 24.3 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 65 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | D01; D04 | 24.86 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 66 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; X02 | 25.36 | |
| 67 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 25.47 | Môn chính: Toán |
| 68 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | B03; C01; C02; X02 | 25.47 | |
| 69 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 29.39 | Môn chính: Toán |
| 70 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 29.39 | |
| 71 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | A00; A01 | 28.69 | Môn chính: Toán |
| 72 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 28.69 | |
| 73 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D28 | 27.97 | Môn chính: Toán |
| 74 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | B03; C01; C02; X02 | 27.97 | |
| 75 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | A00; A01 | 28.66 | Môn chính: Toán |
| 76 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | B03; C01; C02; X02 | 28.66 | |
| 77 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | B03; C01; C02; X02 | 27.83 | |
| 78 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A00; A01; D29 | 27.83 | Môn chính: Toán |
| 79 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.19 | Môn chính: Toán |
| 80 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | B03; C01; C02; X02 | 29.19 | |
| 81 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.83 | Môn chính: Toán |
| 82 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | B03; C01; C02; X02 | 28.83 | |
| 83 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 | Môn chính: Toán |
| 84 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.74 | |
| 85 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 25 | Môn chính: Toán |
| 86 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | B03; C01; C02; X02 | 25 | |
| 87 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.19 | |
| 88 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.19 | Môn chính: Toán |
| 89 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 25.68 | Môn chính: Toán |
| 90 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | B03; C01; C02; X02 | 25.68 | |
| 91 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.9 | Môn chính: Toán |
| 92 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | B03; C01; C02; X02 | 27.9 | |
| 93 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26.62 | Môn chính: Toán |
| 94 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | B03; C01; C02; X02 | 26.62 | |
| 95 | MI1 | Toán - Tin | A00; A01 | 27.8 | Môn chính: Toán |
| 96 | MI1 | Toán - Tin | B03; C01; C02; X02 | 27.8 | |
| 97 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 27.72 | Môn chính: Toán |
| 98 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | B03; C01; C02; X02 | 27.72 | |
| 99 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 100 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 23.7 | |
| 101 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 25.39 | Môn chính: Toán |
| 102 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | B03; C01; C02; X02 | 25.39 | |
| 103 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 28.25 | Môn chính: Toán |
| 104 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | B03; C01; C02; X02 | 28.25 | |
| 105 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 25.16 | Môn chính: Toán |
| 106 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | B03; C01; C02; X02 | 25.16 | |
| 107 | MS5 | Kỹ thuật in | A00; A01; D07 | 24.06 | Môn chính: Toán |
| 108 | MS5 | Kỹ thuật in | B03; C01; C02; X02 | 24.06 | |
| 109 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | B03; C01; C02; X02 | 26.41 | |
| 110 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 26.41 | Môn chính: Toán |
| 111 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 25.07 | Môn chính: Toán |
| 112 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | B03; C01; C02; X02 | 25.07 | |
| 113 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 25.2 | Môn chính: Toán |
| 114 | PH3 | Vật lý Y khoa | B03; C01; C02; X02 | 25.2 | |
| 115 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.18 | Môn chính: Toán |
| 116 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 25.18 | |
| 117 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.84 | Môn chính: Toán |
| 118 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 25.84 | |
| 119 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.03 | Môn chính: Toán |
| 120 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | B03; C01; C02; X02 | 27.03 | |
| 121 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.25 | Môn chính: Toán |
| 122 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | B03; C01; C02; X02 | 26.25 | |
| 123 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.6 | Môn chính: Toán |
| 124 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | B03; C01; C02; X02 | 26.6 | |
| 125 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | D01 | 19 | |
| 126 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 19.5 | |
| 127 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | D01 | 21.3 | |
| 128 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 21.8 | |
| 129 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | B03; C01; C02; X02 | 22.48 | |
| 130 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | A00; A01; D07 | 22.48 | Môn chính: Toán |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 50.08 | ||
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 47.99 | ||
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 54.3 | ||
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55.05 | ||
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 50.88 | ||
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 56.86 | ||
| 7 | CH2 | Hoá học | 54.66 | ||
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 61.66 | ||
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 61.25 | ||
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 65.8 | ||
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 73.86 | ||
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 68.73 | ||
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 69.88 | ||
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 76.43 | ||
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 60.66 | ||
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 63.36 | ||
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 63.32 | ||
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 64.15 | ||
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 65.81 | ||
| 20 | EM4 | Kế toán | 65.11 | ||
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 65.81 | ||
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 66.05 | ||
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 69.88 | ||
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 61.77 | ||
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 71.97 | ||
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 65.76 | ||
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 73.51 | ||
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 64.82 | ||
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 52.63 | ||
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 51.19 | ||
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 65.81 | ||
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 65.81 | ||
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 68.14 | ||
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 61.32 | ||
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 86.97 | ||
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 78.49 | ||
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 72.81 | ||
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 78.19 | ||
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 71.83 | ||
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 83.39 | ||
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 79.86 | ||
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 66.54 | ||
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 59.49 | ||
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 64.28 | ||
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 62.18 | ||
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 72.32 | ||
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 66.05 | ||
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 71.62 | ||
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 71.07 | ||
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55.89 | ||
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 60.99 | ||
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 74.76 | ||
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 60.04 | ||
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 56.88 | ||
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 65.19 | ||
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 59.68 | ||
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 60.2 | ||
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 60.12 | ||
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 62.84 | ||
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 67.74 | ||
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 64.53 | ||
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 65.97 | ||
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 46.48 | ||
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 54.07 | ||
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 53.17 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 7 | CH2 | Hoá học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 57.22 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 56.75 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 61.93 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 78.24 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 65.26 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 66.57 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 85.44 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 56.09 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 59.16 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 59.11 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 60.05 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 20 | EM4 | Kế toán | 61.14 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 62.21 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 66.57 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 57.34 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 72.71 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 61.89 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 77.22 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 60.81 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 64.59 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 56.83 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 95.64 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 87.95 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 75.17 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 87.59 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 72.3 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 93.92 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 89.62 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 62.78 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 60.2 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 57.81 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 73.74 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 62.21 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 71.69 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 70.05 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 56.45 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 80.9 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 55.37 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 61.23 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 55.56 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 55.47 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 58.56 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 64.13 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 60.48 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 62.12 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 7 | CH2 | Hoá học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 58.43 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 57.7 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 65.71 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 76.4 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 70.85 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 72.88 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 78.83 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 56.68 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 61.42 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 61.35 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 62.81 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 20 | EM4 | Kế toán | 64.49 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 66.15 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 72.88 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 58.62 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 74.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 65.64 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 76.09 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 63.98 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 69.81 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 57.82 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 93.18 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 82.32 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 75.47 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 81.82 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 74.61 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 90.61 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 84.64 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 67.02 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 63.04 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 59.34 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 75.04 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 66.15 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 74.42 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 73.93 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 57.24 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 77.2 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 55.58 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 64.63 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 55.87 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 55.72 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 60.5 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 69.12 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 63.47 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 66 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT |
Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.
Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS).
B. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM trân trọng công bố điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp năm 2024.
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạtđộng xã hội, văn thể mỹ (5%).

Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức, thí sinh có thể tra cứu từ ngày 18/08/2024 tại đường link dưới đây:
https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/search
Thông tin hướng dẫn về các thủ tục nhập học, quý phụ huynh và các thí sinh vui lòng xem tại đường link dưới đây:
https://hcmut.edu.vn/.../dai-hoc-chinh.../thong-tin-nhap-hoc
Lưu ý: Thí sinh cần hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học theo thông báo của Trường ĐHBK trong thời gian quy định để chính thức trở thành tân sinh viên khóa 2024.
C. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 85.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 81.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 78 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 70.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 84.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 70.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 81.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 72.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 81.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 72 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 86.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 74 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 72.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 73.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 82 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 83.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 85.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 79.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 80.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 83.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 82.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 69.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 85.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 84.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 75.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 79.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 85 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 77.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 79.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 78.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 83.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 84.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
| 41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 76.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
D. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75.99 | Phương thức kết hợp |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 66.86 | Phương thức kết hợp |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 60.29 | Phương thức kết hợp |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 62.57 | Phương thức kết hợp |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 58.08 | Phương thức kết hợp |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 58.68 | Phương thức kết hợp |
| 8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 56.1 | Phương thức kết hợp |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 57.74 | Phương thức kết hợp |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.35 | Phương thức kết hợp |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 57.98 | Phương thức kết hợp |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 61.27 | Phương thức kết hợp |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 59.62 | Phương thức kết hợp |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 63.17 | Phương thức kết hợp |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 57.79 | Phương thức kết hợp |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 59.51 | Phương thức kết hợp |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 54.6 | Phương thức kết hợp |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 67.24 | Phương thức kết hợp |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 65 | Phương thức kết hợp |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 60.02 | Phương thức kết hợp |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 64.99 | Phương thức kết hợp |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 64.33 | Phương thức kết hợp |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63.99 | Phương thức kết hợp |
| 31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 63.22 | Phương thức kết hợp |
| 32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
| 35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 64.8 | Phương thức kết hợp |
| 36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
| 38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
| 39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 67.14 | Phương thức kết hợp |
| 40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 61.92 | Phương thức kết hợp |
| 41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 62.37 | Phương thức kết hợp |
2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75.99 | Phương thức kết hợp |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 66.86 | Phương thức kết hợp |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 60.29 | Phương thức kết hợp |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 62.57 | Phương thức kết hợp |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 58.08 | Phương thức kết hợp |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 58.68 | Phương thức kết hợp |
| 8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 56.1 | Phương thức kết hợp |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 57.74 | Phương thức kết hợp |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.35 | Phương thức kết hợp |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 57.98 | Phương thức kết hợp |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 61.27 | Phương thức kết hợp |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 59.62 | Phương thức kết hợp |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 63.17 | Phương thức kết hợp |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 57.79 | Phương thức kết hợp |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 59.51 | Phương thức kết hợp |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 54.6 | Phương thức kết hợp |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 67.24 | Phương thức kết hợp |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 65 | Phương thức kết hợp |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 60 | Phương thức kết hợp |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 60.02 | Phương thức kết hợp |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 64.99 | Phương thức kết hợp |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 64.33 | Phương thức kết hợp |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63.99 | Phương thức kết hợp |
| 31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 63.22 | Phương thức kết hợp |
| 32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 60.26 | Phương thức kết hợp |
| 35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 64.8 | Phương thức kết hợp |
| 36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 60.01 | Phương thức kết hợp |
| 37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 62.01 | Phương thức kết hợp |
| 38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60.13 | Phương thức kết hợp |
| 39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 67.14 | Phương thức kết hợp |
| 40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 61.92 | Phương thức kết hợp |
| 41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 62.37 | Phương thức kết hợp |
E. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 | |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 | |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 | |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 | |
| 8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22.4 | |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25.25 | |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 | |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26.8 | |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 | |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 | |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 | |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 | |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.5 | |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25 | |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28 | |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27.35 | |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24.75 | |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.6 | |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.4 | |
| 28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22.3 | |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22 | |
| 30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.7 | |
| 31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22 | |
| 32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
| 34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.25 | |
| 35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
| 36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
| 37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25.5 | |
| 38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.75 | |
| 39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 22.8 |
2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 | |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 | |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 | |
| 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 | |
| 8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22.4 | |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25.25 | |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 | |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26.8 | |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 | |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 | |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 | |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 | |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.5 | |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25 | |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28 | |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27.35 | |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24.75 | |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.6 | |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.4 | |
| 28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22.3 | |
| 29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22 | |
| 30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.7 | |
| 31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22 | |
| 32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
| 34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.25 | |
| 35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
| 36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
| 37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25.5 | |
| 38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.75 | |
| 39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 22.8 |
F. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.75 | |
| 4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26 | |
| 5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27 | |
| 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 23.5 | |
| 7 | 114 | Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.75 | |
| 8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 24 | |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | V00; V01 | 24.5 | |
| 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 23.75 | |
| 11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.25 | |
| 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 27.25 | |
| 14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
| 15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
| 16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
| 17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 25.25 | |
| 18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 21.25 | |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.5 | |
| 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.5 | |
| 21 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 27.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25.5 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 28 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông | A00; A0 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 31 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 33 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 26 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 34 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 35 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 25.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 36 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 37 | 266 | Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 24 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
| 38 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM | A00; A01 | 20.5 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | 927 | ||
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 898 | ||
| 3 | 108 | Kỹ thuật Điện | 736 | ||
| 4 | 108 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 736 | ||
| 5 | 108 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 736 | ||
| 6 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 700 | ||
| 7 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 849 | ||
| 8 | 112 | Kỹ thuật Dệt | 702 | ||
| 9 | 112 | Công nghệ May | 702 | ||
| 10 | 114 | Kỹ thuật Hóa học | 853 | ||
| 11 | 114 | Công nghệ Thực phẩm | 853 | ||
| 12 | 114 | Công nghệ Sinh học | 853 | ||
| 13 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng | 700 | ||
| 14 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | 700 | ||
| 15 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển | 700 | ||
| 16 | 115 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 700 | ||
| 17 | 115 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 700 | ||
| 18 | 115 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 700 | ||
| 19 | 117 | Kiến Trúc | 762 | ||
| 20 | 120 | Kỹ thuật Địa chất | 704 | ||
| 21 | 120 | Kỹ thuật Dầu khí | 704 | ||
| 22 | 123 | Quản lý công nghiệp | 820 | ||
| 23 | 125 | Kỹ thuật Môi trường | 702 | ||
| 24 | 125 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 702 | ||
| 25 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 906 | ||
| 26 | 128 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 906 | ||
| 27 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 700 | ||
| 28 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 702 | ||
| 29 | 138 | Cơ kỹ thuật | 703 | ||
| 30 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 715 | ||
| 31 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 700 | ||
| 32 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 837 | ||
| 33 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy | 802 | ||
| 34 | 145 | Kỹ thuật Hàng không | 802 | ||
| 35 | 206 | Khoa học Máy tính | 926 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 36 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 855 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 37 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 703 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 38 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 711 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 39 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 726 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 40 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 736 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 41 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 743 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 42 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; công trình giao thông | 703 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 43 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 790 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 44 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 727 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 45 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 707 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 46 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường;Kỹ thuật Môi trường | 736 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 47 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 897 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 48 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | 704 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 49 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 751 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 50 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | 797 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
| 51 | 266 | Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | 791 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: