Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 mới nhất

Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem
1 504 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 mới nhất

Mã trường: QSB

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM 2025

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 mới nhất

  • Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550.

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CÔNG BỐ THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

    Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550. Trong đó:

    - Chương trình Tiêu chuẩn: 3.605 chỉ tiêu

    - Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh: 1.380 chỉ tiêu

    Các chương trình đào tạo đặc biệt khác

    - Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa –

    ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE): 200 chỉ tiêu

    - Chương trình Tiên tiến: 150 chỉ tiêu

    - Chương trình Định hướng Nhật Bản: 70 chỉ tiêu

    - Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand): 145 chỉ tiêu

    - Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản): 20 chỉ tiêu (xét tuyển tân sinh viên trúng tuyển chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử)

    - Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 200 chỉ tiêu (xét sau khi trúng tuyển)

    - Chương trình Tài năng xét tuyển sau 01 năm học.

    Lưu ý:

    - Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa và đạt điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng. Sinh viên đang theo học có nguyện vọng chuyển từ chương trình Tiêu chuẩn sang chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp cần thực hiện theo quy định riêng của chương trình này.

    - Chương trình Tài năng xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm thứ nhất) và đáp ứng một số điều kiện theo quy định.

    1. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

    Trường Đại học Bách khoa áp dụng một phương thức xét tuyển tổng hợp dành cho đa số thí sinh, cùng với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

    Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

    Phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, năng lực khác, hoạt động xã hội: 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.

    2. CÁC ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TỔNG HỢP

    1.Thí sinh dự tuyển vào Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình Dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên tiến, Chương trình Định hướng Nhật Bản, Chương trình Tài năng, Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản):

    Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;

    Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;

    Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;

    Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam, dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I, ACT, IB, A-Level,...);

    Lưu ý: trường hợp thí sinh sử dụng các chứng chỉ quốc tế không nằm trong danh sách nêu trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và đánh giá cụ thể theo từng trường hợp.

    2. Thí sinh dự tuyển Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand:

    Đối tượng 5: Thí sinh dự tính du học nước ngoài theo Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế của Trường;

    3. Thí sinh dự tuyển Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE).

    Đối tượng 6: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam có điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên;

    Đối tượng 7: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;

    Đối tượng 8: Thí sinh sử dụng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I).

    3. TỔ HỢP XÉT TUYỂN

    Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 41 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu.

    tuyển sinh

    TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

    Chỉ tiêu

    Tổ hợp xét tuyển

    A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

    106

    Khoa học Máy tính
    (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

    240

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    107

    Kỹ thuật Máy tính
    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

    100

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    108

    Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch
    (Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)

    670

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    109

    Kỹ Thuật Cơ khí
    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

    300

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    110

    Kỹ Thuật Cơ Điện tử

    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)

    105

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    112

    Dệt - May
    (Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt)

    90

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    128

    Logistics và Hệ thống Công nghiệp
    (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

    70

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    140

    Kỹ thuật Nhiệt
    (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt)

    80

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    114

    Hoá - Thực phẩm - Sinh học
    (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

    330

    Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Sinh, Anh

    115

    Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
    (Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng)

    470

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    117

    Kiến Trúc
    (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

    90

    Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
    Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

    148

    Kinh tế Xây dựng

    120

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    120

    Dầu khí - Địa chất
    (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất)

    90

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

    147

    Địa Kỹ thuật Xây dựng

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

    129

    Kỹ thuật Vật liệu
    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)

    180

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
    Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

    137

    Vật lý Kỹ thuật
    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

    50

    Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    138

    Cơ Kỹ thuật

    50

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    146

    Khoa học Dữ liệu

    30

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    142

    Kỹ thuật Ô tô

    90

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    145

    (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
    (Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

    60

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    123

    Quản lý Công nghiệp
    (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

    80

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

    153

    Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

    125

    Tài nguyên và Môi trường
    (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

    120

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
    Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

    141

    Bảo dưỡng Công nghiệp

    110

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

    208

    Kỹ thuật Điện - Điện tử
    (Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)

    150

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

    206

    Khoa học Máy tính
    (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

    130

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    207

    Kỹ thuật Máy tính
    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

    80

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    258

    Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    257

    Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)

    (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    209

    Kỹ thuật Cơ khí
    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

    50

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    210

    Kỹ thuật Cơ Điện tử

    50

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    211

    Kỹ thuật Robot
    (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

    50

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    214

    Kỹ thuật Hóa học
    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)

    150

    Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Sinh, Anh

    218

    Công nghệ Sinh học

    40

    Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Hóa, Anh

    254

    Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)

    (Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)

    40

    Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Hóa, Anh

    219

    Công nghệ Thực phẩm

    40

    Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Sinh, Anh

    215

    Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
    (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)

    120

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    217

    Kiến trúc Cảnh quan
    (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

    45

    Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
    Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

    220

    Kỹ thuật Dầu khí

    55

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

    223

    Quản lý Công nghiệp
    (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

    90

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

    253

    Kinh doanh số (Ngành mới)

    (Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

    225

    Tài nguyên và Môi trường
    (Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

    60

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
    Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

    255

    Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)

    (Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
    Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

    228

    Logistics và Hệ thống Công nghiệp
    (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

    60

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    229

    Kỹ thuật Vật liệu

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
    Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

    237

    Kỹ thuật Y sinh
    (Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

    30

    Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    242

    Kỹ thuật Ô tô

    50

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    245

    Kỹ thuật Hàng không

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

    266

    Khoa học Máy tính
    (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

    40

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    268

    Cơ Kỹ thuật

    30

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND)

    306

    Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

    20

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    307

    Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

    10

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    308

    Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

    20

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    309

    Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

    10

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    310

    Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

    10

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    314

    Kỹ thuật Hóa học | Úc

    30

    Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Sinh, Anh

    315

    Kỹ thuật Xây dựng | Úc

    10

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    319

    Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

    10

    Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Sinh, Anh

    323

    Quản lý Công nghiệp | Úc

    10

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
    Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

    325

    Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

    5

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
    Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

    342

    Kỹ thuật Ô tô | Úc

    5

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    345

    Kỹ thuật Hàng không | Úc

    5

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

    406

    Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

    (Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

    100

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    416

    Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

    (Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

    100

    Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

    4. TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025

    Môn 1, Môn 2, {danh sách các môn còn lại}

    Trong đó: 02 môn in đậm là môn bắt buộc trong tổ hợp, 01 trong các môn còn lại trong dấu ngoặc là môn tự chọn.

    Ví dụ: Toán, Vật Lý, {Hoá học, Tiếng Anh, Công nghệ}

    Toán, Vật Lý, Hoá học

    Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

    Toán, Vật Lý, Công nghệ

    5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

    Chương trình Tiêu chuẩn

    Đào tạo 41 ngành/ chuyên ngành (các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành sẽ phân ngành từ năm thứ 2 theo kết quả học tập), giảng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Dĩ An.

    Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh

    Đào tạo 27 ngành/ chuyên ngành (gồm 05 ngành/ chuyên ngành mới), dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

    Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế

    Đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo và ngành Công nghệ Thông tin, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, theo chương trình đào tạo của ĐH Công nghệ Sydney, giảng viên ĐH đối tác và trường Đại học Bách khoa cùng giảng dạy. Học phí khoảng 128 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 3 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.5 hoặc tương đương (Chi tiết xem tại Chuẩn đầu vào tiếng Anh). Bằng tốt nghiệp do ĐH Công nghệ Sydney cấp.

    Chương trình Tài năng

    Đào tạo 15 nhóm ngành/ ngành, dạy bằng tiếng Việt (dựa trên chương trình Tiêu chuẩn với các môn cốt lõi dành cho chương trình Tài năng), kế hoạch đào tạo 4 năm, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm nhất).

    Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

    Đào tạo 8 chuyên ngành kỹ sư hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, học tập bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển (không phân biệt mã ngành), kế hoạch đào tạo 5 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng kỹ sư - thạc sĩ do trường ĐH Bách khoa cấp (được công nhận tương đương bậc thạc sĩ Châu Âu), phụ lục bằng kỹ sư với trường đối tác Pháp.

    Chương trình Tiên tiến

    Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, giáo trình chuyển giao từ ĐH Illinois Urbana Champaign, được cải tiến qua các năm để phù hợp với thực tiễn, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

    Chương trình Định hướng Nhật Bản

    Đào tạo ngành Khoa học Máy tính và ngành Cơ Kỹ thuật, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp - chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật, đãi ngộ như kỹ sư Nhật.

    Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand)

    Đào tạo 13 ngành/ chuyên ngành, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; 2-2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK; 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác, học phí khoảng 560 - 900 triệu đồng/năm. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280, chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0-6.5/ TOEFL iBT ≥ 79-83. Bằng tốt nghiệp do Đại học đối tác cấp.

    Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)

    Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử; 2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn, đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, 2 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, học phí khoảng 91 triệu đồng/năm (theo tỷ giá ngoại tệ tháng 2/2025); xét tuyển tân sinh viên chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử. Trình độ tiếng Nhật chuyển tiếp tương đương JLPT ≥ N2. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Nhật cấp. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 99.5%, cơ hội học tiếp bậc Sau ĐH (thạc sĩ, tiến sĩ) tại Nhật thuận lợi.

  • B. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2025

    1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21  
    2 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21 Môn chính: Toán
    3 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 20 Môn chính: Toán
    4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 20  
    5 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 23.02 Môn chính: Toán
    6 BF1 Kỹ thuật Sinh học B03; C01; C02; X02 23.02  
    7 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 23.38 Môn chính: Toán
    8 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm B03; C01; C02; X02 23.38  
    9 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.38 Môn chính: Toán
    10 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21.38  
    11 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00; B00; D07 24.05 Môn chính: Toán
    12 CH1 Kỹ thuật Hoá học B03; C01; C02; X02 24.05  
    13 CH2 Hoá học A00; B00; D07 23.19 Môn chính: Toán
    14 CH2 Hoá học B03; C01; C02; X02 23.19  
    15 ED2 Công nghệ giáo dục D01 23.3  
    16 ED2 Công nghệ giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.8  
    17 ED3 Quản lý giáo dục D01 23.2  
    18 ED3 Quản lý giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.7  
    19 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 26.56 Môn chính: Toán
    20 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.56  
    21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.12  
    22 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 28.12 Môn chính: Toán
    23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 27.27 Môn chính: Toán
    24 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 27.27  
    25 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
    26 EE1 Kỹ thuật Điện B03; C01; C02; X02 27.55  
    27 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá A00; A01 28.48 Môn chính: Toán
    28 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá B03; C01; C02; X02 28.48  
    29 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D01 23.06 Môn chính: Toán
    30 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 23.56  
    31 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D01 23.71 Môn chính: Toán
    32 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 24.21 Môn chính: Toán
    33 EM1 Quản lý năng lượng D01 23.7 Môn chính: Toán
    34 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.2  
    35 EM2 Quản lý công nghiệp D01 23.9 Môn chính: Toán
    36 EM2 Quản lý công nghiệp A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.4  
    37 EM3 Quản trị kinh doanh D01 24.3 Môn chính: Toán
    38 EM3 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
    39 EM4 Kế toán D01 24.13 Môn chính: Toán
    40 EM4 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.63  
    41 EM5 Tài chính - Ngân hàng D01 24.3 Môn chính: Toán
    42 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
    43 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
    44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.62  
    45 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
    46 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.55  
    47 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 25.58 Môn chính: Toán
    48 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.58  
    49 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.85  
    50 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 27.85 Môn chính: Toán
    51 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.55 Môn chính: Toán
    52 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.55  
    53 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông B03; C01; C02; X02 28.07  
    54 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 28.07 Môn chính: Toán
    55 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 26.32 Môn chính: Toán
    56 ET2 Kỹ thuật Y sinh B03; C01; C02; X02 26.32  
    57 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 22.22 Môn chính: Toán
    58 EV1 Kỹ thuật Môi trường B03; C01; C02; X02 22.22  
    59 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.53 Môn chính: Toán
    60 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường B03; C01; C02; X02 21.53  
    61 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
    62 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 24.8  
    63 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế B03; C01; C02; X02 24.8  
    64 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
    65 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ D01; D04 24.86 Môn chính: Ngoại ngữ
    66 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 25.36  
    67 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.47 Môn chính: Toán
    68 HE1 Kỹ thuật Nhiệt B03; C01; C02; X02 25.47  
    69 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 29.39 Môn chính: Toán
    70 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 29.39  
    71 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) A00; A01 28.69 Môn chính: Toán
    72 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.69  
    73 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00; A01; D28 27.97 Môn chính: Toán
    74 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) B03; C01; C02; X02 27.97  
    75 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00; A01 28.66 Môn chính: Toán
    76 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) B03; C01; C02; X02 28.66  
    77 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) B03; C01; C02; X02 27.83  
    78 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A00; A01; D29 27.83 Môn chính: Toán
    79 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.19 Môn chính: Toán
    80 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính B03; C01; C02; X02 29.19  
    81 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.83 Môn chính: Toán
    82 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính B03; C01; C02; X02 28.83  
    83 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 26.74 Môn chính: Toán
    84 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.74  
    85 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00; A01 25 Môn chính: Toán
    86 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) B03; C01; C02; X02 25  
    87 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.19  
    88 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.19 Môn chính: Toán
    89 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 25.68 Môn chính: Toán
    90 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) B03; C01; C02; X02 25.68  
    91 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.9 Môn chính: Toán
    92 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử B03; C01; C02; X02 27.9  
    93 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
    94 ME2 Kỹ thuật Cơ khí B03; C01; C02; X02 26.62  
    95 MI1 Toán - Tin A00; A01 27.8 Môn chính: Toán
    96 MI1 Toán - Tin B03; C01; C02; X02 27.8  
    97 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 27.72 Môn chính: Toán
    98 MI2 Hệ thống thông tin quản lý B03; C01; C02; X02 27.72  
    99 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 23.7 Môn chính: Toán
    100 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 23.7  
    101 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 25.39 Môn chính: Toán
    102 MS1 Kỹ thuật Vật liệu B03; C01; C02; X02 25.39  
    103 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 28.25 Môn chính: Toán
    104 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano B03; C01; C02; X02 28.25  
    105 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 25.16 Môn chính: Toán
    106 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit B03; C01; C02; X02 25.16  
    107 MS5 Kỹ thuật in A00; A01; D07 24.06 Môn chính: Toán
    108 MS5 Kỹ thuật in B03; C01; C02; X02 24.06  
    109 PH1 Vật lý kỹ thuật B03; C01; C02; X02 26.41  
    110 PH1 Vật lý kỹ thuật A00; A01 26.41 Môn chính: Toán
    111 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02 25.07 Môn chính: Toán
    112 PH2 Kỹ thuật hạt nhân B03; C01; C02; X02 25.07  
    113 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 25.2 Môn chính: Toán
    114 PH3 Vật lý Y khoa B03; C01; C02; X02 25.2  
    115 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.18 Môn chính: Toán
    116 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.18  
    117 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.84 Môn chính: Toán
    118 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 25.84  
    119 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.03 Môn chính: Toán
    120 TE1 Kỹ thuật Ô tô B03; C01; C02; X02 27.03  
    121 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 26.25 Môn chính: Toán
    122 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực B03; C01; C02; X02 26.25  
    123 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.6 Môn chính: Toán
    124 TE3 Kỹ thuật Hàng không B03; C01; C02; X02 26.6  
    125 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 19  
    126 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 19.5  
    127 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 21.3  
    128 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 21.8  
    129 TX1 Công nghệ Dệt - May B03; C01; C02; X02 22.48  
    130 TX1 Công nghệ Dệt - May A00; A01; D07 22.48 Môn chính: Toán

    2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   50.08  
    2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   47.99  
    3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   54.3  
    4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55.05  
    5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   50.88  
    6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   56.86  
    7 CH2 Hoá học   54.66  
    8 ED2 Công nghệ giáo dục   61.66  
    9 ED3 Quản lý giáo dục   61.25  
    10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.8  
    11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   73.86  
    12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   68.73  
    13 EE1 Kỹ thuật Điện   69.88  
    14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   76.43  
    15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   60.66  
    16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   63.36  
    17 EM1 Quản lý năng lượng   63.32  
    18 EM2 Quản lý công nghiệp   64.15  
    19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.81  
    20 EM4 Kế toán   65.11  
    21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.81  
    22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.05  
    23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   69.88  
    24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   61.77  
    25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   71.97  
    26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.76  
    27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73.51  
    28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   64.82  
    29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   52.63  
    30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   51.19  
    31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.81  
    32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.81  
    33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   68.14  
    34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   61.32  
    35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   86.97  
    36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   78.49  
    37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   72.81  
    38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   78.19  
    39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   71.83  
    40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   83.39  
    41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   79.86  
    42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   66.54  
    43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   59.49  
    44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   64.28  
    45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   62.18  
    46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   72.32  
    47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.05  
    48 MI1 Toán - Tin   71.62  
    49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   71.07  
    50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55.89  
    51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   60.99  
    52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   74.76  
    53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   60.04  
    54 MS5 Kỹ thuật in   56.88  
    55 PH1 Vật lý kỹ thuật   65.19  
    56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   59.68  
    57 PH3 Vật lý Y khoa   60.2  
    58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   60.12  
    59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   62.84  
    60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   67.74  
    61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   64.53  
    62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   65.97  
    63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   46.48  
    64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   54.07  
    65 TX1 Công nghệ Dệt - May   53.17  

    3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    8 ED2 Công nghệ giáo dục   57.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    9 ED3 Quản lý giáo dục   56.75 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   61.93 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   78.24 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   65.26 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    13 EE1 Kỹ thuật Điện   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   85.44 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.09 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   59.16 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    17 EM1 Quản lý năng lượng   59.11 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    18 EM2 Quản lý công nghiệp   60.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    19 EM3 Quản trị kinh doanh   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    20 EM4 Kế toán   61.14 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   57.34 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   72.71 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   61.89 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   77.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   60.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   64.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   56.83 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   95.64 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   87.95 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.17 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   87.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   72.3 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   93.92 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   89.62 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   62.78 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   60.2 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   57.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   73.74 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    48 MI1 Toán - Tin   71.69 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   70.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   56.45 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   80.9 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.37 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    55 PH1 Vật lý kỹ thuật   61.23 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    57 PH3 Vật lý Y khoa   55.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.47 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   58.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   64.13 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   60.48 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   62.12 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
    4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    8 ED2 Công nghệ giáo dục   58.43 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    9 ED3 Quản lý giáo dục   57.7 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.71 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   76.4 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   70.85 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    13 EE1 Kỹ thuật Điện   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   78.83 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.68 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   61.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    17 EM1 Quản lý năng lượng   61.35 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    18 EM2 Quản lý công nghiệp   62.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    20 EM4 Kế toán   64.49 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   58.62 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   74.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   76.09 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   63.98 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   69.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   57.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   93.18 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   82.32 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   81.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   74.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   90.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   84.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   67.02 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   63.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   59.34 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   75.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    48 MI1 Toán - Tin   74.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   73.93 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   57.24 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   77.2 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.58 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    55 PH1 Vật lý kỹ thuật   64.63 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    57 PH3 Vật lý Y khoa   55.87 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.72 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   60.5 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   69.12 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   63.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   66 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
    65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT

    Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.

    Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS). 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 504 lượt xem


Nhắn tin Zalo