Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2022 cao nhất 28,25 điểm, mời các bạn đón xem
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2022 cao nhất 28,25 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 22.4 | |
2 | 740201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.03 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 24.25 | |
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 21.75 | |
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01 | 25.5 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 | 22.75 | |
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 24.05 | |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27 | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 22.5 | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 26.5 | |
11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 27.35 | |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 24.8 | |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.25 | |
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14 | 26.83 | |
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 26.5 | |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.5 | |
17 | 7140230 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 25.1 | |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90; A02 | 21.6 | |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 24 | |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa Lí | C00; C19; C20; D78 | 25 | |
21 | 7220101 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.5 | |
22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D80; D78 | 20.05 | |
23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.35 | |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.6 | |
25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24 | |
26 | 7720210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | 24.97 | |
27 | 7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 24.7 | |
28 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 25.75 | |
29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 24 | |
30 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 23.75 | |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 23.3 | |
32 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 21.05 | |
33 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.1 | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 20.4 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 25.32 | |
2 | 740201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 24.48 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28.3 | |
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 26.8 | |
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01 | 26.88 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 | 27.03 | |
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 26.1 | |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.75 | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 27.18 | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 29.5 | |
11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 29.75 | |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 28.7 | |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.93 | |
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14 | 28.08 | |
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 27.92 | |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.92 | |
17 | 7140230 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 27.6 | |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90; A02 | 23.18 | |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 27.83 | |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa Lí | C00; C19; C20; D78 | 27.12 | |
21 | 7220101 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.85 | |
22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D80; D78 | 27.12 | |
23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.75 | |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.48 | |
25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.27 | |
26 | 7720210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | 27.94 | |
27 | 7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 26.62 | |
28 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 27.73 | |
29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 25.85 | |
30 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 25.64 | |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 25.7 | |
32 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 24.08 | |
33 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.7 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.92 | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 22.8 |
B. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022 - 2023
Vào năm 2022. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh có thể sẽ tăng 12%, tương đương:
- Học phần lý thuyết: ~ 380.000 đồng/tín chỉ.
- Học phần thực hành: ~ 400.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên không phải đóng học phí
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: