Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 3001 lượt xem


Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2025 – 2026

Học phí Trường ĐH Bách khoa TPHCM năm 2025 mức thấp nhất là 30 triệu đồng/năm, có nhiều ngành 80 triệu/năm. Đặc biệt các ngành chuyển tiếp quốc tế lên tới 900 triệu đồng/năm.

Dự kiến học phí các ngành chuyển tiếp quốc tế khi học ở nước ngoài tăng thêm 100 triệu, sinh viên sẽ đóng tới 900 triệu đồng/năm.

Với chương trình này, trong hai năm đầu học ở Việt Nam, sinh viên đóng 80 triệu đồng/năm. Hai năm sau, khi học ở phía đối tác, sinh viên đóng từ 560 - 900 triệu đồng/năm, chưa kể học kỳ Pre-English. Sở dĩ học phí của chương trình này cao là vì hai năm cuối sinh viên sẽ chuyển tiếp sang học tại ĐH đối tác ở Australia/Mỹ/New Zealand...

Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế có học phí cao thứ hai, với 256 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại từ 30-91 triệu đồng/năm.

B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025

Dựa mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% đến 10% theo quy định của nhà nước.

C. Quy định chung mức thu học phí

- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.

- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM (TTGDTC). Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.

- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC) hay đơn vị học trình (ĐVHT).

- Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên (Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…) học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.

- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.

- Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.

- Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.

- Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị (unit cost) trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.

- Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.

- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:

+ Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ: 

Đại học

Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa

Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước (CLC)

Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021

(CLC)

Cao học từ khóa 2020 trở về trước

Cao học từ khóa 2021

17

14

16

15

12

15

(+) Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.

+ Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.

+ Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:

Mức giảm

Số TC đăng ký/HK

Đại học

Cao học từ khóa 2020 trở về trước

Cao học từ khóa 2021

25%

<=12

7 - 9

9 - 12

50%

 

4 - 6

5 - 8

75%

 

0 - 3

0 - 4

* Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục

* Cách tính học phí các học phần đặc thù bậc đại học, cao học:

STT

Tên học phần

Số TC

Số TC

tính học phí

Số ĐVHT

Số ĐVHT/TC tính học phí

Các học phần đặc thù của bậc cao học

1

Đề cương luận văn

0

2

--

--

2

Đề cương luận văn thạc sĩ

0

1

 

 

Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV (Từ Khoá 2018 trở về trước)

3

Học phần tiếng Pháp 6,7,8

--

--

0

3

4

Các học phần với mã môn học đại trà

Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà

5

Thực tập tốt nghiệp

--

--

0

4

6

Luận văn tốt nghiệp

--

--

10

20

15

Các học phần đặc thù của chương trình đào tạo quốc tế

7

Kỹ năng mềm

0

5.550.000 VNĐ/ lần học lại

8

Kỹ năng xã hội

0

3.700.000 VNĐ/ lần học lại

9

Văn hóa Nhật

0

1.690.000 VNĐ/ lần học lại

11

Các học phần tiếng Nhật

Học phí các học phần tiếng Nhật kể từ lần học thứ 9 đối với chương trình CLC TCTN, từ lần học thứ 7 đối với chương trình TCTN sẽ được tính theo đơn giá của khoá tuyển sinh gần nhất.

D. Cụ thể mức học phí các chương trình đào tạo

1. Sau đại học

a. Khóa 2018 về trước

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Học phí cao học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh)

800.000

2

Học phí cao học chính quy (các ngành còn lại)

930.000

Học phí đào tạo trình độ tiến sĩ

3

Học phí học phần tiến sĩ, chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ

1.400.000

4

Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng Luận án tiến sĩ (LATS) các cấp) trong thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với Nghiên cứu sinh (NCS) đã có bằng Thạc sĩ (ThS), 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS)

13.300.000

5

Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng LATS các cấp) ngoài thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với NCS đã có bằng ThS, 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS)

16.950.000

b. Khóa 2019

* Học phí học kỳ 1/ 2022-2023

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+ Ngành Quản trị kinh doanh: 9.730.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 11.700.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

* Học phí học kỳ 2/ 2022-2023

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+ Ngành Quản trị kinh doanh: 10.620.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 12.780.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

c. Khoá 2020

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+Ngành Quản trị kinh doanh: 8.850.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 10.650.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

d. Khoá 2021, 2022

- Học phí học kỳ của học viên cao học: 16.500.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.390.000 VNĐ/ TC.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ: 27.500.000 VNĐ/HK.

e. Các trường hợp khác

- Học phí của học viên bồi dưỡng Sau đại học, ôn tập, chuyển đổi, khối kiến thức bổ sung (dự thính, dành cho học kỳ hè), học phí cao học chính quy đối với các lớp mở tại địa phương: 1.500.000 VNĐ/TC.

- Học phí cao học chính quy đối với các lớp có sỉ số nhỏ hơn 10. Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lại luận văn (4TC): 1.500.000 VNĐ/TC.

- Học phí chương trình liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ : 1.100.000 VNĐ/TC.

- Dự kiến học phí cao học toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 – 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2021

33.000.000

 

 

 

Khoá 2022

33.000.000

36.000.000

 

 

2. Thạc sĩ chất lượng cao

a. Khoá 2020 trở về trước

* Học phí: 40.000.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.700.000 VNĐ/TC.

- Nhà trường xem xét giảm:

+ 20% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 12 TC/HK.

+ 30% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 10 TC/HK.

+ 60% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 6 TC/HK.

+ 80% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 3 TC/HK.

* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

1

Học phí học phần (học lại)

2.700.000

2

Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn)

2.700.000

b.  Từ Khoá 2021

- Học phí học kỳ của học viên cao học: 40.000.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.500.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

1

Học phí học phần (học lại)

2.500.000

2

Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn)

2.500.000

3. Đại học chính quy

a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)

* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ số

Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An

Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt

Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng

³ 20

960.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

960.000 VNĐ/TC

³ 10

1.200.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

³ 5

1.450.000 VNĐ/TC

1.600.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

< 5

Không mở lớp

* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2019

14.150.000

 

 

 

Khoá 2020

14.150.000

15.565.000

 

 

Khoá 2021

27.500.000

30.000.000

30.000.000

 

Khoá 2022

27.500.000

30.000.000

32.500.000

35.000.000

* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà. 

* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trình

Học phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT

36.000.000

2.220.000

CLC-TCTN, TCTN

27.500.000

980.000

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Dự kiến học phí toàn khóa:                                                 ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019

60.000.000

 

 

 

Khóa 2020

60.000.000

60.000.000

 

 

Khóa 2021

72.000.000

80.000.000

80.000.000

 

Khóa 2022

72.000.000

80.000.000

80.000.000

80.000.000

CLC-TCTN/ TCTN

Khóa 2020

50.000.000

50.000.000

 

 

Khóa 2021

55.000.000

60.000.000

60.000.000

 

Khóa 2022

55.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

CLC-TCTN, TCTN

25.000.000 VNĐ/ HK

845.000 VNĐ/ TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm

Số TC

Số TCHP

Các học phần Chính trị; Pháp luật

a

0.2 * a

Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN;

0

2

Giáo dục thể chất

0

Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

* Đơn giá tín chỉ học dự thính:

- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

4. Vừa làm vừa học đào tạo từ xa

* VLVH từ khoá 2021 (Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021)

- Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.

(Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.)

* ĐTTXa từ khoá 2021 (Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021)

- Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.

* Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:

Khoá

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2019

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

 

 

 

2020

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

766.000 VNĐ/TC

 

 

2021

33.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

 

2022

33.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

39.000.000 VNĐ/Năm

42.000.000 VNĐ/Năm

45.000.000 VNĐ/Năm

 * Dự kiến học phí ĐTTXa toàn khoá:

Khoá

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2019

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

 

 

 

2020

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

766.000 VNĐ/TC

 

 

2021

22.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

 

2022

22.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

26.000.000 VNĐ/Năm

28.000.000 VNĐ/Năm

30.000.000 VNĐ/Năm

* Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC.

- Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.

* Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.

* Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.

E. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21  
2 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21 Môn chính: Toán
3 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 20 Môn chính: Toán
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 20  
5 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 23.02 Môn chính: Toán
6 BF1 Kỹ thuật Sinh học B03; C01; C02; X02 23.02  
7 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 23.38 Môn chính: Toán
8 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm B03; C01; C02; X02 23.38  
9 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.38 Môn chính: Toán
10 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21.38  
11 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00; B00; D07 24.05 Môn chính: Toán
12 CH1 Kỹ thuật Hoá học B03; C01; C02; X02 24.05  
13 CH2 Hoá học A00; B00; D07 23.19 Môn chính: Toán
14 CH2 Hoá học B03; C01; C02; X02 23.19  
15 ED2 Công nghệ giáo dục D01 23.3  
16 ED2 Công nghệ giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.8  
17 ED3 Quản lý giáo dục D01 23.2  
18 ED3 Quản lý giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.7  
19 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 26.56 Môn chính: Toán
20 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.56  
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.12  
22 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 28.12 Môn chính: Toán
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 27.27 Môn chính: Toán
24 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 27.27  
25 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
26 EE1 Kỹ thuật Điện B03; C01; C02; X02 27.55  
27 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá A00; A01 28.48 Môn chính: Toán
28 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá B03; C01; C02; X02 28.48  
29 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D01 23.06 Môn chính: Toán
30 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 23.56  
31 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D01 23.71 Môn chính: Toán
32 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 24.21 Môn chính: Toán
33 EM1 Quản lý năng lượng D01 23.7 Môn chính: Toán
34 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.2  
35 EM2 Quản lý công nghiệp D01 23.9 Môn chính: Toán
36 EM2 Quản lý công nghiệp A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.4  
37 EM3 Quản trị kinh doanh D01 24.3 Môn chính: Toán
38 EM3 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
39 EM4 Kế toán D01 24.13 Môn chính: Toán
40 EM4 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.63  
41 EM5 Tài chính - Ngân hàng D01 24.3 Môn chính: Toán
42 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
43 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.62  
45 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
46 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.55  
47 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 25.58 Môn chính: Toán
48 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.58  
49 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.85  
50 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 27.85 Môn chính: Toán
51 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.55 Môn chính: Toán
52 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.55  
53 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông B03; C01; C02; X02 28.07  
54 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 28.07 Môn chính: Toán
55 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 26.32 Môn chính: Toán
56 ET2 Kỹ thuật Y sinh B03; C01; C02; X02 26.32  
57 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 22.22 Môn chính: Toán
58 EV1 Kỹ thuật Môi trường B03; C01; C02; X02 22.22  
59 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.53 Môn chính: Toán
60 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường B03; C01; C02; X02 21.53  
61 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
62 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 24.8  
63 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế B03; C01; C02; X02 24.8  
64 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
65 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ D01; D04 24.86 Môn chính: Ngoại ngữ
66 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 25.36  
67 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.47 Môn chính: Toán
68 HE1 Kỹ thuật Nhiệt B03; C01; C02; X02 25.47  
69 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 29.39 Môn chính: Toán
70 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 29.39  
71 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) A00; A01 28.69 Môn chính: Toán
72 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.69  
73 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00; A01; D28 27.97 Môn chính: Toán
74 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) B03; C01; C02; X02 27.97  
75 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00; A01 28.66 Môn chính: Toán
76 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) B03; C01; C02; X02 28.66  
77 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) B03; C01; C02; X02 27.83  
78 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A00; A01; D29 27.83 Môn chính: Toán
79 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.19 Môn chính: Toán
80 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính B03; C01; C02; X02 29.19  
81 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.83 Môn chính: Toán
82 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính B03; C01; C02; X02 28.83  
83 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 26.74 Môn chính: Toán
84 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.74  
85 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00; A01 25 Môn chính: Toán
86 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) B03; C01; C02; X02 25  
87 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.19  
88 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.19 Môn chính: Toán
89 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 25.68 Môn chính: Toán
90 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) B03; C01; C02; X02 25.68  
91 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.9 Môn chính: Toán
92 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử B03; C01; C02; X02 27.9  
93 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
94 ME2 Kỹ thuật Cơ khí B03; C01; C02; X02 26.62  
95 MI1 Toán - Tin A00; A01 27.8 Môn chính: Toán
96 MI1 Toán - Tin B03; C01; C02; X02 27.8  
97 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 27.72 Môn chính: Toán
98 MI2 Hệ thống thông tin quản lý B03; C01; C02; X02 27.72  
99 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 23.7 Môn chính: Toán
100 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 23.7  
101 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 25.39 Môn chính: Toán
102 MS1 Kỹ thuật Vật liệu B03; C01; C02; X02 25.39  
103 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 28.25 Môn chính: Toán
104 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano B03; C01; C02; X02 28.25  
105 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 25.16 Môn chính: Toán
106 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit B03; C01; C02; X02 25.16  
107 MS5 Kỹ thuật in A00; A01; D07 24.06 Môn chính: Toán
108 MS5 Kỹ thuật in B03; C01; C02; X02 24.06  
109 PH1 Vật lý kỹ thuật B03; C01; C02; X02 26.41  
110 PH1 Vật lý kỹ thuật A00; A01 26.41 Môn chính: Toán
111 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02 25.07 Môn chính: Toán
112 PH2 Kỹ thuật hạt nhân B03; C01; C02; X02 25.07  
113 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 25.2 Môn chính: Toán
114 PH3 Vật lý Y khoa B03; C01; C02; X02 25.2  
115 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.18 Môn chính: Toán
116 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.18  
117 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.84 Môn chính: Toán
118 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 25.84  
119 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.03 Môn chính: Toán
120 TE1 Kỹ thuật Ô tô B03; C01; C02; X02 27.03  
121 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 26.25 Môn chính: Toán
122 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực B03; C01; C02; X02 26.25  
123 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.6 Môn chính: Toán
124 TE3 Kỹ thuật Hàng không B03; C01; C02; X02 26.6  
125 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 19  
126 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 19.5  
127 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 21.3  
128 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 21.8  
129 TX1 Công nghệ Dệt - May B03; C01; C02; X02 22.48  
130 TX1 Công nghệ Dệt - May A00; A01; D07 22.48 Môn chính: Toán

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   50.08  
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   47.99  
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   54.3  
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55.05  
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   50.88  
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   56.86  
7 CH2 Hoá học   54.66  
8 ED2 Công nghệ giáo dục   61.66  
9 ED3 Quản lý giáo dục   61.25  
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.8  
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   73.86  
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   68.73  
13 EE1 Kỹ thuật Điện   69.88  
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   76.43  
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   60.66  
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   63.36  
17 EM1 Quản lý năng lượng   63.32  
18 EM2 Quản lý công nghiệp   64.15  
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.81  
20 EM4 Kế toán   65.11  
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.81  
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.05  
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   69.88  
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   61.77  
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   71.97  
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.76  
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73.51  
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   64.82  
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   52.63  
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   51.19  
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.81  
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.81  
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   68.14  
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   61.32  
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   86.97  
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   78.49  
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   72.81  
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   78.19  
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   71.83  
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   83.39  
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   79.86  
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   66.54  
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   59.49  
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   64.28  
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   62.18  
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   72.32  
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.05  
48 MI1 Toán - Tin   71.62  
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   71.07  
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55.89  
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   60.99  
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   74.76  
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   60.04  
54 MS5 Kỹ thuật in   56.88  
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   65.19  
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   59.68  
57 PH3 Vật lý Y khoa   60.2  
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   60.12  
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   62.84  
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   67.74  
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   64.53  
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   65.97  
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   46.48  
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   54.07  
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   53.17  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
8 ED2 Công nghệ giáo dục   57.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
9 ED3 Quản lý giáo dục   56.75 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   61.93 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   78.24 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   65.26 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
13 EE1 Kỹ thuật Điện   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   85.44 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.09 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   59.16 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
17 EM1 Quản lý năng lượng   59.11 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
18 EM2 Quản lý công nghiệp   60.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
19 EM3 Quản trị kinh doanh   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
20 EM4 Kế toán   61.14 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   57.34 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   72.71 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   61.89 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   77.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   60.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   64.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   56.83 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   95.64 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   87.95 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.17 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   87.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   72.3 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   93.92 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   89.62 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   62.78 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   60.2 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   57.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   73.74 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
48 MI1 Toán - Tin   71.69 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   70.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   56.45 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   80.9 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.37 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   61.23 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.47 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   58.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   64.13 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   60.48 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   62.12 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
8 ED2 Công nghệ giáo dục   58.43 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
9 ED3 Quản lý giáo dục   57.7 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.71 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   76.4 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   70.85 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
13 EE1 Kỹ thuật Điện   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   78.83 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.68 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   61.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
17 EM1 Quản lý năng lượng   61.35 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
18 EM2 Quản lý công nghiệp   62.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
20 EM4 Kế toán   64.49 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   58.62 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   74.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   76.09 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   63.98 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   69.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   57.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   93.18 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   82.32 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   81.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   74.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   90.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   84.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   67.02 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   63.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   59.34 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   75.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
48 MI1 Toán - Tin   74.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   73.93 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   57.24 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   77.2 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.58 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   64.63 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.87 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.72 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   60.5 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   69.12 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   63.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   66 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT

Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.

Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS). 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 3001 lượt xem


Nhắn tin Zalo