Mã trường: SPS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2021 cao nhất 27,15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2022 cao nhất 28,25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại Sư phạm TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP. HCM
Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
- Mã trường: SPS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
+ Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).383.52.020
- Email: [email protected]
- Website: http://hcmue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/
Thông tin tuyển sinh
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Năm 2025, ngoài xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh,
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh có các phương thức xét tuyển sau:
1. Xét tuyển
1.1 Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
Phương thức này áp dụng với tất cả các ngành.
Mô tả phương án
Đối với Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh
Trường xét tuyển những thí sinh thoả các điều kiện theo Khoản 4, Điều 7, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 949/QĐ-ĐHSP ngày 08/4/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.
Đối với Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
Đối với mỗi ngành học, Trường xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp các trường THPT có xếp loại học lực lớp 12 chuyên năm học 2024 - 2025 từ tốt trở lên và đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau vào ngành đúng hoặc ngành gần với tiêu chí.
a) Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;
b) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức;
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên hoặc tương đương theo phụ lục 3 (áp dụng đối với các ngành ngoại ngữ theo danh mục ngành đúng ngành gần);
d) Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại tốt.
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.
Hình thức xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự ưu tiên của các tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu.
1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức tuyển sinh này (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh).
Mô tả phương án
Với mỗi ngành học, Trường sử dụng tổ hợp 03 môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Trong đó, bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn.
Hình thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (từng môn thi chấm theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm môn thi thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;
ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
2.1. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Sinh học ứng dụng, Quốc tế học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Địa lý học, Du lịch, Tâm lý học, Tâm lý học giáo dục, Công tác xã hội, Công nghệ giáo dục, Toán ứng dụng
Mô tả phương án
Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng:
- Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức;
- Hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT.
Hình thức xét tuyển
Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = (0.5xĐMC + 0.25xĐM1 + 0.25xĐM2)x3+ ĐUT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);
ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;
ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.
Mô tả phương án
Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.
Hình thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
ĐM: điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán;
ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;
ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2.3. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.
Mô tả phương án
Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn (tùy theo tổ hợp xét tuyển) và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.
Hình thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của môn Ngữ văn hoặc Toán (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
ĐM: điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);
ĐNK1, ĐNK2: điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;
ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
II. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
1. Đối với phương thức xét tuyển
1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
- Ưu tiên xét tuyển
+ Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn thi.
- Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
+ Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và có học lực lớp 12 chuyên đạt loại tốt.
+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn thi.
1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh): ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025).
2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
2.1. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2.3. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.4. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
III. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến các ngành như sau
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. THỜI GIAN XÉT TUYỂN THẲNG
1. Hồ sơ
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (của Bộ Giáo dục và Đào tạo), các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
Đối với các phương thức còn lại: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh cần cung cấp bổ sung minh chứng xét tuyển phù hợp với yêu cầu của phương thức xét tuyển)
2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: đăng ký và cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025.
Đối với các phương thức còn lại: đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian cung cấp minh chứng xét tuyển đối với các phương thức còn lại: dự kiến từ 01/7 đến 20/7/2025. Trường sẽ có thông báo cụ thể sau
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | A00 | 22.35 | |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | C03 | 22.6 | |
| 3 | 7140101 | Giáo dục học | C14; X01 | 22.35 | |
| 4 | 7140101 | Giáo dục học | D01 | 23.35 | |
| 5 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | X26 | 19.25 | |
| 6 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01 | 19.25 | |
| 7 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B08 | 20 | |
| 8 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D07 | 19.75 | |
| 9 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 | 23.42 | |
| 10 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C03 | 23.67 | |
| 11 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C14; X01 | 23.42 | |
| 12 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 24.42 | |
| 13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | X01 | 23.42 | |
| 14 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 26.05 | |
| 15 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 26.3 | |
| 16 | 7140201_GL | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M03 | 25.14 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 17 | 7140201_GL | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M02 | 25.39 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 18 | 7140201_LA | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M03 | 25.38 | Đào tạo tại Long An |
| 19 | 7140201_LA | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M02 | 25.63 | Đào tạo tại Long An |
| 20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.94 | |
| 21 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.94 | |
| 22 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01 | 25.44 | |
| 23 | 7140202_GL | Giáo dục Tiểu học | A00 | 22.75 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 24 | 7140202_GL | Giáo dục Tiểu học | A01 | 23.25 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 25 | 7140202_GL | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 26 | 7140202_LA | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.21 | Đào tạo tại Long An |
| 27 | 7140202_LA | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.21 | Đào tạo tại Long An |
| 28 | 7140202_LA | Giáo dục Tiểu học | A01 | 24.71 | Đào tạo tại Long An |
| 29 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C03 | 27.7 | |
| 30 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C19 | 26.95 | |
| 31 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 28.7 | |
| 32 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | X70 | 27.45 | |
| 33 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.2 | |
| 34 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X78 | 27.33 | |
| 35 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 26.83 | |
| 36 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14 | 27.08 | |
| 37 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 26.83 | |
| 38 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D66 | 27.33 | |
| 39 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01 | 27.08 | |
| 40 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 27.12 | |
| 41 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14; X01 | 27.37 | |
| 42 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 27.12 | |
| 43 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | D66; X78 | 27.62 | |
| 44 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 26.52 | |
| 45 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08 | 26.27 | |
| 46 | 7140206_LA | Giáo dục Thể chất | T01 | 24.93 | Đào tạo tại Long An |
| 47 | 7140206_LA | Giáo dục Thể chất | M08 | 24.68 | Đào tạo tại Long An |
| 48 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 23 | |
| 49 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 23.25 | |
| 50 | 7140208_LA | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 20 | Đào tạo tại Long An |
| 51 | 7140208_LA | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 20.25 | Đào tạo tại Long An |
| 52 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 28.25 | |
| 53 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 28.75 | |
| 54 | 7140209 | Sư phạm Toán học | X06 | 28.25 | |
| 55 | 7140209_LA | Sư phạm Toán học | A00; X06 | 27.57 | Đào tạo tại Long An |
| 56 | 7140209_LA | Sư phạm Toán học | A01 | 28.07 | Đào tạo tại Long An |
| 57 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01 | 23.23 | |
| 58 | 7140210 | Sư phạm Tin học | B08 | 23.98 | |
| 59 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D07 | 23.73 | |
| 60 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X26 | 23.23 | |
| 61 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | C01 | 28.17 | |
| 62 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 28.42 | |
| 63 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 28.92 | |
| 64 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00 | 29.38 | |
| 65 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | B00 | 30.38 | |
| 66 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 30.88 | |
| 67 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 26.21 | |
| 68 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 26.71 | |
| 69 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 29.07 | |
| 70 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 30.57 | |
| 71 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 29.57 | |
| 72 | 7140217_LA | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 29.48 | Đào tạo tại Long An |
| 73 | 7140217_LA | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.48 | Đào tạo tại Long An |
| 74 | 7140217_LA | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.98 | Đào tạo tại Long An |
| 75 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14 | 29.23 | |
| 76 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 28.73 | |
| 77 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C19; X70 | 28.48 | |
| 78 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 28.83 | |
| 79 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 29.08 | |
| 80 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C20; X74 | 28.58 | |
| 81 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D15 | 29.33 | |
| 82 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.79 | |
| 83 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 26.54 | |
| 84 | 7140231_LA | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25.62 | Đào tạo tại Long An |
| 85 | 7140231_LA | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 25.37 | Đào tạo tại Long An |
| 86 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D66; X78 | 21.15 | |
| 87 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02 | 21.9 | |
| 88 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D14 | 21.65 | |
| 89 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 21.75 | |
| 90 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 25.39 | |
| 91 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01 | 22.85 | |
| 92 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02; X07 | 22.6 | |
| 93 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X08 | 22.1 | |
| 94 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 26.38 | |
| 95 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 26.63 | |
| 96 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 27.38 | |
| 97 | 7140247_GL | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 23.12 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 98 | 7140247_GL | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 23.37 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 99 | 7140247_GL | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 24.12 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 100 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 27.59 | |
| 101 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A07 | 27.84 | |
| 102 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C19; C20; X70; X74 | 27.34 | |
| 103 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 27.14 | Đào tạo tại Long An |
| 104 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A07 | 27.39 | Đào tạo tại Long An |
| 105 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C19; C20; X70; X74 | 26.89 | Đào tạo tại Long An |
| 106 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.8 | |
| 107 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 24.55 | |
| 108 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D66; X78 | 17.5 | |
| 109 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 18.25 | |
| 110 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 18 | |
| 111 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 19 | |
| 112 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 22.75 | |
| 113 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 21 | |
| 114 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; DD2 | 22 | |
| 115 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D14; DH5 | 21.75 | |
| 116 | 7229030 | Văn học | C00 | 27.47 | |
| 117 | 7229030 | Văn học | D01 | 28.97 | |
| 118 | 7229030 | Văn học | D14 | 27.97 | |
| 119 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28 | |
| 120 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.5 | |
| 121 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 27.5 | |
| 122 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.32 | |
| 123 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 25.82 | |
| 124 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 26.82 | |
| 125 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 27.23 | |
| 126 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 26.73 | |
| 127 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 26.98 | |
| 128 | 7310501 | Địa lý học | C20; X74 | 26.48 | |
| 129 | 7310601 | Quốc tế học | D09 | 21.5 | |
| 130 | 7310601 | Quốc tế học | D14 | 21.25 | |
| 131 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25.95 | |
| 132 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 27.45 | |
| 133 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 26.45 | |
| 134 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; X14 | 19.5 | |
| 135 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | D08 | 20 | |
| 136 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | X16 | 19.25 | |
| 137 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 24.75 | |
| 138 | 7440102 | Vật lý học | X07 | 24.5 | |
| 139 | 7440102 | Vật lý học | X08 | 24 | |
| 140 | 7440102 | Vật lý học | A00 | 24.25 | |
| 141 | 7440112 | Hoá học | A00; X10 | 24.75 | |
| 142 | 7440112 | Hoá học | B00 | 25.75 | |
| 143 | 7440112 | Hoá học | D07 | 26.25 | |
| 144 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; X06; X07 | 26.17 | |
| 145 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 26.67 | |
| 146 | 7480201 | Công nghệ thông tin | B08 | 19.75 | |
| 147 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 19.5 | |
| 148 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 19 | |
| 149 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 25.63 | |
| 150 | 7760101 | Công tác xã hội | A00 | 27.13 | |
| 151 | 7760101 | Công tác xã hội | C19; X70 | 25.38 | |
| 152 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 26.13 | |
| 153 | 7810101 | Du lịch | C00 | 25.89 | |
| 154 | 7810101 | Du lịch | D01 | 27.39 | |
| 155 | 7810101 | Du lịch | D14; D15 | 26.39 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C03 | 19.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | C14; D01; X01 | 20.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 3 | 7140101 | Giáo dục học | A00 | 21.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 4 | 7140101 | Giáo dục học | C03 | 21.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 5 | 7140101 | Giáo dục học | C14; D01; X01 | 22.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 6 | 7140101 | Giáo dục học | A00 | 21.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 7 | 7140101 | Giáo dục học | C03 | 22.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 8 | 7140101 | Giáo dục học | C14; D01; X01 | 22.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 9 | 7140101 | Giáo dục học | A00 | 19.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 10 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; B08; D07 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 11 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | X26 | 18.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 12 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; B08; D07 | 18.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 13 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | X26 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 14 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; B08; D07 | 16.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 15 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | X26 | 16.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 16 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C14; D01; X01 | 23.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 17 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 | 22.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 18 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C03 | 23.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 19 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C14; D01; X01 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 20 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 | 20.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 21 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C03 | 21.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 22 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C14; D01; X01 | 21.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 23 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 | 22.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 24 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C03 | 23.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 25 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 23.57 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 26 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 25.07 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 27 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 25.57 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 28 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 25.07 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 29 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 25.82 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 30 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 25.07 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 31 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 32 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 33 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 22.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 34 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 35 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01 | 23.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 36 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 26.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 37 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01 | 25.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 38 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 26.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 39 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 26.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 40 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 25.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 41 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01 | 25.63 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 42 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 26.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 43 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C03 | 26.39 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 44 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 26.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 45 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | X70 | 25.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 46 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C19 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 47 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C19 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 48 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C03 | 26.39 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 49 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C03 | 26.39 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 50 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 26.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 51 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 26.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 52 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | X70 | 25.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 53 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | X70 | 25.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 54 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C19 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 55 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01; X78 | 26.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 56 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 26.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 57 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14; D66 | 27.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 58 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 26.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 59 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01; X78 | 26.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 60 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 26.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 61 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14; D66 | 27.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 62 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 26.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 63 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14; D66 | 27.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 64 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 26.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 65 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 26.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 66 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01; X78 | 26.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 67 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14; D66 | 27.78 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 68 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 26.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 69 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 27.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 70 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14; D66 | 27.78 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 71 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 27.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 72 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X01; X78 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 73 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X01; X78 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 74 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 26.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 75 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14; D66 | 27.78 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 76 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 27.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 77 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X01; X78 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 78 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 26.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 79 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 25.81 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 80 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08 | 25.31 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 81 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 26.06 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 82 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08 | 25.31 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 83 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 23.81 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 84 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08 | 25.31 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 85 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 22.54 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 86 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 23.04 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 87 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 22.54 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 88 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 23.29 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 89 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 22.54 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 90 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 21.04 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 91 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 26.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 92 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; X06 | 27.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 93 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 28.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 94 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; X06 | 27.91 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 95 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 28.41 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 96 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; X06 | 25.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 97 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01; B08; D07 | 22.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 98 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X26 | 22.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 99 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01; B08; D07 | 22.72 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 100 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X26 | 22.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 101 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01; B08; D07 | 20.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 102 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X26 | 20.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 103 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; C01 | 28.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 104 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 28.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 105 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; C01 | 26.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 106 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 27.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 107 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; C01 | 28.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 108 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 28.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 109 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 26.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 110 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 28.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 111 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 28.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 112 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 28.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 113 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 28.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 114 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 26.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 115 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 26.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 116 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 27.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 117 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 26.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 118 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 27.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 119 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 25.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 120 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 25.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 121 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.77 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 122 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 29.02 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 123 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.27 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 124 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.77 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 125 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 29.02 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 126 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.27 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 127 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.77 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 128 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 29.02 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 129 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.27 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 130 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20 | 27.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 131 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 28.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 132 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D15 | 28.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 133 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 134 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20 | 27.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 135 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20 | 27.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 136 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 28.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 137 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D15 | 28.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 138 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 28.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 139 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 140 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D15 | 28.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 141 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 142 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 26.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 143 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.97 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 144 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 26.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 145 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 146 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 25.72 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 147 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.72 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 148 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D14 | 20.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 149 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D66; X78 | 20.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 150 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01 | 20.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 151 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D14 | 20.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 152 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D66; X78 | 19.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 153 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01 | 21.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 154 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D14 | 20.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 155 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D66; X78 | 20.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 156 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01 | 21.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 157 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01 | 21.06 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 158 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01 | 21.31 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 159 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01 | 20.56 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 160 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 | 24.65 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 161 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 | 25.15 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 162 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 | 25.4 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 163 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 20.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 164 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; X07 | 22.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 165 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02; X08 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 166 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 19.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 167 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 168 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X07 | 20.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 169 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01 | 22.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 170 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 22.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 171 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X08 | 20.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 172 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; X07 | 22.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 173 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X07 | 21.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 174 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02; X08 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 175 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 176 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 177 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X08 | 22.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 178 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X07 | 21.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 179 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01 | 20.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 180 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X08 | 22.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 181 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; X07 | 20.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 182 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02; X08 | 20.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 183 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01 | 22.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 184 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 185 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02 | 24.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí) |
| 186 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 187 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 24.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 188 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 189 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 190 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí) |
| 191 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 192 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 193 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 194 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 195 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 24.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 196 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí) |
| 197 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 198 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 199 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 200 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 201 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 202 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 203 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 204 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00 | 23.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 205 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 26.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 206 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | X70; X74 | 26.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 207 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 26.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 208 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | X70; X74 | 26.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 209 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 26.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 210 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | X70; X74 | 26.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 211 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 24.24 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 212 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.99 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 213 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 23.49 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 214 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.49 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 215 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 23.99 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 216 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.74 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 217 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 16.63 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 218 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 16.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 219 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D66; X78 | 15.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 220 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 17.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 221 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 16.63 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 222 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D66; X78 | 16.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 223 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 17.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 224 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 16.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 225 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D66; X78 | 16.63 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 226 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 17.97 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 227 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D02 | 18.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 228 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 17.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 229 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 22.18 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 230 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 22.43 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 231 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 21.68 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 232 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 20.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 233 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 20.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 234 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 19.72 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 235 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01 | 21.34 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 236 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D14 | 20.84 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 237 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01 | 21.59 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 238 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D14 | 21.09 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 239 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01 | 20.84 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 240 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D14 | 20.34 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 241 | 7229030 | Văn học | D01 | 27.41 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 242 | 7229030 | Văn học | D14 | 26.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 243 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 244 | 7229030 | Văn học | D01 | 27.41 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 245 | 7229030 | Văn học | D14 | 26.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 246 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 247 | 7229030 | Văn học | D01 | 27.41 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 248 | 7229030 | Văn học | D14 | 26.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 249 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 250 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 29.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 251 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 252 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 28.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 253 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 254 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 27.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 255 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 27.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 256 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 29.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 257 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 258 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 259 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 26.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 260 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 27.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 261 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 27.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 262 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 263 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 264 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 265 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 266 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 27.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 267 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 268 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 269 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 26.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 270 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 27.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 271 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 272 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 26.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 273 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 28.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 274 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 275 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 25.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 276 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 277 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 26.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 278 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 279 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 26.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 280 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 25.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 281 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 27.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 282 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 283 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 26.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 284 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 28.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 285 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 286 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 287 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20 | 25.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 288 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 26.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 289 | 7310501 | Địa lý học | X74 | 25.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 290 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 291 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20 | 25.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 292 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20 | 25.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 293 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 26.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 294 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 26.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 295 | 7310501 | Địa lý học | X74 | 25.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 296 | 7310501 | Địa lý học | X74 | 25.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 297 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 298 | 7310601 | Quốc tế học | D14; D09 | 20.5 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 299 | 7310601 | Quốc tế học | D14; D09 | 20.75 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 300 | 7310601 | Quốc tế học | D14; D09 | 20 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 301 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 302 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 25.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 303 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 24.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 304 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 305 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 25.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 306 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 24.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 307 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 308 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 25.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 309 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 24.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 310 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | X14; X16 | 17.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 311 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00 | 19.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 312 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | D08 | 20.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 313 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | X14; X16 | 19.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 314 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00 | 19.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 315 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | D08 | 20.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 316 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | X14; X16 | 19.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 317 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00 | 18.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 318 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | D08 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 319 | 7440102 | Vật lý học | A00; X07; X08 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí) |
| 320 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 24.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí) |
| 321 | 7440102 | Vật lý học | A00; X07; X08 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí) |
| 322 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 24.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí) |
| 323 | 7440102 | Vật lý học | A00; X07; X08 | 22.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí) |
| 324 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 22.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí) |
| 325 | 7440112 | Hoá học | X10 | 23.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 326 | 7440112 | Hoá học | A00; B00 | 23.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 327 | 7440112 | Hoá học | D07 | 23.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 328 | 7440112 | Hoá học | X10 | 23.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 329 | 7440112 | Hoá học | A00; B00 | 21.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 330 | 7440112 | Hoá học | D07 | 21.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 331 | 7440112 | Hoá học | X10 | 21.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 332 | 7440112 | Hoá học | A00; B00 | 23.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 333 | 7440112 | Hoá học | D07 | 23.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 334 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; X06; X07 | 25.62 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 335 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 336 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; X06; X07 | 23.37 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 337 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 23.87 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 338 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; X06; X07 | 25.37 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 339 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 25.87 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 340 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; B08; D07 | 18.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 341 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X26 | 18.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 342 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; B08; D07 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 343 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X26 | 18.36 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 344 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; B08; D07 | 16.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 345 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X26 | 16.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 346 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 347 | 7760101 | Công tác xã hội | C19 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 348 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 24.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 349 | 7760101 | Công tác xã hội | X70 | 24.07 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 350 | 7760101 | Công tác xã hội | C19 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 351 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 24.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 352 | 7760101 | Công tác xã hội | X70 | 24.07 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 353 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 354 | 7760101 | Công tác xã hội | C19 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 355 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 24.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 356 | 7760101 | Công tác xã hội | X70 | 24.07 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 357 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 358 | 7810101 | Du lịch | D14 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 359 | 7810101 | Du lịch | D15 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 360 | 7810101 | Du lịch | C00 | 24.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 361 | 7810101 | Du lịch | C00 | 24.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 362 | 7810101 | Du lịch | D01 | 25.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 363 | 7810101 | Du lịch | D01 | 25.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 364 | 7810101 | Du lịch | D14 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 365 | 7810101 | Du lịch | D15 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 366 | 7810101 | Du lịch | D14 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 367 | 7810101 | Du lịch | D15 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 368 | 7810101 | Du lịch | C00 | 24.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 369 | 7810101 | Du lịch | D01 | 25.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên. | ||
| 5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | ||
| 6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên. | ||
| 7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | ||
| 8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên. | ||
| 9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | ||
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. | ||
| 11 | 7140231_LA | Sư phạm Tiếng Anh | Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt. | ||
| 12 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. | ||
| 13 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.49 trở lên | ||
| 14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.36 trở lên. | ||
| 15 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt. | ||
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.29 trở lên. | ||
| 17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. | ||
| 19 | 7229030 | Văn học | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 20 | 7310401 | Tâm lý học | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt. | ||
| 21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 22 | 7440102 | Vật lý học | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 23 | 7460112 | Toán ứng dụng | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 8.98 trở lên. | ||
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 25 | 7760101 | Công tác xã hội | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
TRỤ SỞ CHÍNH |
|||||
|
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|||||
|
1 |
Giáo dục học |
7140101 |
D01; A00; A01; C14 |
24.82 |
|
|
2 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; A00; A01; C14 |
25.22 |
|
|
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M02; M03 |
24.24 |
|
|
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
26.13 |
|
|
5 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; C15; D01 |
26.50 |
Xét đến NV5 |
|
6 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
C00; C19; D01 |
27.34 |
|
|
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
27.58 |
|
|
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
M08; T01 |
26.71 |
|
|
9 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
A08; C00; C19 |
27.28 |
|
|
10 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
27.60 |
Xét đến NV1 |
|
11 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; B08 |
24.73 |
|
|
12 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
27.25 |
Xét đến NV3 |
|
13 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
27.67 |
|
|
14 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
26.22 |
|
|
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
28.60 |
|
|
16 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
28.60 |
Xét đến NV1 |
|
17 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04; D15; D78 |
28.37 |
|
|
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
27.01 |
|
|
19 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
23.69 |
|
|
20 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
24.93 |
|
|
21 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
26.44 |
|
|
22 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00; A01; A02; D90 |
24.31 |
|
|
23 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; D90 |
25.60 |
|
|
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00; C19; C20; D78 |
27.75 |
|
|
Lĩnh vực Nhân văn |
|||||
|
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
25.86 |
|
|
26 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
22.00 |
|
|
27 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01; D03 |
22.70 |
Xét đến NV3 |
|
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
25.05 |
|
|
29 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
23.77 |
|
|
30 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
7220210 |
D01; D78; D96; DD2 |
25.02 |
|
|
31 |
Văn học |
7229030 |
C00; D01; D78 |
26.62 |
|
|
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|||||
|
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
27.10 |
|
|
33 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
26.03 |
Xét đến NV3 |
|
34 |
Địa lý học |
7310501 |
C00; D10; D15; D78 |
25.17 |
|
|
35 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
24.42 |
|
|
36 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D01; D78 |
25.28 |
|
|
Lĩnh vực Khoa học sự sống |
|||||
|
37 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00; D08 |
21.90 |
Xét đến NV5 |
|
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
|||||
|
38 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01; D90 |
24.44 |
|
|
39 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
24.65 |
|
|
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||
|
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; B08 |
23.05 |
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội |
|||||
|
41 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
24.44 |
Xét đến NV2 |
|
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||
|
42 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C04; D01; D78 |
25.25 |
Xét đến NV5 |
|
PHÂN HIỆU LONG AN |
|||||
|
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|||||
|
43 |
Giáo dục Mầm non |
7140201_LA |
M02; M03 |
22.00 |
|
|
44 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202_LA |
A00; A01; D01 |
24.73 |
Xét đến NV2 |
|
45 |
Giáo dục Thể chất |
7140206_LA |
M08; T01 |
24.77 |
Xét đến NV2 |
|
46 |
Sư phạm Toán học |
7140209_LA |
A00; A01 |
26.18 |
|
|
47 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217_LA |
C00; D01; D78 |
27.20 |
|
|
48 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231_LA |
D01 |
25.47 |
|
|
49 |
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) |
51140201 |
M02; M03 |
18.70 |
|
Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển và tải giấy báo nhập học tại xettuyen.hcmue.edu.vn
- Thí sinh trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17g00 ngày 27/8/2024. Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Nhập học
Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn (tài khoản: mã sinh viên, mật khẩu: ngày, tháng, năm sinh) từ 8g00 ngày 23/8/2024 đến trước 24g00 ngày 28/8/2024.
2. Xét tuyển học bạ
| TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
| TRỤ SỞ CHÍNH | ||||
| Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
| 1 | Giáo dục học | 7140101 | D01; A00; A01; C14 | 27.55 |
| 2 | Quản lý giáo dục | 7140114 | D01; A00; A01; C14 | 27.81 |
| 3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02; M03 | 26.09 |
| 4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01 | 28.66 |
| 5 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | C00; C15; D01 | 27.72 |
| 6 | Giáo dục công dân | 7140204 | C00; C19; D01 | 28.03 |
| 7 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; D01 | 28.22 |
| 8 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | M08; T01 | 27.07 |
| 9 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | A08; C00; C19 | 28.01 |
| 10 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 29.55 |
| 11 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; B08 | 27.7 |
| 12 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01 | 29.48 |
| 13 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00; D07 | 29.81 |
| 14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 | 29.46 |
| 15 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D78 | 28.92 |
| 16 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; D14 | 29.05 |
| 17 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04; D15; D78 | 28.57 |
| 18 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 28.81 |
| 19 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D01; D02; D78; D80 | 26.57 |
| 20 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01; D03 | 25.99 |
| 21 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01; D04 | 28.16 |
| 22 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00; A01; A02; D90 | 27.5 |
| 23 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; A02; B00; D90 | 28.68 |
| 24 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00; C19; C20; D78 | 28.23 |
| Lĩnh vực Nhân văn | ||||
| 25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 28.1 |
| 26 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01; D02; D78; D80 | 26.2 |
| 27 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01; D03 | 25.4 |
| 28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04 | 27.53 |
| 29 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 26.65 |
| 30 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | D01; D78; D96; DD2 | 27.57 |
| 31 | Văn học | 7229030 | C00; D01; D78 | 28.17 |
| Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
| 32 | Tâm lý học | 7310401 | B00; C00; D01 | 28.57 |
| 33 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00; C00; D01 | 27.74 |
| 34 | Địa lý học | 7310501 | C00; D10; D15; D78 | 27.03 |
| 35 | Quốc tế học | 7310601 | D01; D14; D78 | 26.37 |
| 36 | Việt Nam học | 7310630 | C00; D01; D78 | 27.2 |
| Lĩnh vực Khoa học sự sống | ||||
| 37 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00; D08 | 27.95 |
| Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||
| 38 | Vật lý học | 7440102 | A00; A01; D90 | 28.32 |
| 39 | Hoá học | 7440112 | A00; B00; D07 | 28.25 |
| Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
| 40 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; B08 | 27.96 |
| Lĩnh vực Dịch vụ xã hội | ||||
| 41 | Công tác xã hội | 7760101 | A00; C00; D01 | 26.83 |
| Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
| 42 | Du lịch | 7810101 | C00; C04; D01; D78 | 27.5 |
| PHÂN HIỆU LONG AN | ||||
| Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
| 43 | Giáo dục Mầm non | 7140201_LA | M02; M03 | 24.04 |
| 44 | Giáo dục Tiểu học | 7140202_LA | A00; A01; D01 | 28.01 |
| 45 | Giáo dục Thể chất | 7140206_LA | M08; T01 | 26.05 |
| 46 | Sư phạm Toán học | 7140209_LA | A00; A01 | 29.19 |
| 47 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217_LA | C00; D01; D78 | 28.43 |
| 48 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231_LA | D01 | 28.07 |
| 49 | Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) | 51140201_LA | M02; M03 | 21.43 |
3. Xét kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực
| TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
| TRỤ SỞ CHÍNH | ||||
| Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
| 1 | Giáo dục học | 7140101 | D01; A00; A01; C14 | 20.54 |
| 2 | Quản lý giáo dục | 7140114 | D01; A00; A01; C14 | 22.01 |
| 3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01 | 24.59 |
| 4 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | C00; C15; D01 | 22.94 |
| 5 | Giáo dục công dân | 7140204 | C00; C19; D01 | 24.2 |
| 6 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; D01 | 23.92 |
| 7 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | A08; C00; C19 | 22.36 |
| 8 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 27.96 |
| 9 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; B08 | 23.18 |
| 10 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01 | 26.3 |
| 11 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00; D07 | 28.25 |
| 12 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 | 26.05 |
| 13 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D78 | 25.6 |
| 14 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 26.12 |
| 15 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D01 | 21.36 |
| 16 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01 | 24.06 |
| 17 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01 | 25.51 |
| 18 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00; A01; A02; D90 | 22.31 |
| 19 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; A02; B00; D90 | 25.13 |
| Lĩnh vực Nhân văn | ||||
| 20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24.82 |
| 21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 21.35 |
| 22 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 20.7 |
| 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 21.95 |
| 24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 20.2 |
| 25 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | D01; D78; D96 | 22.29 |
| 26 | Văn học | 7229030 | C00; D01; D78 | 24.29 |
| Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
| 27 | Việt Nam học | 7310630 | C00; D01; D78 | 22.21 |
| Lĩnh vực Khoa học sự sống | ||||
| 28 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00; D08 | 19.51 |
| Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||
| 29 | Vật lý học | 7440102 | A00; A01; D90 | 21.29 |
| 30 | Hoá học | 7440112 | A00; B00; D07 | 23.23 |
| Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
| 31 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; B08 | 20.51 |
| PHÂN HIỆU LONG AN | ||||
| Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
| 32 | Giáo dục Tiểu học | 7140202_LA | A00; A01; D01 | 22.99 |
| 33 | Sư phạm Toán học | 7140209_LA | A00; A01 | 27.18 |
| 34 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217_LA | C00; D01; D78 | 24.56 |
| 35 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231_LA | D01 | 24.76 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2. Xét điểm học bạ
| STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, A02, XDHB | 28.92 | Học bạ |
| 2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, XDHB | 28.13 | Học bạ |
| 3 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15, XDHB | 27.45 | Học bạ |
| 4 | Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T01, XDHB, M08 | 25.23 | Học bạ |
| 5 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, XDHB | 28.65 | Học bạ |
| 6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, D02, XDHB | 28.19 | Học bạ |
| 7 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, XDHB | 28.5 | Học bạ |
| 8 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 28.6 | Học bạ | |
| 9 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 29.28 | Học bạ |
| 10 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15, C04, D78, XDHB | 28.38 | Học bạ |
| 11 | Giáo dục Mầm non | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02, M03, XDHB | 24.24 | Học bạ |
| 12 | Sư phạm tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, B08, A01, XDHB | 27.92 | Học bạ |
| 13 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, XDHB | 29.5 | Học bạ |
| 14 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00, XDHB | 28.44 | Học bạ |
| 15 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | DGNLSPHN, DGNLSPHCM | 21.84 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
| 16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 27.57 | Học bạ |
| 17 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B08, A01, XDHB | 28.24 | Học bạ |
| 18 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 29.5 | Học bạ |
| 19 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78, XDHB | 28.82 | Học bạ |
| 20 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 29.73 | Học bạ |
| 21 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00, XDHB | 27.02 | Học bạ |
| 22 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 27.17 | Học bạ |
| 23 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78, XDHB | 27.31 | Học bạ |
| 24 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, XDHB | 26.71 | Học bạ |
| 25 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78, XDHB | 27.51 | Học bạ | |
| 26 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 25.8 | Học bạ |
| 27 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 28.25 | Học bạ |
| 28 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 28.14 | Học bạ | |
| 29 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78, XDHB | 28.26 | Học bạ |
| 30 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08, XDHB | 27.83 | Học bạ |
| 31 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 27.78 | Học bạ |
| 32 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78, XDHB | 27.63 | Học bạ |
| 33 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 27.05 | Học bạ |
| 34 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, D90, XDHB | 28.13 | học bạ | |
| 35 | Giáo dục Công dân | 7140204 | D01, C00, C19, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
| 36 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, D90, A02, XDHB | 27.83 | Học bạ | |
| 37 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 7140114 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 27.84 | Học bạ |
| 38 | Giáo dục Chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 28 | Học bạ |
| 39 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 25.72 | Học bạ | |
| 40 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, XDHB | 27.46 | Học bạ | |
| 41 | Địa lý học | 7310501 | C00, D15, D10, D78, XDHB | 27.58 | Học bạ |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 22.4 | |
| 2 | 740201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.03 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 24.25 | |
| 4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 21.75 | |
| 5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01 | 25.5 | |
| 6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 | 22.75 | |
| 7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 24.05 | |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27 | |
| 9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 22.5 | |
| 10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 26.5 | |
| 11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 27.35 | |
| 12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 24.8 | |
| 13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.25 | |
| 14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14 | 26.83 | |
| 15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 26.5 | |
| 16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.5 | |
| 17 | 7140230 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 25.1 | |
| 18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90; A02 | 21.6 | |
| 19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 24 | |
| 20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa Lí | C00; C19; C20; D78 | 25 | |
| 21 | 7220101 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.5 | |
| 22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D80; D78 | 20.05 | |
| 23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.35 | |
| 24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.6 | |
| 25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24 | |
| 26 | 7720210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | 24.97 | |
| 27 | 7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 24.7 | |
| 28 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 25.75 | |
| 29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 24 | |
| 30 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 23.75 | |
| 31 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 23.3 | |
| 32 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 21.05 | |
| 33 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23 | |
| 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.1 | |
| 35 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 20.4 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 25.32 | |
| 2 | 740201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 24.48 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28.3 | |
| 4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 26.8 | |
| 5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01 | 26.88 | |
| 6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 | 27.03 | |
| 7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 26.1 | |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.75 | |
| 9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 27.18 | |
| 10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 29.5 | |
| 11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 29.75 | |
| 12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 28.7 | |
| 13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.93 | |
| 14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14 | 28.08 | |
| 15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 27.92 | |
| 16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.92 | |
| 17 | 7140230 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 27.6 | |
| 18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90; A02 | 23.18 | |
| 19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 27.83 | |
| 20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa Lí | C00; C19; C20; D78 | 27.12 | |
| 21 | 7220101 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.85 | |
| 22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D80; D78 | 27.12 | |
| 23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.75 | |
| 24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.48 | |
| 25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.27 | |
| 26 | 7720210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | 27.94 | |
| 27 | 7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 26.62 | |
| 28 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 27.73 | |
| 29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 25.85 | |
| 30 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 25.64 | |
| 31 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 25.7 | |
| 32 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 24.08 | |
| 33 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.7 | |
| 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.92 | |
| 35 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 22.8 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 22.05 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 25.4 | |
| 3 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 23.4 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 25.75 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 23.75 | |
| 6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 24.4 | |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.7 | |
| 8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 23 | |
| 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 25.8 | |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 27 | |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 25 | |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 27 | |
| 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 26 | |
| 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D78 | 25.2 | |
| 15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.15 | |
| 16 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04; D01 | 25.5 | |
| 17 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 24.4 | |
| 18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 25 | |
| 19 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 19.5 | |
| 20 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01; A00; C00 | 23.3 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26 | |
| 22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02; D80; D01; D78 | 20.53 | |
| 23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 22.8 | |
| 24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 | 25.2 | |
| 25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 | 24.9 | |
| 26 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78; DD2 | 25.8 | |
| 27 | 7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 24.3 | |
| 28 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 25.5 | |
| 29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 23.7 | |
| 30 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 24.6 | |
| 31 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 22.92 | |
| 32 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.25 | |
| 33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24 | |
| 34 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 22.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28.18 | |
| 2 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 25.7 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 27.9 | |
| 4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 25.48 | |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.52 | |
| 6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 26.98 | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 29.07 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 29.75 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 28.67 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.57 | |
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 27.8 | |
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D78 | 27.2 | |
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.28 | |
| 14 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04; D01 | 27.75 | |
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 28.4 | |
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 25.63 | |
| 17 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 24 | |
| 18 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01; A00; C00 | 27.5 | |
| 19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.92 | |
| 20 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02; D80; D01; D78 | 24.82 | |
| 21 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 25.77 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 | 26.78 | |
| 23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 | 26.38 | |
| 24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78; DD2 | 27.7 | |
| 25 | 7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 27.12 | |
| 26 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 28 | |
| 27 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 27.1 | |
| 28 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 26.57 | |
| 29 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 26.58 | |
| 30 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 27.5 | |
| 31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.55 | |
| 32 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 26.67 | |
| 33 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 24 | |
| 34 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 25.37 |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 22 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, A01,D01 | 23.75 | |
| 3 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01, C00, C15 | 19 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01 | 21.5 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, M08 | 20.5 | |
| 6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00, C19, A08 | 20.5 | |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 26.25 | |
| 8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 19.5 | |
| 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01 | 25.25 | |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 25.75 | |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 22.25 | |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | D01, C00, D78 | 25.25 | |
| 13 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 23.5 | |
| 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 23.25 | |
| 15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.5 | |
| 16 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D02, D80, D01, D78 | 19.25 | |
| 17 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03,D01 | 19 | |
| 18 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04, D01 | 22.5 | |
| 19 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00, D90 | 21 | |
| 20 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01, A00, C00 | 21.5 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.25 | |
| 22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D80, D01, D78 | 19 | |
| 23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 21.75 | |
| 24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 24.25 | |
| 25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 24.25 | |
| 26 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01, D96, D78 | 24.75 | |
| 27 | 7229030 | Văn học | D01, C00, D78 | 22 | |
| 28 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 24.75 | |
| 29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, D01, C00 | 22 | |
| 30 | 7310501 | Địa lý học | D10, D15, D78, C00 | 20.5 | |
| 31 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D14, D78 | 23 | |
| 32 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D78 | 22 | |
| 33 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01 | 19.5 | |
| 34 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 20 | |
| 35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 21.5 | |
| 36 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, D01, C00 | 20.25 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 24.05 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01 | 27.03 | |
| 3 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01, C00, C15 | 24.53 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01 | 24.68 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, M08 | 24.33 | |
| 6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00, C19, A08 | 25.05 | |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 29 | |
| 8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 24.33 | |
| 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01 | 28.22 | |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 29.02 | |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 28 | |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01, C00, D78 | 28.08 | |
| 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 26.22 | |
| 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 26.12 | |
| 15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28 | |
| 16 | 7140232 | Sư phạm tiếng Nga | D02, D80, D01, D78 | 24 | |
| 17 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03, D01 | 25.47 | |
| 18 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04, D01 | 25.02 | |
| 19 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00, D90 | 24.17 | |
| 20 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01, A00, C00 | 26.52 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.28 | |
| 22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D80, D01, D78 | 24.68 | |
| 23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 24.22 | |
| 24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 26.25 | |
| 25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 27.12 | |
| 26 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01, D96, D78 | 28.07 | |
| 27 | 7229030 | Văn học | D01, C00, D78 | 24.97 | |
| 28 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 27.7 | |
| 29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, D01, C00 | 24.33 | |
| 30 | 7310501 | Địa lý học | D10, D15, D78, C00 | 24.05 | |
| 31 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D14, D78 | 25 | |
| 32 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D78 | 25.52 | |
| 33 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01 | 25.05 | |
| 34 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 27 | |
| 35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 25.05 | |
| 36 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, D01, C00 | 24.03 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025 - 2026 cho các ngành đào tạo đại học sẽ dao động từ 9.800.000 VNĐ đến 11.700.000 VNĐ mỗi năm học, tùy theo từng ngành. Đối với sinh viên ngành Sư phạm, học phí sẽ được miễn, giảm và có thể được hỗ trợ thêm chi phí sinh hoạt.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2024 - 2025
Theo thông tin cập nhật mới nhất, học phí Đại học Sư phạm TPHCM 2024-2025 có sự điều chỉnh so với các năm trước. Cụ thể, chi phí đào tạo cho từng ngành học sẽ khác nhau tùy thuộc vào chương trình đào tạo và bậc học.
Dự kiến, học phí Đại Học Sư Phạm TP HCM trong năm 2024 sẽ tăng khoảng 12% so với năm trước. Cụ thể:
- Học phần lý thuyết: 400.000 đồng mỗi tín chỉ.
- Học phần thực hành: 423.000 đồng mỗi tín chỉ.
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
Lưu ý: Sinh viên các ngành Sư phạm sẽ tiếp tục được miễn chi phí đào tạo.
C. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2023 - 2024
Vào năm học 2023, Nhà trường vẫn sẽ giữ nguyên quy định về việc không thu học phí đối với các sinh viên ngành sư phạm. Đối với các sinh viên hệ cử nhân khác, dự kiến Trường sẽ tăng mức học phí lên không giá 10%, tương đương khoảng 410.000 – 440.000 đồng/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022 - 2023
Vào năm 2022. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh có thể sẽ tăng 12%, tương đương:
- Học phần lý thuyết: ~ 380.000 đồng/tín chỉ.
- Học phần thực hành: ~ 400.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên không phải đóng học phí
E. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2021 - 2022
Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 của HCMUE dự kiến như sau:
- Đối với sinh viên theo học ngành Sư phạm sẽ được miễn học phí 100%.
- Học phần lý thuyết: 357.000 đồng/tín chỉ.
- Học phần thực hành: 378.000 đồng/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Đào tạo tại cở sở TPHCM | ||||||||
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; C03; C14; D01; X01 | |||||||
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A01; B08; D07; X26 | |||||||
| 3 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; C03; C14; D01; X01 | |||||||
| 4 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 250 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | M02; M03 | |||||||
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 300 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; D01 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01 | |||||||
| 6 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | C00; C03; C19; D01; X70 | |||||||
| 7 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 40 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | C14; C19; D66; X01; X70; X78 | |||||||
| 8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 40 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | C14; C19; D66; X01; X70; X78 | |||||||
| 9 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 80 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | M08; T01 | |||||||
| 10 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 40 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | Q01; Q02 | |||||||
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 130 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; X06 | |||||||
| 12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A01; B08; D07; X26 | |||||||
| ĐT THPT | D07; A01; B08; X26 | |||||||
| 13 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; C01 | |||||||
| 14 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; B00; D07 | |||||||
| 15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | B00; D08 | |||||||
| 16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C00; D01 | |||||||
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | |||||||
| Học Bạ | D14 | |||||||
| 17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | C00; C19; D14; X70 | |||||||
| 18 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 40 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | C00; C04; C20; D15; X74 | |||||||
| 19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 165 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | D01; X79 | |||||||
| 20 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 30 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | D01; D02; D14; D66; X78 | |||||||
| Kết Hợp | D01; D14; D66; X78 | |||||||
| 21 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 30 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | D01 | |||||||
| ĐT THPT | D01; D03 | |||||||
| 22 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 30 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | D01 | |||||||
| ĐT THPT | D01; D04 | |||||||
| 23 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A01; A02; X07; X08; A02; X08 | |||||||
| ĐT THPT | X08; A02; A01; X07 | |||||||
| 24 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 200 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | A00; A02; B00 | |||||||
| Kết Hợp | A00; A02; B00 ; B00; A02 | |||||||
| 25 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 150 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | A07; C00; C19; C20; X70; X74 | |||||||
| Kết Hợp | C00; C19; C20; X70; X74 | |||||||
| 26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | D01; X79 | |||||||
| 27 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | D01; D02; D14; D66; X78 | |||||||
| Kết Hợp | D01; D14; D66; X78 | |||||||
| 28 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | D01 | |||||||
| ĐT THPT | D01; D03 | |||||||
| 29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | D01 | |||||||
| ĐT THPT | D04; D01 | |||||||
| 30 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 150 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | D01 | |||||||
| ĐT THPT | D01; D06 | |||||||
| 31 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | D01; D14 | |||||||
| ĐT THPT | D01; DD2; D14; DH5 | |||||||
| 32 | 7229030 | Văn học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | C00; D01; D14 | |||||||
| 33 | 7310401 | Tâm lý học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | C00; D01; C03; C04 | |||||||
| 34 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | C00; D01; C03; C04 | |||||||
| 35 | 7310501 | Địa lý học | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | C00; C04; C20; D15; X74 | |||||||
| 36 | 7310601 | Quốc tế học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | D09; D14 | |||||||
| ĐT THPT | D14; D09 | |||||||
| 37 | 7310630 | Việt Nam học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | C00; D01; D14 | |||||||
| 38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | B00; D08; X14; X16 | |||||||
| ĐT THPT | B00; D08; X16; X14 | |||||||
| 39 | 7440102 | Vật lý học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; X07; X08 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; X08; X07 | |||||||
| 40 | 7440112 | Hoá học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | A00; B00; D07; X10 | |||||||
| 41 | 7460112 | Toán ứng dụng | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | A00; A01; X06; X07 | |||||||
| 42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | A01; B08; D07; X26 | |||||||
| 43 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | A00; C00; C19; D14; X70 | |||||||
| Kết Hợp | C00; C19; D14; X70 | |||||||
| 44 | 7810101 | Du lịch | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết HợpĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | |||||||
| 2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An | ||||||||
| 45 | 51140201_LA | Giáo dục mầm non (cao đẳng) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | M02; M03 | |||||||
| 46 | 7140201_LA | Giáo dục mầm non | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | M02; M03 | |||||||
| 47 | 7140202_LA | Giáo dục Tiểu học | 150 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; D01 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01 | |||||||
| 48 | 7140206_LA | Giáo dục Thể chất | 40 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | M08; T01 | |||||||
| 49 | 7140208_LA | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 40 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | Q01; Q02 | |||||||
| 50 | 7140209_LA | Sư phạm Toán học | 40 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; X06 | |||||||
| 51 | 7140217_LA | Sư phạm Ngữ văn | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | C00; D01; D14 | |||||||
| 52 | 7140231_LA | Sư phạm Tiếng Anh | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | D01; X79 | |||||||
| 53 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | A07; C00; C19; C20; X70; X74 | |||||||
| Kết Hợp | C00; C19; C20; X70; X74 | |||||||
| 3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai | ||||||||
| 54 | 51140201_GL | Giáo dục mầm non (cao đẳng) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | M02; M03 | |||||||
| 55 | 7140201_GL | Giáo dục mầm non | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTĐGNL SPHCM | M02; M03 | |||||||
| 56 | 7140202_GL | Giáo dục Tiểu học | 100 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; D01 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01 | |||||||
| 57 | 7140247_GL | Sư phạm khoa học tự nhiên | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01 | |||||||
| Kết Hợp | A00; A02; B00 ; B00; A02 | |||||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


