Trường Đại học Sư phạm TP HCM (SPS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: SPS

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Năm 2025, ngoài xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh,

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh có các phương thức xét tuyển sau:

1. Xét tuyển

1.1 Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Phương thức này áp dụng với tất cả các ngành.

Mô tả phương án

Đối với Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh

Trường xét tuyển những thí sinh thoả các điều kiện theo Khoản 4, Điều 7, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 949/QĐ-ĐHSP ngày 08/4/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Đối với mỗi ngành học, Trường xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp các trường THPT có xếp loại học lực lớp 12 chuyên năm học 2024 - 2025 từ tốt trở lên và đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau vào ngành đúng hoặc ngành gần với tiêu chí.

a) Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;

b) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức;

c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên hoặc tương đương theo phụ lục 3 (áp dụng đối với các ngành ngoại ngữ theo danh mục ngành đúng ngành gần);

d) Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại tốt.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Hình thức xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự ưu tiên của các tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu.

1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức tuyển sinh này (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh).

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng tổ hợp 03 môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Trong đó, bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (từng môn thi chấm theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm môn thi thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển

2.1. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Sinh học ứng dụng, Quốc tế học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Địa lý học, Du lịch, Tâm lý học, Tâm lý học giáo dục, Công tác xã hội, Công nghệ giáo dục, Toán ứng dụng

Mô tả phương án

Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng:

- Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức;

Hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (0.5xĐMC + 0.25xĐM1 + 0.25xĐM2)x3+ ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = Đ+ ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM: điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán;

ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2.3. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn (tùy theo tổ hợp xét tuyển) và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.

Hình thức xét tuyển

- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của môn Ngữ văn hoặc Toán (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = Đ+ ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM: điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐNK1, ĐNK2: điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

II. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

1. Đối với phương thức xét tuyển

1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

- Ưu tiên xét tuyển

+ Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn thi.

- Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

+ Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và có học lực lớp 12 chuyên đạt loại tốt.

+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn thi.

1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh): ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

2.1. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2.3. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2.4. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

III. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến các ngành như sau

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

TRỤ SỞ CHÍNH

1

7140101

Giáo dục học

7140101

Giáo dục học

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán)
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Toán)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Toán)
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL (Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL

 

2

7140103

Công nghệ giáo dục

7140103

Công nghệ giáo dục

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt:
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Toán)
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán)
X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh (Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

3

7140114

Quản lý giáo dục

7140114

Quản lý giáo dục

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán)
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Toán)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Toán)
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL (Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL

 

4

7140201

Giáo dục mầm non

7140201

Giáo dục mầm non

250

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2

 

5

7140202

Giáo dục Tiểu học

7140202

Giáo dục Tiểu học

300

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn hoặc Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Trong đó có 30 chỉ tiêu dành cho chương trình Giáo dục Tiểu học dạy bằng song ngữ Việt - Anh

6

7140203

Giáo dục Đặc biệt

7140203

Giáo dục Đặc biệt

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
C03 - Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn)
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
C03 - Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn)
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn)

 

7

7140204

Giáo dục Công dân

7140204

Giáo dục Công dân

40

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL (Ngữ văn)
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn)
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL

 

8

7140205

Giáo dục Chính trị

7140205

Giáo dục Chính trị

40

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL (Ngữ văn)
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn)
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL

 

9

7140206

Giáo dục Thể chất

7140206

Giáo dục Thể chất

80

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2
T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2
T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2

 

10

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

40

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN
Q02 - Ngữ văn, NK TDTT1, NK GDQP-AN
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN
Q02 - Ngữ văn, NK TDTT1, NK GDQP-AN

 

11

7140209

Sư phạm Toán học

7140209

Sư phạm Toán học

130

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
X06 - Toán, Vật lí, Tin học (Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
X06 - Toán, Vật lí, Tin học

Trong đó có 30 chỉ tiêu cho chương trình Sư phạm Toán học dạy bằng song ngữ Việt - Anh

12

7140210

Sư phạm Tin học

7140210

Sư phạm Tin học

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Toán)
X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh (Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

13

7140211

Sư phạm Vật lý

7140211

Sư phạm Vật lý

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Vật lý)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Vật lý)
C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí (Vật lý)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

14

7140212

Sư phạm Hoá học

7140212

Sư phạm Hoá học

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Hóa học)
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Hóa học)
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Hóa học)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa

B00 - Toán, Hóa học, Sinh học

D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

15

7140213

Sư phạm Sinh học

7140213

Sư phạm Sinh học

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Sinh học)
D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Sinh học)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học
D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

16

7140217

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

17

7140218

Sư phạm Lịch sử

7140218

Sư phạm Lịch sử

40

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL

 

18

7140219

Sư phạm Địa lý

7140219

Sư phạm Địa lý

40

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn)
D15 - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Ngữ văn)
X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
D15 - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL

 

19

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

165

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học

Trong đó có 30 chỉ tiêu cho chương trình Sư phạm Tiếng Anh tiểu học

20

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

30

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D02 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL

 

21

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

30

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

 

22

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

30

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

23

7140246

Sư phạm công nghệ

7140246

Sư phạm công nghệ

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp (Toán/Vật lý)
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học (Toán/Vật lý/Sinh học)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán/Vật lý)
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp (Toán/Vật lý)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

 

24

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

200

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán/Vật lý/Hóa học)
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học (Toán/Vật lý/Sinh học)
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Toán/Hóa học/Sinh học)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học

B00 - Toán, Hóa học, Sinh học

 

25

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

150

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn)
X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
A07 - Toán, Lịch sử, Địa lí

 

26

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

10

- Đối tượng tuyển sinh:

+ Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông;

+ Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng).

 

27

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học

 

28

7220202

Ngôn ngữ Nga

7220202

Ngôn ngữ Nga

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D02 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL

 

29

7220203

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Ngôn ngữ Pháp

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

 

30

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Trong đó có 15 chỉ tiêu cho chương trình liên kết đào tạo

31

7220209

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngôn ngữ Nhật

150

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D06 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

 

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
DD2 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

DH5 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn

 

33

7229030

Văn học

7229030

Văn học

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

34

7310401

Tâm lý học

7310401

Tâm lý học

100

1. Xét tuyển thẳng

2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)

D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn/Toán/Tiếng Anh)

C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn/Toán)

C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn/Toán)

4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

35

7310403

Tâm lý học giáo dục

7310403

Tâm lý học giáo dục

100

1. Xét tuyển thẳng

2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)

D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn/Toán/Tiếng Anh)

C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn/Toán)

C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn/Toán)

4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

36

7310501

Địa lý học

7310501

Địa lý học

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn)
D15 - Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Anh (Ngữ văn)
X74 - Địa lí, Ngữ văn, GDKTPL (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
D15 - Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Anh
X74 - Địa lí, Ngữ văn, GDKTPL

 

37

7310601

Quốc tế học

7310601

Quốc tế học

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

38

7310630

Việt Nam học

7310630

Việt Nam học

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

39

7420203

Sinh học ứng dụng

7420203

Sinh học ứng dụng

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Sinh học)
D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Sinh học)
X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp (Sinh học)
X14 - Toán, Sinh học, Tin học (Sinh học)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học
D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
X14 - Toán, Sinh học, Tin học

 

40

7440102

Vật lý học

7440102

Vật lý học

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Vật lý)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Vật lý)
X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp (Vật lý)
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp (Vật lý)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

 

41

7440112

Hoá học

7440112

Hoá học

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Hóa học)
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Hóa học)
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Hóa học)
X10 - Toán, Hóa học, Tin học (Hóa học)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X10 - Toán, Hóa học, Tin học

 

42

7460112

Toán ứng dụng

7460112

Toán ứng dụng

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
X06 - Toán, Vật lí, Tin học (Toán)
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp (Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
X06 - Toán, Vật lí, Tin học
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

 

43

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

150

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Toán)
X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh (Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
X26 - Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

44

7760101

Công tác xã hội

7760101

Công tác xã hội

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn)
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

45

7810101

Du lịch

7810101

Du lịch

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (Ngữ văn)
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

 

Tổng cộng trụ sở chính

4275

   

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI TỈNH LONG AN

Đào tạo tại địa chỉ 934 Quốc lộ 1, Khu phố Tường Khánh, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An

46

51140201_LA

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

51140201

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2

 

47

7140201_LA

Giáo dục mầm non

7140201

Giáo dục mầm non

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2

 

48

7140202_LA

Giáo dục Tiểu học

7140202

Giáo dục Tiểu học

150

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn hoặc Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

49

7140206_LA

Giáo dục Thể chất

7140206

Giáo dục Thể chất

40

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2
T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2

T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2

 

50

7140208_LA

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

40

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN
Q02 - Ngữ văn, NK TDTT1, NK GDQP-AN
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN
Q02 - Ngữ văn, NK TDTT1, NK GDQP-AN

 

51

7140209_LA

Sư phạm Toán học

7140209

Sư phạm Toán học

40

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
X06 - Toán, Vật lí, Tin học (Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
X06 - Toán, Vật lí, Tin học

 

52

7140217_LA

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Sư phạm Ngữ văn

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

53

7140231_LA

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học (Tiếng Anh)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học

 

54

7140249_LA

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn)
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL (Ngữ văn)
X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL (Ngữ văn)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
A07 - Toán, Lịch sử, Địa lí

 

Tổng cộng phân hiệu Trường đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Long An

620

   

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI TỈNH GIA LAI
Đào tạo tại địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

 

51140201_GL

Giáo dục mầm non (cao đẳng - đào tạo tại phân hiệu Gia Lai)

51140201

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2

 
 

7140201_GL

Giáo dục mầm non (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai)

7140201

Giáo dục mầm non

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng thi ĐGNL chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu:
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2
M03 - Ngữ văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2

 
 

7140202_GL

Giáo dục Tiểu học (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai)

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán)
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Toán)
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn hoặc Toán)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 
 

7140247_GL

Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai)

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

50

1. Xét tuyển thẳng
2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB:
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học (Toán/Vật lý/Hóa học)
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học (Toán/Vật lý/Sinh học)
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học (Toán/Hóa học/Sinh học)
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học

B00 - Toán, Hóa học, Sinh học

 

Tổng cộng phân hiệu Trường đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Gia Lai

300

   

Tổng cộng toàn trường

5195

   

IV. THỜI GIAN XÉT TUYỂN THẲNG

1. Hồ sơ

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (của Bộ Giáo dục và Đào tạo), các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

Đối với các phương thức còn lại: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh cần cung cấp bổ sung minh chứng xét tuyển phù hợp với yêu cầu của phương thức xét tuyển)

2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: đăng ký và cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025.

Đối với các phương thức còn lạiđăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thời gian cung cấp minh chứng xét tuyển đối với các phương thức còn lại: dự kiến từ 01/7 đến 20/7/2025. Trường sẽ có thông báo cụ thể sau

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A00 22.35  
2 7140101 Giáo dục học C03 22.6  
3 7140101 Giáo dục học C14; X01 22.35  
4 7140101 Giáo dục học D01 23.35  
5 7140103 Công nghệ giáo dục X26 19.25  
6 7140103 Công nghệ giáo dục A01 19.25  
7 7140103 Công nghệ giáo dục B08 20  
8 7140103 Công nghệ giáo dục D07 19.75  
9 7140114 Quản lý giáo dục A00 23.42  
10 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.67  
11 7140114 Quản lý giáo dục C14; X01 23.42  
12 7140114 Quản lý giáo dục D01 24.42  
13 7140114 Quản lý giáo dục X01 23.42  
14 7140201 Giáo dục Mầm non M03 26.05  
15 7140201 Giáo dục Mầm non M02 26.3  
16 7140201_GL Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M03 25.14 Đào tạo tại Gia Lai
17 7140201_GL Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M02 25.39 Đào tạo tại Gia Lai
18 7140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M03 25.38 Đào tạo tại Long An
19 7140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M02 25.63 Đào tạo tại Long An
20 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.94  
21 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24.94  
22 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.44  
23 7140202_GL Giáo dục Tiểu học A00 22.75 Đào tạo tại Gia Lai
24 7140202_GL Giáo dục Tiểu học A01 23.25 Đào tạo tại Gia Lai
25 7140202_GL Giáo dục Tiểu học D01 23.75 Đào tạo tại Gia Lai
26 7140202_LA Giáo dục Tiểu học D01 25.21 Đào tạo tại Long An
27 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00 24.21 Đào tạo tại Long An
28 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A01 24.71 Đào tạo tại Long An
29 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 27.7  
30 7140203 Giáo dục Đặc biệt C19 26.95  
31 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 28.7  
32 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 27.45  
33 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00 27.2  
34 7140204 Giáo dục Công dân X78 27.33  
35 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.83  
36 7140204 Giáo dục Công dân C14 27.08  
37 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.83  
38 7140204 Giáo dục Công dân D66 27.33  
39 7140204 Giáo dục Công dân X01 27.08  
40 7140205 Giáo dục Chính trị X70 27.12  
41 7140205 Giáo dục Chính trị C14; X01 27.37  
42 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.12  
43 7140205 Giáo dục Chính trị D66; X78 27.62  
44 7140206 Giáo dục Thể chất T01 26.52  
45 7140206 Giáo dục Thể chất M08 26.27  
46 7140206_LA Giáo dục Thể chất T01 24.93 Đào tạo tại Long An
47 7140206_LA Giáo dục Thể chất M08 24.68 Đào tạo tại Long An
48 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 23  
49 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.25  
50 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 20 Đào tạo tại Long An
51 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 20.25 Đào tạo tại Long An
52 7140209 Sư phạm Toán học A00 28.25  
53 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.75  
54 7140209 Sư phạm Toán học X06 28.25  
55 7140209_LA Sư phạm Toán học A00; X06 27.57 Đào tạo tại Long An
56 7140209_LA Sư phạm Toán học A01 28.07 Đào tạo tại Long An
57 7140210 Sư phạm Tin học A01 23.23  
58 7140210 Sư phạm Tin học B08 23.98  
59 7140210 Sư phạm Tin học D07 23.73  
60 7140210 Sư phạm Tin học X26 23.23  
61 7140211 Sư phạm Vật lý C01 28.17  
62 7140211 Sư phạm Vật lý A00 28.42  
63 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.92  
64 7140212 Sư phạm Hoá học A00 29.38  
65 7140212 Sư phạm Hoá học B00 30.38  
66 7140212 Sư phạm Hoá học D07 30.88  
67 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.21  
68 7140213 Sư phạm Sinh học D08 26.71  
69 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 29.07  
70 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 30.57  
71 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 29.57  
72 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn D01 29.48 Đào tạo tại Long An
73 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn D14 28.48 Đào tạo tại Long An
74 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00 27.98 Đào tạo tại Long An
75 7140218 Sư phạm Lịch sử D14 29.23  
76 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.73  
77 7140218 Sư phạm Lịch sử C19; X70 28.48  
78 7140219 Sư phạm Địa lý C00 28.83  
79 7140219 Sư phạm Địa lý C04 29.08  
80 7140219 Sư phạm Địa lý C20; X74 28.58  
81 7140219 Sư phạm Địa lý D15 29.33  
82 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.79  
83 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.54  
84 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 25.62 Đào tạo tại Long An
85 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh X79 25.37 Đào tạo tại Long An
86 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 21.15  
87 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02 21.9  
88 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 21.65  
89 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 21.75  
90 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.39  
91 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.85  
92 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X07 22.6  
93 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.1  
94 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 26.38  
95 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 26.63  
96 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 27.38  
97 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên A00 23.12 Đào tạo tại Gia Lai
98 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên A02 23.37 Đào tạo tại Gia Lai
99 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên B00 24.12 Đào tạo tại Gia Lai
100 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 27.59  
101 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý A07 27.84  
102 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C19; C20; X70; X74 27.34  
103 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 27.14 Đào tạo tại Long An
104 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý A07 27.39 Đào tạo tại Long An
105 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý C19; C20; X70; X74 26.89 Đào tạo tại Long An
106 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.8  
107 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 24.55  
108 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 17.5  
109 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 18.25  
110 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 18  
111 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 19  
112 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 22.75  
113 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21  
114 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; DD2 22  
115 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14; DH5 21.75  
116 7229030 Văn học C00 27.47  
117 7229030 Văn học D01 28.97  
118 7229030 Văn học D14 27.97  
119 7310401 Tâm lý học D01 28  
120 7310401 Tâm lý học C00 26.5  
121 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.5  
122 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.32  
123 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 25.82  
124 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82  
125 7310501 Địa lý học D15 27.23  
126 7310501 Địa lý học C00 26.73  
127 7310501 Địa lý học C04 26.98  
128 7310501 Địa lý học C20; X74 26.48  
129 7310601 Quốc tế học D09 21.5  
130 7310601 Quốc tế học D14 21.25  
131 7310630 Việt Nam học C00 25.95  
132 7310630 Việt Nam học D01 27.45  
133 7310630 Việt Nam học D14 26.45  
134 7420203 Sinh học ứng dụng B00; X14 19.5  
135 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20  
136 7420203 Sinh học ứng dụng X16 19.25  
137 7440102 Vật lý học A01 24.75  
138 7440102 Vật lý học X07 24.5  
139 7440102 Vật lý học X08 24  
140 7440102 Vật lý học A00 24.25  
141 7440112 Hoá học A00; X10 24.75  
142 7440112 Hoá học B00 25.75  
143 7440112 Hoá học D07 26.25  
144 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 26.17  
145 7460112 Toán ứng dụng A01 26.67  
146 7480201 Công nghệ thông tin B08 19.75  
147 7480201 Công nghệ thông tin D07 19.5  
148 7480201 Công nghệ thông tin A01; X26 19  
149 7760101 Công tác xã hội C00 25.63  
150 7760101 Công tác xã hội A00 27.13  
151 7760101 Công tác xã hội C19; X70 25.38  
152 7760101 Công tác xã hội D14 26.13  
153 7810101 Du lịch C00 25.89  
154 7810101 Du lịch D01 27.39  
155 7810101 Du lịch D14; D15 26.39  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C03 19.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
2 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 20.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
3 7140101 Giáo dục học A00 21.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
4 7140101 Giáo dục học C03 21.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
5 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 22.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
6 7140101 Giáo dục học A00 21.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
7 7140101 Giáo dục học C03 22.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
8 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 22.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
9 7140101 Giáo dục học A00 19.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
10 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
11 7140103 Công nghệ giáo dục X26 18.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
12 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 18.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
13 7140103 Công nghệ giáo dục X26 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
14 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 16.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
15 7140103 Công nghệ giáo dục X26 16.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
16 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 23.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
17 7140114 Quản lý giáo dục A00 22.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
18 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
19 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
20 7140114 Quản lý giáo dục A00 20.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
21 7140114 Quản lý giáo dục C03 21.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
22 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 21.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
23 7140114 Quản lý giáo dục A00 22.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
24 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
25 7140201 Giáo dục Mầm non M02 23.57 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
26 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
27 7140201 Giáo dục Mầm non M02 25.57 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
28 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
29 7140201 Giáo dục Mầm non M02 25.82 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
30 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
31 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
32 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
33 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 22.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
34 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
36 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
37 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
38 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
39 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
40 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 25.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
41 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
42 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
43 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
44 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
45 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
46 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
47 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
48 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
49 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
50 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
51 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
52 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
53 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
54 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
55 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
56 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
57 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
58 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
59 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
60 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
61 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
62 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
63 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
64 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
65 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
66 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
67 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
68 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
69 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
70 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
71 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
72 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
73 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
74 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
75 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
76 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
77 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
78 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
79 7140206 Giáo dục Thể chất T01 25.81 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
80 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
81 7140206 Giáo dục Thể chất T01 26.06 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
82 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
83 7140206 Giáo dục Thể chất T01 23.81 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
84 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
85 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
86 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.04 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
87 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
88 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.29 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
89 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
90 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 21.04 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
91 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
92 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 27.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
93 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
94 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 27.91 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
95 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
96 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 25.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
97 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 22.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
98 7140210 Sư phạm Tin học X26 22.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
99 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 22.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
100 7140210 Sư phạm Tin học X26 22.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
101 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 20.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
102 7140210 Sư phạm Tin học X26 20.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
103 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
104 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
105 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
106 7140211 Sư phạm Vật lý A01 27.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
107 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
108 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
109 7140212 Sư phạm Hoá học D07 26.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
110 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 28.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
111 7140212 Sư phạm Hoá học D07 28.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
112 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 28.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
113 7140212 Sư phạm Hoá học D07 28.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
114 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 26.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
115 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
116 7140213 Sư phạm Sinh học D08 27.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
117 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
118 7140213 Sư phạm Sinh học D08 27.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
119 7140213 Sư phạm Sinh học B00 25.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
120 7140213 Sư phạm Sinh học D08 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
121 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
122 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
123 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
124 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
125 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
126 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
127 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
128 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
129 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
130 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
131 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
132 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
133 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
134 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
135 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
136 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
137 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
138 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
139 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
140 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
141 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
142 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
143 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.97 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
144 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
145 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
146 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 25.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
147 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
148 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
149 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
150 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
151 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
152 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 19.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
153 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 21.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
154 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
155 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 20.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
156 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 21.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
157 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 21.06 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
158 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 21.31 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
159 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 20.56 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
160 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 24.65 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
161 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 25.15 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
162 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 25.4 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
163 7140246 Sư phạm công nghệ A02 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
164 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 22.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
165 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
166 7140246 Sư phạm công nghệ A02 19.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
167 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
168 7140246 Sư phạm công nghệ X07 20.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
169 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
170 7140246 Sư phạm công nghệ A02 22.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
171 7140246 Sư phạm công nghệ X08 20.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
172 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
173 7140246 Sư phạm công nghệ X07 21.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
174 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
175 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
176 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
177 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
178 7140246 Sư phạm công nghệ X07 21.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
179 7140246 Sư phạm công nghệ A01 20.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
180 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
181 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
182 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
183 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
184 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
185 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
186 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
187 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 24.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
188 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
189 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
190 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
191 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
192 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
193 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
194 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
195 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
196 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
197 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
198 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
199 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
200 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
201 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
202 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
203 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
204 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 23.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
205 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
206 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
207 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
208 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
209 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
210 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
211 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 24.24 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
212 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.99 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
213 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 23.49 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
214 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.49 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
215 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 23.99 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
216 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.74 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
217 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
218 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
219 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 15.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
220 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 17.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
221 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
222 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 16.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
223 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 17.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
224 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
225 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
226 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 17.97 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
227 7220203 Ngôn ngữ Pháp D02 18.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
228 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 17.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
229 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 22.18 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
230 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 22.43 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
231 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 21.68 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
232 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 20.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
233 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 20.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
234 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 19.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
235 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 21.34 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
236 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 20.84 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
237 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 21.59 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
238 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 21.09 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
239 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 20.84 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
240 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 20.34 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
241 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
242 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
243 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
244 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
245 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
246 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
247 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
248 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
249 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
250 7310401 Tâm lý học D01 29.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
251 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
252 7310401 Tâm lý học C03; C04 28.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
253 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
254 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
255 7310401 Tâm lý học D01 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
256 7310401 Tâm lý học D01 29.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
257 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
258 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
259 7310401 Tâm lý học C03; C04 26.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
260 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
261 7310401 Tâm lý học D01 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
262 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
263 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
264 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
265 7310401 Tâm lý học C03; C04 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
266 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
267 7310401 Tâm lý học D01 28.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
268 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
269 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
270 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 27.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
271 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
272 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
273 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 28.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
274 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
275 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 25.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
276 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
277 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
278 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
279 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
280 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 25.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
281 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
282 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
283 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
284 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 28.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
285 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
286 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
287 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
288 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
289 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
290 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
291 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
292 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
293 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
294 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
295 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
296 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
297 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
298 7310601 Quốc tế học D14; D09 20.5 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
299 7310601 Quốc tế học D14; D09 20.75 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
300 7310601 Quốc tế học D14; D09 20 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
301 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
302 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
303 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
304 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
305 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
306 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
307 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
308 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
309 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
310 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 17.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
311 7420203 Sinh học ứng dụng B00 19.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
312 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
313 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 19.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
314 7420203 Sinh học ứng dụng B00 19.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
315 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
316 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 19.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
317 7420203 Sinh học ứng dụng B00 18.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
318 7420203 Sinh học ứng dụng D08 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
319 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
320 7440102 Vật lý học A01 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
321 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
322 7440102 Vật lý học A01 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
323 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 22.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
324 7440102 Vật lý học A01 22.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
325 7440112 Hoá học X10 23.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
326 7440112 Hoá học A00; B00 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
327 7440112 Hoá học D07 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
328 7440112 Hoá học X10 23.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
329 7440112 Hoá học A00; B00 21.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
330 7440112 Hoá học D07 21.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
331 7440112 Hoá học X10 21.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
332 7440112 Hoá học A00; B00 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
333 7440112 Hoá học D07 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
334 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 25.62 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
335 7460112 Toán ứng dụng A01 26.12 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
336 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 23.37 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
337 7460112 Toán ứng dụng A01 23.87 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
338 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 25.37 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
339 7460112 Toán ứng dụng A01 25.87 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
340 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 18.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
341 7480201 Công nghệ thông tin X26 18.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
342 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
343 7480201 Công nghệ thông tin X26 18.36 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
344 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 16.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
345 7480201 Công nghệ thông tin X26 16.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
346 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
347 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
348 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
349 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
350 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
351 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
352 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
353 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
354 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
355 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
356 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
357 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
358 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
359 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
360 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
361 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
362 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
363 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
364 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
365 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
366 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
367 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
368 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
369 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
2 7140209 Sư phạm Toán học     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
3 7140210 Sư phạm Tin học     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
4 7140211 Sư phạm Vật lý     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên.
5 7140212 Sư phạm Hoá học     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
6 7140213 Sư phạm Sinh học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên.
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
8 7140218 Sư phạm Lịch sử     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên.
9 7140219 Sư phạm Địa lý     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
11 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh     Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
12 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
13 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.49 trở lên
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.36 trở lên.
15 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý     Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
16 7220201 Ngôn ngữ Anh     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.29 trở lên.
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
19 7229030 Văn học     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
20 7310401 Tâm lý học     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
21 7310403 Tâm lý học giáo dục     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
22 7440102 Vật lý học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
23 7460112 Toán ứng dụng     Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 8.98 trở lên.
24 7480201 Công nghệ thông tin     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
25 7760101 Công tác xã hội     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

TRỤ SỞ CHÍNH

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1

Giáo dục học

7140101

D01; A00; A01; C14

24.82

 

2

Quản lý giáo dục

7140114

D01; A00; A01; C14

25.22

 

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M02; M03

24.24

 

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

26.13

 

5

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; C15; D01

26.50

Xét đến NV5

6

Giáo dục công dân

7140204

C00; C19; D01

27.34

 

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

27.58

 

8

Giáo dục Thể chất

7140206

M08; T01

26.71

 

9

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

A08; C00; C19

27.28

 

10

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

27.60

Xét đến NV1

11

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; B08

24.73

 

12

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

27.25

Xét đến NV3

13

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

27.67

 

14

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

26.22

 

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D78

28.60

 

16

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; D14

28.60

Xét đến NV1

17

Sư phạm Địa lý

7140219

C00; C04; D15; D78

28.37

 

18

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

27.01

 

19

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01; D02; D78; D80

23.69

 

20

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01; D03

24.93

 

21

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04

26.44

 

22

Sư phạm công nghệ

7140246

A00; A01; A02; D90

24.31

 

23

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; D90

25.60

 

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00; C19; C20; D78

27.75

 

Lĩnh vực Nhân văn

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

25.86

 

26

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01; D02; D78; D80

22.00

 

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01; D03

22.70

Xét đến NV3

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04

25.05

 

29

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

23.77

 

30

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

D01; D78; D96; DD2

25.02

 

31

Văn học

7229030

C00; D01; D78

26.62

 

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

32

Tâm lý học

7310401

B00; C00; D01

27.10

 

33

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00; C00; D01

26.03

Xét đến NV3

34

Địa lý học

7310501

C00; D10; D15; D78

25.17

 

35

Quốc tế học

7310601

D01; D14; D78

24.42

 

36

Việt Nam học

7310630

C00; D01; D78

25.28

 

Lĩnh vực Khoa học sự sống

37

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; D08

21.90

Xét đến NV5

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

38

Vật lý học

7440102

A00; A01; D90

24.44

 

39

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

24.65

 

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

40

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; B08

23.05

 

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

41

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; D01

24.44

Xét đến NV2

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

42

Du lịch

7810101

C00; C04; D01; D78

25.25

Xét đến NV5

PHÂN HIỆU LONG AN

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

43

Giáo dục Mầm non

7140201_LA

M02; M03

22.00

 

44

Giáo dục Tiểu học

7140202_LA

A00; A01; D01

24.73

Xét đến NV2

45

Giáo dục Thể chất

7140206_LA

M08; T01

24.77

Xét đến NV2

46

Sư phạm Toán học

7140209_LA

A00; A01

26.18

 

47

Sư phạm Ngữ văn

7140217_LA

C00; D01; D78

27.20

 

48

Sư phạm Tiếng Anh

7140231_LA

D01

25.47

 

49

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

51140201

M02; M03

18.70

 

Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển và tải giấy báo nhập học tại xettuyen.hcmue.edu.vn

- Thí sinh trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17g00 ngày 27/8/2024. Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

 Nhập học

Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

- Thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn (tài khoản: mã sinh viên, mật khẩu: ngày, tháng, năm sinh) từ 8g00 ngày 23/8/2024 đến trước 24g00 ngày 28/8/2024.

2. Xét tuyển học bạ

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 Giáo dục học 7140101 D01; A00; A01; C14 27.55
2 Quản lý giáo dục 7140114 D01; A00; A01; C14 27.81
3 Giáo dục Mầm non 7140201 M02; M03 26.09
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; A01; D01 28.66
5 Giáo dục Đặc biệt 7140203 C00; C15; D01 27.72
6 Giáo dục công dân 7140204 C00; C19; D01 28.03
7 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C19; D01 28.22
8 Giáo dục Thể chất 7140206 M08; T01 27.07
9 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 A08; C00; C19 28.01
10 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 29.55
11 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; B08 27.7
12 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; C01 29.48
13 Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D07 29.81
14 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; D08 29.46
15 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01; D78 28.92
16 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; D14 29.05
17 Sư phạm Địa lý 7140219 C00; C04; D15; D78 28.57
18 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 28.81
19 Sư phạm Tiếng Nga 7140232 D01; D02; D78; D80 26.57
20 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01; D03 25.99
21 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01; D04 28.16
22 Sư phạm công nghệ 7140246 A00; A01; A02; D90 27.5
23 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00; A02; B00; D90 28.68
24 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00; C19; C20; D78 28.23
Lĩnh vực Nhân văn
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 28.1
26 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01; D02; D78; D80 26.2
27 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01; D03 25.4
28 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01; D04 27.53
29 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01; D06 26.65
30 Ngôn ngữ Hàn quốc 7220210 D01; D78; D96; DD2 27.57
31 Văn học 7229030 C00; D01; D78 28.17
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32 Tâm lý học 7310401 B00; C00; D01 28.57
33 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01 27.74
34 Địa lý học 7310501 C00; D10; D15; D78 27.03
35 Quốc tế học 7310601 D01; D14; D78 26.37
36 Việt Nam học 7310630 C00; D01; D78 27.2
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37 Sinh học ứng dụng 7420203 B00; D08 27.95
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38 Vật lý học 7440102 A00; A01; D90 28.32
39 Hoá học 7440112 A00; B00; D07 28.25
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B08 27.96
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41 Công tác xã hội 7760101 A00; C00; D01 26.83
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42 Du lịch 7810101 C00; C04; D01; D78 27.5
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
43 Giáo dục Mầm non 7140201_LA M02; M03 24.04
44 Giáo dục Tiểu học 7140202_LA A00; A01; D01 28.01
45 Giáo dục Thể chất 7140206_LA M08; T01 26.05
46 Sư phạm Toán học 7140209_LA A00; A01 29.19
47 Sư phạm Ngữ văn 7140217_LA C00; D01; D78 28.43
48 Sư phạm Tiếng Anh 7140231_LA D01 28.07
49 Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) 51140201_LA M02; M03 21.43

3. Xét kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 Giáo dục học 7140101 D01; A00; A01; C14 20.54
2 Quản lý giáo dục 7140114 D01; A00; A01; C14 22.01
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; A01; D01 24.59
4 Giáo dục Đặc biệt 7140203 C00; C15; D01 22.94
5 Giáo dục công dân 7140204 C00; C19; D01 24.2
6 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C19; D01 23.92
7 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 A08; C00; C19 22.36
8 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 27.96
9 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; B08 23.18
10 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; C01 26.3
11 Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D07 28.25
12 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; D08 26.05
13 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01; D78 25.6
14 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 26.12
15 Sư phạm Tiếng Nga 7140232 D01 21.36
16 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01 24.06
17 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01 25.51
18 Sư phạm công nghệ 7140246 A00; A01; A02; D90 22.31
19 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00; A02; B00; D90 25.13
Lĩnh vực Nhân văn
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 24.82
21 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01 21.35
22 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 20.7
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 21.95
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01 20.2
25 Ngôn ngữ Hàn quốc 7220210 D01; D78; D96 22.29
26 Văn học 7229030 C00; D01; D78 24.29
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
27 Việt Nam học 7310630 C00; D01; D78 22.21
Lĩnh vực Khoa học sự sống
28 Sinh học ứng dụng 7420203 B00; D08 19.51
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
29 Vật lý học 7440102 A00; A01; D90 21.29
30 Hoá học 7440112 A00; B00; D07 23.23
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
31 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B08 20.51
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
32 Giáo dục Tiểu học 7140202_LA A00; A01; D01 22.99
33 Sư phạm Toán học 7140209_LA A00; A01 27.18
34 Sư phạm Ngữ văn 7140217_LA C00; D01; D78 24.56
35 Sư phạm Tiếng Anh 7140231_LA D01 24.76

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

2. Xét điểm học bạ

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, A02, XDHB 28.92 Học bạ
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 28.13 Học bạ
3 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 27.45 Học bạ
4 Giáo dục Thể chất Giáo dục Thể chất 7140206 T01, XDHB, M08 25.23 Học bạ
5 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 28.65 Học bạ
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, D02, XDHB 28.19 Học bạ
7 Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, XDHB 28.5 Học bạ
8   Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.6 Học bạ
9 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 29.28 Học bạ
10 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C04, D78, XDHB 28.38 Học bạ
11 Giáo dục Mầm non Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, XDHB 24.24 Học bạ
12 Sư phạm tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, B08, A01, XDHB 27.92 Học bạ
13 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 29.5 Học bạ
14 Tâm lý học Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00, XDHB 28.44 Học bạ
15 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLSPHN, DGNLSPHCM 21.84 Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
16 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 27.57 Học bạ
17 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, B08, A01, XDHB 28.24 Học bạ
18 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.5 Học bạ
19 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 28.82 Học bạ
20 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 29.73 Học bạ
21 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 27.02 Học bạ
22 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 27.17 Học bạ
23 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 27.31 Học bạ
24 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 26.71 Học bạ
25   Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 27.51 Học bạ
26 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 25.8 Học bạ
27 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 28.25 Học bạ
28   Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 28.14 Học bạ
29 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 28.26 Học bạ
30 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 27.83 Học bạ
31 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 27.78 Học bạ
32 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78, XDHB 27.63 Học bạ
33 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 27.05 Học bạ
34   Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, XDHB 28.13 học bạ
35   Giáo dục Công dân 7140204 D01, C00, C19, XDHB 28.25 Học bạ
36   Sư phạm công nghệ 7140246 A00, A01, D90, A02, XDHB 27.83 Học bạ
37 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 B00, D01, C00, C01, XDHB 27.84 Học bạ
38 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 28 Học bạ
39   Sư phạm Tiếng Nga 7140232 D01, D78, D02, D80, XDHB 25.72 Học bạ
40   Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D03, XDHB 27.46 Học bạ
41   Địa lý học 7310501 C00, D15, D10, D78, XDHB 27.58 Học bạ

D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 22.4  
2 740201 Giáo dục Mầm non M00 20.03  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 24.25  
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 21.75  
5 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01 25.5  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T01; M08 22.75  
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 24.05  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27  
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 22.5  
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.5  
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27.35  
12 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.8  
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 28.25  
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C14 26.83  
15 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 26.5  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.5  
17 7140230 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.1  
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90; A02 21.6  
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24  
20 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa Lí C00; C19; C20; D78 25  
21 7220101 Ngôn ngữ Anh D01 25.5  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D80; D78 20.05  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.35  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.6  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24  
26 7720210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78 24.97  
27 7229030 Văn học D01; C00; D78 24.7  
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.75  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 24  
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.75  
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 23.3  
32 7440102 Vật lý học A00; A01 21.05  
33 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.1  
35 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 20.4

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 25.32  
2 740201 Giáo dục Mầm non M00 24.48  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.3  
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 26.8  
5 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01 26.88  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T01; M08 27.03  
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 26.1  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.75  
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 27.18  
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.5  
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.75  
12 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 28.7  
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 28.93  
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C14 28.08  
15 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 27.92  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.92  
17 7140230 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 27.6  
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90; A02 23.18  
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 27.83  
20 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa Lí C00; C19; C20; D78 27.12  
21 7220101 Ngôn ngữ Anh D01 26.85  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D80; D78 27.12  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.75  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.48  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.27  
26 7720210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78 27.94  
27 7229030 Văn học D01; C00; D78 26.62  
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 27.73  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 25.85  
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 25.64  
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 25.7  
32 7440102 Vật lý học A00; A01 24.08  
33 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23.7  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.92  
35 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 22.8

E. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 22.05  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 25.4  
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 23.4  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 25.75  
5 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 23.75  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 24.4  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.7  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25.8  
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 27  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 25.2  
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.15  
16 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 25.5  
17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 24.4  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25  
19 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 19.5  
20 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 23.3  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 20.53  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22.8  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 25.2  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 24.9  
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 25.8  
27 7229030 Văn học D01; C00; D78 24.3  
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 23.7  
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24.6  
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 22.92  
32 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23.25  
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24  
34 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 22.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.18  
2 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 25.7  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27.9  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 25.48  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.52  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 26.98  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.07  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.75  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 28.67  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 28.57  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 27.8  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 27.2  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.28  
14 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 27.75  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 28.4  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25.63  
17 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24  
18 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 27.5  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.92  
20 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 24.82  
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 25.77  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 26.78  
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 26.38  
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 27.7  
25 7229030 Văn học D01; C00; D78 27.12  
26 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 28  
27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 27.1  
28 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 26.57  
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 26.58  
30 7440112 Hóa học A00; B00; D07 27.5  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.55  
32 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 26.67  
33 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24  
34 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 25.37

F. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 22  
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, A01,D01 23.75  
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 19  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 21.5  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 20.5  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 20.5  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 26.25  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 19.5  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 25.25  
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 25.75  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22.25  
12 7140217 Sư phạm Ngữ Văn D01, C00, D78 25.25  
13 7140218 Sư phạm lịch sử C00, D14 23.5  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 23.25  
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.5  
16 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D02, D80, D01, D78 19.25  
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03,D01 19  
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 22.5  
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 21  
20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 21.5  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.25  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 19  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 21.75  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 24.25  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 24.25  
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 24.75  
27 7229030 Văn học D01, C00, D78 22  
28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 24.75  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 22  
30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 20.5  
31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 23  
32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 22  
33 7440102 Vật lý học A00, A01 19.5  
34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 20  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21.5  
36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 20.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24.05  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 27.03  
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 24.53  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 24.68  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 24.33  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 25.05  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 29  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 24.33  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 28.22  
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 29.02  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 28  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D78 28.08  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 26.22  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 26.12  
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28  
16 7140232 Sư phạm tiếng Nga D02, D80, D01, D78 24  
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 25.47  
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 25.02  
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 24.17  
20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 26.52  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.28  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 24.68  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 24.22  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 26.25  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 27.12  
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 28.07  
27 7229030 Văn học D01, C00, D78 24.97  
28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 27.7  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 24.33  
30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 24.05  
31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 25  
32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 25.52  
33 7440102 Vật lý học A00, A01 25.05  
34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 27  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.05  
36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 24.03

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025 - 2026 cho các ngành đào tạo đại học sẽ dao động từ 9.800.000 VNĐ đến 11.700.000 VNĐ mỗi năm học, tùy theo từng ngành. Đối với sinh viên ngành Sư phạm, học phí sẽ được miễn, giảm và có thể được hỗ trợ thêm chi phí sinh hoạt.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2024 - 2025

Theo thông tin cập nhật mới nhất, học phí Đại học Sư phạm TPHCM 2024-2025 có sự điều chỉnh so với các năm trước. Cụ thể, chi phí đào tạo cho từng ngành học sẽ khác nhau tùy thuộc vào chương trình đào tạo và bậc học.

Dự kiến, học phí Đại Học Sư Phạm TP HCM trong năm 2024 sẽ tăng khoảng 12% so với năm trước. Cụ thể:

  • Học phần lý thuyết: 400.000 đồng mỗi tín chỉ.
  • Học phần thực hành: 423.000 đồng mỗi tín chỉ.

Lưu ý: Sinh viên các ngành Sư phạm sẽ tiếp tục được miễn chi phí đào tạo.

C. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2023 - 2024

Vào năm học 2023, Nhà trường vẫn sẽ giữ nguyên quy định về việc không thu học phí đối với các sinh viên ngành sư phạm. Đối với các sinh viên hệ cử nhân khác, dự kiến Trường sẽ tăng mức học phí lên không giá 10%, tương đương khoảng 410.000 – 440.000 đồng/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022 - 2023

Vào năm 2022. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh có thể sẽ tăng 12%, tương đương:

- Học phần lý thuyết: ~ 380.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần thực hành: ~ 400.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên không phải đóng học phí

E. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2021 - 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 của HCMUE dự kiến như sau:

- Đối với sinh viên theo học ngành Sư phạm sẽ được miễn học phí 100%.

- Học phần lý thuyết: 357.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần thực hành: 378.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Đào tạo tại cở sở TPHCM
1 7140101 Giáo dục học 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; C03; C14; D01; X01
2 7140103 Công nghệ giáo dục 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A01; B08; D07; X26
3 7140114 Quản lý giáo dục 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; C03; C14; D01; X01
4 7140201 Giáo dục mầm non 250 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
5 7140202 Giáo dục Tiểu học 300 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
6 7140203 Giáo dục Đặc biệt 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; C03; C19; D01; X70
7 7140204 Giáo dục Công dân 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C14; C19; D66; X01; X70; X78
8 7140205 Giáo dục Chính trị 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C14; C19; D66; X01; X70; X78
9 7140206 Giáo dục Thể chất 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M08; T01
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM Q01; Q02
11 7140209 Sư phạm Toán học 130 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; X06
12 7140210 Sư phạm Tin học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; B08; D07; X26
ĐT THPT D07; A01; B08; X26
13 7140211 Sư phạm Vật lý 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; C01
14 7140212 Sư phạm Hoá học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; B00; D07
15 7140213 Sư phạm Sinh học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp B00; D08
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp C00; D01
ĐT THPT C00; D01; D14
Học Bạ D14
17 7140218 Sư phạm Lịch sử 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00; C19; D14; X70
18 7140219 Sư phạm Địa lý 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; C04; C20; D15; X74
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 165 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp D01; X79
20 7140232 Sư phạm Tiếng Nga 30 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01; D02; D14; D66; X78
Kết Hợp D01; D14; D66; X78
21 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D03
22 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D04
23 7140246 Sư phạm công nghệ 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; A02; X07; X08; A02; X08
ĐT THPT X08; A02; A01; X07
24 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A02; B00
Kết Hợp A00; A02; B00 ; B00; A02
25 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 150 Ưu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C19; C20; X70; X74
Kết Hợp C00; C19; C20; X70; X74
26 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT D01; X79
27 7220202 Ngôn ngữ Nga 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01; D02; D14; D66; X78
Kết Hợp D01; D14; D66; X78
28 7220203 Ngôn ngữ Pháp 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D03
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D04; D01
30 7220209 Ngôn ngữ Nhật 150 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D06
31 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01; D14
ĐT THPT D01; DD2; D14; DH5
32 7229030 Văn học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14
33 7310401 Tâm lý học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; C03; C04
34 7310403 Tâm lý học giáo dục 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; C03; C04
35 7310501 Địa lý học 50 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; C04; C20; D15; X74
36 7310601 Quốc tế học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D09; D14
ĐT THPT D14; D09
37 7310630 Việt Nam học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14
38 7420203 Sinh học ứng dụng 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; D08; X14; X16
ĐT THPT B00; D08; X16; X14
39 7440102 Vật lý học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; X08; X07
40 7440112 Hoá học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A00; B00; D07; X10
41 7460112 Toán ứng dụng 50 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A00; A01; X06; X07
42 7480201 Công nghệ thông tin 150 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A01; B08; D07; X26
43 7760101 Công tác xã hội 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; C00; C19; D14; X70
Kết Hợp C00; C19; D14; X70
44 7810101 Du lịch 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14; D15
2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An
45 51140201_LA Giáo dục mầm non (cao đẳng) 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
46 7140201_LA Giáo dục mầm non 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
47 7140202_LA Giáo dục Tiểu học 150 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
48 7140206_LA Giáo dục Thể chất 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M08; T01
49 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM Q01; Q02
50 7140209_LA Sư phạm Toán học 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; X06
51 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; D01; D14
52 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp D01; X79
53 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C19; C20; X70; X74
Kết Hợp C00; C19; C20; X70; X74
3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai
54 51140201_GL Giáo dục mầm non (cao đẳng) 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
55 7140201_GL Giáo dục mầm non 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
56 7140202_GL Giáo dục Tiểu học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
57 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01
Kết Hợp A00; A02; B00 ; B00; A02



Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo