Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 5 năm gần đây

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 5 năm gần đây
1 678 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21  
2 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21 Môn chính: Toán
3 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 20 Môn chính: Toán
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 20  
5 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 23.02 Môn chính: Toán
6 BF1 Kỹ thuật Sinh học B03; C01; C02; X02 23.02  
7 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 23.38 Môn chính: Toán
8 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm B03; C01; C02; X02 23.38  
9 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.38 Môn chính: Toán
10 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21.38  
11 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00; B00; D07 24.05 Môn chính: Toán
12 CH1 Kỹ thuật Hoá học B03; C01; C02; X02 24.05  
13 CH2 Hoá học A00; B00; D07 23.19 Môn chính: Toán
14 CH2 Hoá học B03; C01; C02; X02 23.19  
15 ED2 Công nghệ giáo dục D01 23.3  
16 ED2 Công nghệ giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.8  
17 ED3 Quản lý giáo dục D01 23.2  
18 ED3 Quản lý giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.7  
19 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 26.56 Môn chính: Toán
20 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.56  
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.12  
22 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 28.12 Môn chính: Toán
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 27.27 Môn chính: Toán
24 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 27.27  
25 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
26 EE1 Kỹ thuật Điện B03; C01; C02; X02 27.55  
27 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá A00; A01 28.48 Môn chính: Toán
28 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá B03; C01; C02; X02 28.48  
29 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D01 23.06 Môn chính: Toán
30 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 23.56  
31 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D01 23.71 Môn chính: Toán
32 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 24.21 Môn chính: Toán
33 EM1 Quản lý năng lượng D01 23.7 Môn chính: Toán
34 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.2  
35 EM2 Quản lý công nghiệp D01 23.9 Môn chính: Toán
36 EM2 Quản lý công nghiệp A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.4  
37 EM3 Quản trị kinh doanh D01 24.3 Môn chính: Toán
38 EM3 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
39 EM4 Kế toán D01 24.13 Môn chính: Toán
40 EM4 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.63  
41 EM5 Tài chính - Ngân hàng D01 24.3 Môn chính: Toán
42 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
43 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.62  
45 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
46 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.55  
47 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 25.58 Môn chính: Toán
48 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.58  
49 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.85  
50 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 27.85 Môn chính: Toán
51 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.55 Môn chính: Toán
52 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.55  
53 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông B03; C01; C02; X02 28.07  
54 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 28.07 Môn chính: Toán
55 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 26.32 Môn chính: Toán
56 ET2 Kỹ thuật Y sinh B03; C01; C02; X02 26.32  
57 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 22.22 Môn chính: Toán
58 EV1 Kỹ thuật Môi trường B03; C01; C02; X02 22.22  
59 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.53 Môn chính: Toán
60 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường B03; C01; C02; X02 21.53  
61 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
62 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 24.8  
63 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế B03; C01; C02; X02 24.8  
64 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
65 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ D01; D04 24.86 Môn chính: Ngoại ngữ
66 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 25.36  
67 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.47 Môn chính: Toán
68 HE1 Kỹ thuật Nhiệt B03; C01; C02; X02 25.47  
69 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 29.39 Môn chính: Toán
70 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 29.39  
71 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) A00; A01 28.69 Môn chính: Toán
72 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.69  
73 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00; A01; D28 27.97 Môn chính: Toán
74 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) B03; C01; C02; X02 27.97  
75 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00; A01 28.66 Môn chính: Toán
76 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) B03; C01; C02; X02 28.66  
77 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) B03; C01; C02; X02 27.83  
78 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A00; A01; D29 27.83 Môn chính: Toán
79 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.19 Môn chính: Toán
80 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính B03; C01; C02; X02 29.19  
81 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.83 Môn chính: Toán
82 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính B03; C01; C02; X02 28.83  
83 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 26.74 Môn chính: Toán
84 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.74  
85 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00; A01 25 Môn chính: Toán
86 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) B03; C01; C02; X02 25  
87 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.19  
88 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.19 Môn chính: Toán
89 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 25.68 Môn chính: Toán
90 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) B03; C01; C02; X02 25.68  
91 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.9 Môn chính: Toán
92 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử B03; C01; C02; X02 27.9  
93 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
94 ME2 Kỹ thuật Cơ khí B03; C01; C02; X02 26.62  
95 MI1 Toán - Tin A00; A01 27.8 Môn chính: Toán
96 MI1 Toán - Tin B03; C01; C02; X02 27.8  
97 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 27.72 Môn chính: Toán
98 MI2 Hệ thống thông tin quản lý B03; C01; C02; X02 27.72  
99 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 23.7 Môn chính: Toán
100 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 23.7  
101 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 25.39 Môn chính: Toán
102 MS1 Kỹ thuật Vật liệu B03; C01; C02; X02 25.39  
103 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 28.25 Môn chính: Toán
104 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano B03; C01; C02; X02 28.25  
105 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 25.16 Môn chính: Toán
106 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit B03; C01; C02; X02 25.16  
107 MS5 Kỹ thuật in A00; A01; D07 24.06 Môn chính: Toán
108 MS5 Kỹ thuật in B03; C01; C02; X02 24.06  
109 PH1 Vật lý kỹ thuật B03; C01; C02; X02 26.41  
110 PH1 Vật lý kỹ thuật A00; A01 26.41 Môn chính: Toán
111 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02 25.07 Môn chính: Toán
112 PH2 Kỹ thuật hạt nhân B03; C01; C02; X02 25.07  
113 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 25.2 Môn chính: Toán
114 PH3 Vật lý Y khoa B03; C01; C02; X02 25.2  
115 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.18 Môn chính: Toán
116 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.18  
117 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.84 Môn chính: Toán
118 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 25.84  
119 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.03 Môn chính: Toán
120 TE1 Kỹ thuật Ô tô B03; C01; C02; X02 27.03  
121 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 26.25 Môn chính: Toán
122 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực B03; C01; C02; X02 26.25  
123 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.6 Môn chính: Toán
124 TE3 Kỹ thuật Hàng không B03; C01; C02; X02 26.6  
125 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 19  
126 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 19.5  
127 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 21.3  
128 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 21.8  
129 TX1 Công nghệ Dệt - May B03; C01; C02; X02 22.48  
130 TX1 Công nghệ Dệt - May A00; A01; D07 22.48 Môn chính: Toán

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   50.08  
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   47.99  
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   54.3  
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55.05  
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   50.88  
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   56.86  
7 CH2 Hoá học   54.66  
8 ED2 Công nghệ giáo dục   61.66  
9 ED3 Quản lý giáo dục   61.25  
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.8  
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   73.86  
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   68.73  
13 EE1 Kỹ thuật Điện   69.88  
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   76.43  
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   60.66  
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   63.36  
17 EM1 Quản lý năng lượng   63.32  
18 EM2 Quản lý công nghiệp   64.15  
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.81  
20 EM4 Kế toán   65.11  
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.81  
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.05  
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   69.88  
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   61.77  
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   71.97  
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.76  
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73.51  
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   64.82  
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   52.63  
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   51.19  
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.81  
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.81  
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   68.14  
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   61.32  
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   86.97  
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   78.49  
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   72.81  
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   78.19  
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   71.83  
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   83.39  
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   79.86  
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   66.54  
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   59.49  
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   64.28  
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   62.18  
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   72.32  
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.05  
48 MI1 Toán - Tin   71.62  
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   71.07  
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55.89  
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   60.99  
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   74.76  
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   60.04  
54 MS5 Kỹ thuật in   56.88  
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   65.19  
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   59.68  
57 PH3 Vật lý Y khoa   60.2  
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   60.12  
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   62.84  
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   67.74  
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   64.53  
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   65.97  
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   46.48  
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   54.07  
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   53.17  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
8 ED2 Công nghệ giáo dục   57.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
9 ED3 Quản lý giáo dục   56.75 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   61.93 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   78.24 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   65.26 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
13 EE1 Kỹ thuật Điện   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   85.44 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.09 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   59.16 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
17 EM1 Quản lý năng lượng   59.11 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
18 EM2 Quản lý công nghiệp   60.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
19 EM3 Quản trị kinh doanh   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
20 EM4 Kế toán   61.14 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   57.34 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   72.71 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   61.89 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   77.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   60.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   64.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   56.83 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   95.64 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   87.95 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.17 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   87.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   72.3 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   93.92 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   89.62 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   62.78 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   60.2 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   57.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   73.74 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
48 MI1 Toán - Tin   71.69 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   70.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   56.45 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   80.9 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.37 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   61.23 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.47 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   58.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   64.13 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   60.48 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   62.12 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
8 ED2 Công nghệ giáo dục   58.43 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
9 ED3 Quản lý giáo dục   57.7 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.71 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   76.4 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   70.85 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
13 EE1 Kỹ thuật Điện   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   78.83 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.68 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   61.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
17 EM1 Quản lý năng lượng   61.35 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
18 EM2 Quản lý công nghiệp   62.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
20 EM4 Kế toán   64.49 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   58.62 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   74.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   76.09 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   63.98 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   69.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   57.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   93.18 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   82.32 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   81.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   74.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   90.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   84.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   67.02 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   63.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   59.34 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   75.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
48 MI1 Toán - Tin   74.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   73.93 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   57.24 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   77.2 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.58 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   64.63 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.87 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.72 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   60.5 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   69.12 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   63.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   66 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT

Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.

Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS). 

B. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM trân trọng công bố điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp năm 2024.
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạtđộng xã hội, văn thể mỹ (5%).

Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức, thí sinh có thể tra cứu từ ngày 18/08/2024 tại đường link dưới đây:
https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/search
Thông tin hướng dẫn về các thủ tục nhập học, quý phụ huynh và các thí sinh vui lòng xem tại đường link dưới đây:
https://hcmut.edu.vn/.../dai-hoc-chinh.../thong-tin-nhap-hoc
Lưu ý: Thí sinh cần hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học theo thông báo của Trường ĐHBK trong thời gian quy định để chính thức trở thành tân sinh viên khóa 2024.

C. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 81.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 78 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 70.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 84.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 70.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
9 117 Kiến Trúc A01; C01 81.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 72.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 81.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 72 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 86.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 74 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 72.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 82 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 83.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 85.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 79.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 80.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 83.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 82.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 69.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 84.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 75.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 79.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 85 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 77.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 79.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 83.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 84.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 76.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng

D. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75.99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66.86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60.29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62.57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58.08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58.68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56.1 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57.74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57.98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61.27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59.62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62.01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63.17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57.79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59.51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54.6 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67.24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60.02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64.99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64.33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60.01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63.22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60.01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64.8 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62.01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67.14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61.92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62.37 Phương thức kết hợp

2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75.99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66.86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60.29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62.57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58.08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58.68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56.1 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57.74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57.98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61.27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59.62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62.01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63.17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57.79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59.51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54.6 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67.24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60.02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64.99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64.33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60.01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63.22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60.01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64.8 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62.01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67.14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61.92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62.37 Phương thức kết hợp

E. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.35  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 25.6  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.5  
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75  
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 22  
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.3  
8 115 Xây Dựng A00; A01 22.4  
9 117 Kiến Trúc A01; C01 25.25  
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 22  
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 25.25  
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24  
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 26.8  
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22.6  
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.3  
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 24.3  
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 23  
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 22  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.5  
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 25  
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 28  
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 27.35  
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 24.75  
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 24.5  
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) A00; A01 26.6  
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) A00; A01 26  
27 214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.4  
28 215 Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) A00; A01 22.3  
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) A01; C01 22  
30 219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.7  
31 220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) A00; A01 22  
32 223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 24.5  
33 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) A00; A01; B00; D07 22.5  
34 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) A00; A01 26.25  
35 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) A00; A01 24.5  
36 242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) A00; A01 26  
37 245 Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) A00; A01 25.5  
38 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) A00; A01 26.75  
39 268 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) A00; A01 22.8

2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.35  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 25.6  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.5  
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75  
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 22  
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.3  
8 115 Xây Dựng A00; A01 22.4  
9 117 Kiến Trúc A01; C01 25.25  
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 22  
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 25.25  
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24  
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 26.8  
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22.6  
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.3  
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 24.3  
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 23  
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 22  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.5  
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 25  
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 28  
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 27.35  
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 24.75  
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 24.5  
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) A00; A01 26.6  
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) A00; A01 26  
27 214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.4  
28 215 Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) A00; A01 22.3  
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) A01; C01 22  
30 219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.7  
31 220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) A00; A01 22  
32 223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 24.5  
33 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) A00; A01; B00; D07 22.5  
34 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) A00; A01 26.25  
35 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) A00; A01 24.5  
36 242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) A00; A01 26  
37 245 Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) A00; A01 25.5  
38 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) A00; A01 26.75  
39 268 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) A00; A01 22.8

F. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.25  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.75  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26  
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27  
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 23.5  
7 114 Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.75  
8 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 24  
9 117 Kiến Trúc V00; V01 24.5  
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 23.75  
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 26.5  
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24.25  
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01 27.25  
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23  
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.5  
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 25.5  
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 25.25  
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 21.25  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.5  
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.5  
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 27.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 26.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 23.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 24.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25.5 Chương trình CLC, Tiên tiến
28 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông A00; A0 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
29 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 25 Chương trình CLC, Tiên tiến
30 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
31 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 23.75 Chương trình CLC, Tiên tiến
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
33 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 26 Chương trình CLC, Tiên tiến
34 237 Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh A00; A01 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
35 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01 25.75 Chương trình CLC, Tiên tiến
36 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 24.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
37 266 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00; A01 24 Chương trình CLC, Tiên tiến
38 441 Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM A00; A01 20.5

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính   927  
2 107 Kỹ thuật Máy tính   898  
3 108 Kỹ thuật Điện   736  
4 108 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   736  
5 108 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   736  
6 109 Kỹ thuật Cơ khí   700  
7 110 Kỹ thuật Cơ điện tử   849  
8 112 Kỹ thuật Dệt   702  
9 112 Công nghệ May   702  
10 114 Kỹ thuật Hóa học   853  
11 114 Công nghệ Thực phẩm   853  
12 114 Công nghệ Sinh học   853  
13 115 Kỹ thuật Xây dựng   700  
14 115 Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông   700  
15 115 Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển   700  
16 115 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng   700  
17 115 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ   700  
18 115 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   700  
19 117 Kiến Trúc   762  
20 120 Kỹ thuật Địa chất   704  
21 120 Kỹ thuật Dầu khí   704  
22 123 Quản lý công nghiệp   820  
23 125 Kỹ thuật Môi trường   702  
24 125 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   702  
25 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp   906  
26 128 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng   906  
27 129 Kỹ thuật Vật liệu   700  
28 137 Vật lý Kỹ thuật   702  
29 138 Cơ kỹ thuật   703  
30 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)   715  
31 141 Bảo dưỡng Công nghiệp   700  
32 142 Kỹ thuật Ô tô   837  
33 145 Kỹ thuật Tàu thủy   802  
34 145 Kỹ thuật Hàng không   802  
35 206 Khoa học Máy tính   926 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
36 207 Kỹ thuật Máy tính   855 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
37 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử   703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
38 209 Kỹ thuật Cơ khí   711 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
39 210 Kỹ thuật Cơ điện tử   726 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
40 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot   736 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
41 214 Kỹ thuật Hóa học   743 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
42 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; công trình giao thông   703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
43 219 Công nghệ Thực phẩm   790 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
44 220 Kỹ thuật Dầu khí   727 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
45 223 Quản lý Công nghiệp   707 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
46 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường;Kỹ thuật Môi trường   736 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
47 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng   897 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
48 237 Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh   704 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
49 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   751 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
50 245 Kỹ thuật Hàng Không   797 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
51 266 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật)   791 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến

 Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 678 lượt xem


Nhắn tin Zalo