Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2025 – 2026
Học phí Trường ĐH Bách khoa TPHCM năm 2025 mức thấp nhất là 30 triệu đồng/năm, có nhiều ngành 80 triệu/năm. Đặc biệt các ngành chuyển tiếp quốc tế lên tới 900 triệu đồng/năm.
Dự kiến học phí các ngành chuyển tiếp quốc tế khi học ở nước ngoài tăng thêm 100 triệu, sinh viên sẽ đóng tới 900 triệu đồng/năm.
Với chương trình này, trong hai năm đầu học ở Việt Nam, sinh viên đóng 80 triệu đồng/năm. Hai năm sau, khi học ở phía đối tác, sinh viên đóng từ 560 - 900 triệu đồng/năm, chưa kể học kỳ Pre-English. Sở dĩ học phí của chương trình này cao là vì hai năm cuối sinh viên sẽ chuyển tiếp sang học tại ĐH đối tác ở Australia/Mỹ/New Zealand...
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế có học phí cao thứ hai, với 256 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại từ 30-91 triệu đồng/năm.
B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025
Dựa mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% đến 10% theo quy định của nhà nước.
C. Quy định chung mức thu học phí
- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.
- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM (TTGDTC). Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.
- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC) hay đơn vị học trình (ĐVHT).
- Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên (Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…) học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.
- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.
- Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.
- Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.
- Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị (unit cost) trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.
- Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.
- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:
+ Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ:
|
Đại học |
Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước (CLC) |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021 (CLC) |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
|
17 |
14 |
16 |
15 |
12 |
15 |
(+) Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.
+ Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.
+ Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:
|
Mức giảm |
Số TC đăng ký/HK |
||
|
Đại học |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
|
|
25% |
<=12 |
7 - 9 |
9 - 12 |
|
50% |
|
4 - 6 |
5 - 8 |
|
75% |
|
0 - 3 |
0 - 4 |
* Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục
* Cách tính học phí các học phần đặc thù bậc đại học, cao học:
|
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Số TC tính học phí |
Số ĐVHT |
Số ĐVHT/TC tính học phí |
|
Các học phần đặc thù của bậc cao học |
|||||
|
1 |
Đề cương luận văn |
0 |
2 |
-- |
-- |
|
2 |
Đề cương luận văn thạc sĩ |
0 |
1 |
|
|
|
Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV (Từ Khoá 2018 trở về trước) |
|||||
|
3 |
Học phần tiếng Pháp 6,7,8 |
-- |
-- |
0 |
3 |
|
4 |
Các học phần với mã môn học đại trà |
Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà |
|||
|
5 |
Thực tập tốt nghiệp |
-- |
-- |
0 |
4 |
|
6 |
Luận văn tốt nghiệp |
-- |
-- |
10 20 |
15 |
|
Các học phần đặc thù của chương trình đào tạo quốc tế |
|||||
|
7 |
Kỹ năng mềm |
0 |
5.550.000 VNĐ/ lần học lại |
||
|
8 |
Kỹ năng xã hội |
0 |
3.700.000 VNĐ/ lần học lại |
||
|
9 |
Văn hóa Nhật |
0 |
1.690.000 VNĐ/ lần học lại |
||
|
11 |
Các học phần tiếng Nhật |
Học phí các học phần tiếng Nhật kể từ lần học thứ 9 đối với chương trình CLC TCTN, từ lần học thứ 7 đối với chương trình TCTN sẽ được tính theo đơn giá của khoá tuyển sinh gần nhất. |
|||
D. Cụ thể mức học phí các chương trình đào tạo
1. Sau đại học
a. Khóa 2018 về trước
|
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
|
Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ |
||
|
1 |
Học phí cao học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh) |
800.000 |
|
2 |
Học phí cao học chính quy (các ngành còn lại) |
930.000 |
|
Học phí đào tạo trình độ tiến sĩ |
||
|
3 |
Học phí học phần tiến sĩ, chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ |
1.400.000 |
|
4 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng Luận án tiến sĩ (LATS) các cấp) trong thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với Nghiên cứu sinh (NCS) đã có bằng Thạc sĩ (ThS), 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
13.300.000 |
|
5 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng LATS các cấp) ngoài thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với NCS đã có bằng ThS, 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
16.950.000 |
b. Khóa 2019
* Học phí học kỳ 1/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 9.730.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 11.700.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
* Học phí học kỳ 2/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 10.620.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 12.780.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
c. Khoá 2020
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+Ngành Quản trị kinh doanh: 8.850.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 10.650.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
d. Khoá 2021, 2022
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.390.000 VNĐ/ TC.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ: 27.500.000 VNĐ/HK.
e. Các trường hợp khác
- Học phí của học viên bồi dưỡng Sau đại học, ôn tập, chuyển đổi, khối kiến thức bổ sung (dự thính, dành cho học kỳ hè), học phí cao học chính quy đối với các lớp mở tại địa phương: 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí cao học chính quy đối với các lớp có sỉ số nhỏ hơn 10. Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lại luận văn (4TC): 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí chương trình liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ : 1.100.000 VNĐ/TC.
- Dự kiến học phí cao học toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
|
|
2022 – 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
Khoá 2021 |
33.000.000 |
|
|
|
|
Khoá 2022 |
33.000.000 |
36.000.000 |
|
|
2. Thạc sĩ chất lượng cao
a. Khoá 2020 trở về trước
* Học phí: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.700.000 VNĐ/TC.
- Nhà trường xem xét giảm:
+ 20% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 12 TC/HK.
+ 30% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 10 TC/HK.
+ 60% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 6 TC/HK.
+ 80% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 3 TC/HK.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
|
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
|
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.700.000 |
|
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.700.000 |
b. Từ Khoá 2021
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.500.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
|
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
|
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.500.000 |
|
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.500.000 |
3. Đại học chính quy
a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)
* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.
* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
|
Sĩ số |
Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An |
Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt |
Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
|
³ 20 |
960.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
960.000 VNĐ/TC |
|
³ 10 |
1.200.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
|
³ 5 |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.600.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
|
< 5 |
Không mở lớp |
||
* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
|
|
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
Khoá 2019 |
14.150.000 |
|
|
|
|
Khoá 2020 |
14.150.000 |
15.565.000 |
|
|
|
Khoá 2021 |
27.500.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
Khoá 2022 |
27.500.000 |
30.000.000 |
32.500.000 |
35.000.000 |
* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:
- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà.
* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.
- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ
|
Chương trình |
Học phí học kỳ (VNĐ/ HK) |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức (VNĐ/ TC) |
|
CLC/TT/LKQT/CTQT |
36.000.000 |
2.220.000 |
|
CLC-TCTN, TCTN |
27.500.000 |
980.000 |
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Dự kiến học phí toàn khóa: ĐVT: VNĐ/ năm
|
Chương trình |
Năm học Khóa |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
CLC/TT/ LKQT/CTQT |
Khóa 2019 |
60.000.000 |
|
|
|
|
Khóa 2020 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
|
Khóa 2021 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
|
Khóa 2022 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
CLC-TCTN/ TCTN |
Khóa 2020 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
Khóa 2021 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
Khóa 2022 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ
|
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
|
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
|
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VNĐ/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí các học phần đặc thù:
|
Nhóm |
Số TC |
Số TCHP |
|
Các học phần Chính trị; Pháp luật |
a |
0.2 * a |
|
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; |
0 |
2 |
|
Giáo dục thể chất |
0 |
Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà |
* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC
- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.
* Đơn giá tín chỉ học dự thính:
- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.
* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
4. Vừa làm vừa học đào tạo từ xa
* VLVH từ khoá 2021 (Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021)
- Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.
(Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.)
* ĐTTXa từ khoá 2021 (Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021)
- Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.
* Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:
|
Khoá |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
|
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|
|
|
|
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
|
|
|
2021 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
|
|
2022 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
39.000.000 VNĐ/Năm |
42.000.000 VNĐ/Năm |
45.000.000 VNĐ/Năm |
* Dự kiến học phí ĐTTXa toàn khoá:
|
Khoá |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
|
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|
|
|
|
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
|
|
|
2021 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
|
|
2022 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
26.000.000 VNĐ/Năm |
28.000.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
* Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC.
- Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 21 | |
| 2 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21 | Môn chính: Toán |
| 3 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 20 | Môn chính: Toán |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 20 | |
| 5 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 23.02 | Môn chính: Toán |
| 6 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | B03; C01; C02; X02 | 23.02 | |
| 7 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.38 | Môn chính: Toán |
| 8 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | B03; C01; C02; X02 | 23.38 | |
| 9 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.38 | Môn chính: Toán |
| 10 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 21.38 | |
| 11 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 24.05 | Môn chính: Toán |
| 12 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | B03; C01; C02; X02 | 24.05 | |
| 13 | CH2 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.19 | Môn chính: Toán |
| 14 | CH2 | Hoá học | B03; C01; C02; X02 | 23.19 | |
| 15 | ED2 | Công nghệ giáo dục | D01 | 23.3 | |
| 16 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 23.8 | |
| 17 | ED3 | Quản lý giáo dục | D01 | 23.2 | |
| 18 | ED3 | Quản lý giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 23.7 | |
| 19 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.56 | Môn chính: Toán |
| 20 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.56 | |
| 21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 28.12 | |
| 22 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.12 | Môn chính: Toán |
| 23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 27.27 | Môn chính: Toán |
| 24 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 27.27 | |
| 25 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.55 | Môn chính: Toán |
| 26 | EE1 | Kỹ thuật Điện | B03; C01; C02; X02 | 27.55 | |
| 27 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01 | 28.48 | Môn chính: Toán |
| 28 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | B03; C01; C02; X02 | 28.48 | |
| 29 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D01 | 23.06 | Môn chính: Toán |
| 30 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 23.56 | |
| 31 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D01 | 23.71 | Môn chính: Toán |
| 32 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 24.21 | Môn chính: Toán |
| 33 | EM1 | Quản lý năng lượng | D01 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 34 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.2 | |
| 35 | EM2 | Quản lý công nghiệp | D01 | 23.9 | Môn chính: Toán |
| 36 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.4 | |
| 37 | EM3 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.3 | Môn chính: Toán |
| 38 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 39 | EM4 | Kế toán | D01 | 24.13 | Môn chính: Toán |
| 40 | EM4 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.63 | |
| 41 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 24.3 | Môn chính: Toán |
| 42 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 43 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.62 | Môn chính: Toán |
| 44 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.62 | |
| 45 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.55 | Môn chính: Toán |
| 46 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.55 | |
| 47 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.58 | Môn chính: Toán |
| 48 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 25.58 | |
| 49 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.85 | |
| 50 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.85 | Môn chính: Toán |
| 51 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.55 | Môn chính: Toán |
| 52 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.55 | |
| 53 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | B03; C01; C02; X02 | 28.07 | |
| 54 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 28.07 | Môn chính: Toán |
| 55 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 26.32 | Môn chính: Toán |
| 56 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | B03; C01; C02; X02 | 26.32 | |
| 57 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 22.22 | Môn chính: Toán |
| 58 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | B03; C01; C02; X02 | 22.22 | |
| 59 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.53 | Môn chính: Toán |
| 60 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B03; C01; C02; X02 | 21.53 | |
| 61 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.3 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 62 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 63 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | B03; C01; C02; X02 | 24.8 | |
| 64 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 24.3 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 65 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | D01; D04 | 24.86 | Môn chính: Ngoại ngữ |
| 66 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; X02 | 25.36 | |
| 67 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 25.47 | Môn chính: Toán |
| 68 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | B03; C01; C02; X02 | 25.47 | |
| 69 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 29.39 | Môn chính: Toán |
| 70 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 29.39 | |
| 71 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | A00; A01 | 28.69 | Môn chính: Toán |
| 72 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 28.69 | |
| 73 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D28 | 27.97 | Môn chính: Toán |
| 74 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | B03; C01; C02; X02 | 27.97 | |
| 75 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | A00; A01 | 28.66 | Môn chính: Toán |
| 76 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | B03; C01; C02; X02 | 28.66 | |
| 77 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | B03; C01; C02; X02 | 27.83 | |
| 78 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A00; A01; D29 | 27.83 | Môn chính: Toán |
| 79 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.19 | Môn chính: Toán |
| 80 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | B03; C01; C02; X02 | 29.19 | |
| 81 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.83 | Môn chính: Toán |
| 82 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | B03; C01; C02; X02 | 28.83 | |
| 83 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 | Môn chính: Toán |
| 84 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 26.74 | |
| 85 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 25 | Môn chính: Toán |
| 86 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | B03; C01; C02; X02 | 25 | |
| 87 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.19 | |
| 88 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.19 | Môn chính: Toán |
| 89 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 25.68 | Môn chính: Toán |
| 90 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | B03; C01; C02; X02 | 25.68 | |
| 91 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.9 | Môn chính: Toán |
| 92 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | B03; C01; C02; X02 | 27.9 | |
| 93 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26.62 | Môn chính: Toán |
| 94 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | B03; C01; C02; X02 | 26.62 | |
| 95 | MI1 | Toán - Tin | A00; A01 | 27.8 | Môn chính: Toán |
| 96 | MI1 | Toán - Tin | B03; C01; C02; X02 | 27.8 | |
| 97 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 27.72 | Môn chính: Toán |
| 98 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | B03; C01; C02; X02 | 27.72 | |
| 99 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 100 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 23.7 | |
| 101 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 25.39 | Môn chính: Toán |
| 102 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | B03; C01; C02; X02 | 25.39 | |
| 103 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 28.25 | Môn chính: Toán |
| 104 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | B03; C01; C02; X02 | 28.25 | |
| 105 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 25.16 | Môn chính: Toán |
| 106 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | B03; C01; C02; X02 | 25.16 | |
| 107 | MS5 | Kỹ thuật in | A00; A01; D07 | 24.06 | Môn chính: Toán |
| 108 | MS5 | Kỹ thuật in | B03; C01; C02; X02 | 24.06 | |
| 109 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | B03; C01; C02; X02 | 26.41 | |
| 110 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 26.41 | Môn chính: Toán |
| 111 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 25.07 | Môn chính: Toán |
| 112 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | B03; C01; C02; X02 | 25.07 | |
| 113 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 25.2 | Môn chính: Toán |
| 114 | PH3 | Vật lý Y khoa | B03; C01; C02; X02 | 25.2 | |
| 115 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.18 | Môn chính: Toán |
| 116 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 25.18 | |
| 117 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.84 | Môn chính: Toán |
| 118 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 25.84 | |
| 119 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.03 | Môn chính: Toán |
| 120 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | B03; C01; C02; X02 | 27.03 | |
| 121 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.25 | Môn chính: Toán |
| 122 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | B03; C01; C02; X02 | 26.25 | |
| 123 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.6 | Môn chính: Toán |
| 124 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | B03; C01; C02; X02 | 26.6 | |
| 125 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | D01 | 19 | |
| 126 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 19.5 | |
| 127 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | D01 | 21.3 | |
| 128 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 21.8 | |
| 129 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | B03; C01; C02; X02 | 22.48 | |
| 130 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | A00; A01; D07 | 22.48 | Môn chính: Toán |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 50.08 | ||
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 47.99 | ||
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 54.3 | ||
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55.05 | ||
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 50.88 | ||
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 56.86 | ||
| 7 | CH2 | Hoá học | 54.66 | ||
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 61.66 | ||
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 61.25 | ||
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 65.8 | ||
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 73.86 | ||
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 68.73 | ||
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 69.88 | ||
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 76.43 | ||
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 60.66 | ||
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 63.36 | ||
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 63.32 | ||
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 64.15 | ||
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 65.81 | ||
| 20 | EM4 | Kế toán | 65.11 | ||
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 65.81 | ||
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 66.05 | ||
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 69.88 | ||
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 61.77 | ||
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 71.97 | ||
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 65.76 | ||
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 73.51 | ||
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 64.82 | ||
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 52.63 | ||
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 51.19 | ||
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 65.81 | ||
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 65.81 | ||
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 68.14 | ||
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 61.32 | ||
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 86.97 | ||
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 78.49 | ||
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 72.81 | ||
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 78.19 | ||
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 71.83 | ||
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 83.39 | ||
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 79.86 | ||
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 66.54 | ||
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 59.49 | ||
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 64.28 | ||
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 62.18 | ||
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 72.32 | ||
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 66.05 | ||
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 71.62 | ||
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 71.07 | ||
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55.89 | ||
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 60.99 | ||
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 74.76 | ||
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 60.04 | ||
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 56.88 | ||
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 65.19 | ||
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 59.68 | ||
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 60.2 | ||
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 60.12 | ||
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 62.84 | ||
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 67.74 | ||
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 64.53 | ||
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 65.97 | ||
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 46.48 | ||
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 54.07 | ||
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 53.17 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 7 | CH2 | Hoá học | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 57.22 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 56.75 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 61.93 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 78.24 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 65.26 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 66.57 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 85.44 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 56.09 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 59.16 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 59.11 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 60.05 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 20 | EM4 | Kế toán | 61.14 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 62.21 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 66.57 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 57.34 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 72.71 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 61.89 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 77.22 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 60.81 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 61.94 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 64.59 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 56.83 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 95.64 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 87.95 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 75.17 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 87.59 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 72.3 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 93.92 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 89.62 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 62.78 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 60.2 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 57.81 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 73.74 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 62.21 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 71.69 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 70.05 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 56.45 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 80.9 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 55.37 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 61.23 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 55.56 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 55.47 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 58.56 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 64.13 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 60.48 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 62.12 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | |
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 55 | XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 7 | CH2 | Hoá học | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 58.43 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 57.7 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 65.71 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 76.4 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 70.85 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 72.88 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 78.83 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 56.68 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 61.42 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 61.35 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 62.81 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 20 | EM4 | Kế toán | 64.49 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 66.15 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 72.88 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 58.62 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 74.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 65.64 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 76.09 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 63.98 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 65.73 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 69.81 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 57.82 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 93.18 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 82.32 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 75.47 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 81.82 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 74.61 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 90.61 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 84.64 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 67.02 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 63.04 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 59.34 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 75.04 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 66.15 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 48 | MI1 | Toán - Tin | 74.42 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 73.93 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 57.24 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 77.2 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 55.58 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 54 | MS5 | Kỹ thuật in | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 64.63 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 55.87 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 55.72 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 60.5 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 69.12 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 63.47 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 66 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT | |
| 65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 55 | XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT |
Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.
Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS).
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: