Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 77 lượt xem


Học phí Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Quy định chung mức thu học phí

- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.

- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM (TTGDTC). Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.

- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC) hay đơn vị học trình (ĐVHT).

- Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên (Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…) học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.

- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.

- Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.

- Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.

- Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị (unit cost) trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.

- Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.

- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:

+ Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ: 

Đại học

Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa

Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước (CLC)

Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021

(CLC)

Cao học từ khóa 2020 trở về trước

Cao học từ khóa 2021

17

14

16

15

12

15

(+) Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.

+ Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.

+ Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:

Mức giảm

Số TC đăng ký/HK

Đại học

Cao học từ khóa 2020 trở về trước

Cao học từ khóa 2021

25%

<=12

7 - 9

9 - 12

50%

 

4 - 6

5 - 8

75%

 

0 - 3

0 - 4

* Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục

* Cách tính học phí các học phần đặc thù bậc đại học, cao học:

STT

Tên học phần

Số TC

Số TC

tính học phí

Số ĐVHT

Số ĐVHT/TC tính học phí

Các học phần đặc thù của bậc cao học

1

Đề cương luận văn

0

2

--

--

2

Đề cương luận văn thạc sĩ

0

1

 

 

Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV (Từ Khoá 2018 trở về trước)

3

Học phần tiếng Pháp 6,7,8

--

--

0

3

4

Các học phần với mã môn học đại trà

Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà

5

Thực tập tốt nghiệp

--

--

0

4

6

Luận văn tốt nghiệp

--

--

10

20

15

Các học phần đặc thù của chương trình đào tạo quốc tế

7

Kỹ năng mềm

0

5.550.000 VNĐ/ lần học lại

8

Kỹ năng xã hội

0

3.700.000 VNĐ/ lần học lại

9

Văn hóa Nhật

0

1.690.000 VNĐ/ lần học lại

11

Các học phần tiếng Nhật

Học phí các học phần tiếng Nhật kể từ lần học thứ 9 đối với chương trình CLC TCTN, từ lần học thứ 7 đối với chương trình TCTN sẽ được tính theo đơn giá của khoá tuyển sinh gần nhất.

B. Cụ thể mức học phí các chương trình đào tạo

1. Sau đại học

a. Khóa 2018 về trước

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Học phí cao học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh)

800.000

2

Học phí cao học chính quy (các ngành còn lại)

930.000

Học phí đào tạo trình độ tiến sĩ

3

Học phí học phần tiến sĩ, chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ

1.400.000

4

Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng Luận án tiến sĩ (LATS) các cấp) trong thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với Nghiên cứu sinh (NCS) đã có bằng Thạc sĩ (ThS), 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS)

13.300.000

5

Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng LATS các cấp) ngoài thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với NCS đã có bằng ThS, 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS)

16.950.000

b. Khóa 2019

* Học phí học kỳ 1/ 2022-2023

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+ Ngành Quản trị kinh doanh: 9.730.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 11.700.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

* Học phí học kỳ 2/ 2022-2023

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+ Ngành Quản trị kinh doanh: 10.620.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 12.780.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

c. Khoá 2020

- Học phí học kỳ của học viên cao học:

+Ngành Quản trị kinh doanh: 8.850.000 VNĐ/HK 

+ Các ngành còn lại: 10.650.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000 VNĐ/HK.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.  

d. Khoá 2021, 2022

- Học phí học kỳ của học viên cao học: 16.500.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.390.000 VNĐ/ TC.

- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ: 27.500.000 VNĐ/HK.

e. Các trường hợp khác

- Học phí của học viên bồi dưỡng Sau đại học, ôn tập, chuyển đổi, khối kiến thức bổ sung (dự thính, dành cho học kỳ hè), học phí cao học chính quy đối với các lớp mở tại địa phương: 1.500.000 VNĐ/TC.

- Học phí cao học chính quy đối với các lớp có sỉ số nhỏ hơn 10. Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lại luận văn (4TC): 1.500.000 VNĐ/TC.

- Học phí chương trình liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ : 1.100.000 VNĐ/TC.

- Dự kiến học phí cao học toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 – 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2021

33.000.000

 

 

 

Khoá 2022

33.000.000

36.000.000

 

 

2. Thạc sĩ chất lượng cao

a. Khoá 2020 trở về trước

* Học phí: 40.000.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.700.000 VNĐ/TC.

- Nhà trường xem xét giảm:

+ 20% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 12 TC/HK.

+ 30% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 10 TC/HK.

+ 60% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 6 TC/HK.

+ 80% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 3 TC/HK.

* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

1

Học phí học phần (học lại)

2.700.000

2

Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn)

2.700.000

b.  Từ Khoá 2021

- Học phí học kỳ của học viên cao học: 40.000.000 VNĐ/HK

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.500.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:

STT

Nội dung

Mức thu học phí /TC (VNĐ)

1

Học phí học phần (học lại)

2.500.000

2

Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn)

2.500.000

3. Đại học chính quy

a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)

* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ số

Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An

Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt

Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng

³ 20

960.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

960.000 VNĐ/TC

³ 10

1.200.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

³ 5

1.450.000 VNĐ/TC

1.600.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

< 5

Không mở lớp

* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2019

14.150.000

 

 

 

Khoá 2020

14.150.000

15.565.000

 

 

Khoá 2021

27.500.000

30.000.000

30.000.000

 

Khoá 2022

27.500.000

30.000.000

32.500.000

35.000.000

* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà. 

* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trình

Học phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT

36.000.000

2.220.000

CLC-TCTN, TCTN

27.500.000

980.000

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Dự kiến học phí toàn khóa:                                                 ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019

60.000.000

 

 

 

Khóa 2020

60.000.000

60.000.000

 

 

Khóa 2021

72.000.000

80.000.000

80.000.000

 

Khóa 2022

72.000.000

80.000.000

80.000.000

80.000.000

CLC-TCTN/ TCTN

Khóa 2020

50.000.000

50.000.000

 

 

Khóa 2021

55.000.000

60.000.000

60.000.000

 

Khóa 2022

55.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

CLC-TCTN, TCTN

25.000.000 VNĐ/ HK

845.000 VNĐ/ TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm

Số TC

Số TCHP

Các học phần Chính trị; Pháp luật

a

0.2 * a

Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN;

0

2

Giáo dục thể chất

0

Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

* Đơn giá tín chỉ học dự thính:

- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

4. Vừa làm vừa học đào tạo từ xa

* VLVH từ khoá 2021 (Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021)

- Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.

(Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.)

* ĐTTXa từ khoá 2021 (Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021)

- Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.

* Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:

Khoá

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2019

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

 

 

 

2020

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

766.000 VNĐ/TC

 

 

2021

33.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

 

2022

33.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

39.000.000 VNĐ/Năm

42.000.000 VNĐ/Năm

45.000.000 VNĐ/Năm

 * Dự kiến học phí ĐTTXa toàn khoá:

Khoá

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2019

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

 

 

 

2020

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

766.000 VNĐ/TC

 

 

2021

22.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

 

2022

22.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

26.000.000 VNĐ/Năm

28.000.000 VNĐ/Năm

30.000.000 VNĐ/Năm

* Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC.

- Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.

* Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).

- Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.

* Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.

B. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75.99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66.86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60.29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62.57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58.08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58.68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56.1 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57.74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57.98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61.27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59.62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62.01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63.17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57.79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59.51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54.6 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67.24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60.02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64.99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64.33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60.01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63.22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60.01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64.8 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62.01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67.14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61.92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62.37 Phương thức kết hợp

2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75.99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66.86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60.29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62.57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58.08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58.68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56.1 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57.74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57.98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61.27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59.62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62.01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63.17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57.79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59.51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54.6 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67.24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60.02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64.99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64.33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60.01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63.22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60.01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64.8 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62.01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67.14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61.92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62.37 Phương thức kết hợp

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 77 lượt xem