Phương án tuyển sinh Trường Đại Sư phạm TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại Sư phạm TP.HCM năm 2025 mới nhất
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Năm 2025, ngoài xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh,
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh có các phương thức xét tuyển sau:
1. Xét tuyển
1.1 Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
Phương thức này áp dụng với tất cả các ngành.
Mô tả phương án
Đối với Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh
Trường xét tuyển những thí sinh thoả các điều kiện theo Khoản 4, Điều 7, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 949/QĐ-ĐHSP ngày 08/4/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.
Đối với Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
Đối với mỗi ngành học, Trường xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp các trường THPT có xếp loại học lực lớp 12 chuyên năm học 2024 - 2025 từ tốt trở lên và đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau vào ngành đúng hoặc ngành gần với tiêu chí.
a) Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;
b) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức;
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên hoặc tương đương theo phụ lục 3 (áp dụng đối với các ngành ngoại ngữ theo danh mục ngành đúng ngành gần);
d) Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại tốt.
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.
Hình thức xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự ưu tiên của các tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu.
1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức tuyển sinh này (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh).
Mô tả phương án
Với mỗi ngành học, Trường sử dụng tổ hợp 03 môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Trong đó, bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn.
Hình thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (từng môn thi chấm theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm môn thi thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;
ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
2.1. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Sinh học ứng dụng, Quốc tế học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Địa lý học, Du lịch, Tâm lý học, Tâm lý học giáo dục, Công tác xã hội, Công nghệ giáo dục, Toán ứng dụng
Mô tả phương án
Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng:
- Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức;
- Hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT.
Hình thức xét tuyển
Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = (0.5xĐMC + 0.25xĐM1 + 0.25xĐM2)x3+ ĐUT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);
ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;
ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.
Mô tả phương án
Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.
Hình thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
ĐM: điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán;
ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;
ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2.3. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.
Mô tả phương án
Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn (tùy theo tổ hợp xét tuyển) và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.
Hình thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của môn Ngữ văn hoặc Toán (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
ĐM: điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);
ĐNK1, ĐNK2: điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;
ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
II. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
1. Đối với phương thức xét tuyển
1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
- Ưu tiên xét tuyển
+ Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn thi.
- Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
+ Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và có học lực lớp 12 chuyên đạt loại tốt.
+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn thi.
1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh): ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025).
2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
2.1. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2.3. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.4. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
III. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến các ngành như sau
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. THỜI GIAN XÉT TUYỂN THẲNG
1. Hồ sơ
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (của Bộ Giáo dục và Đào tạo), các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
Đối với các phương thức còn lại: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh cần cung cấp bổ sung minh chứng xét tuyển phù hợp với yêu cầu của phương thức xét tuyển)
2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: đăng ký và cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025.
Đối với các phương thức còn lại: đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian cung cấp minh chứng xét tuyển đối với các phương thức còn lại: dự kiến từ 01/7 đến 20/7/2025. Trường sẽ có thông báo cụ thể sau
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | A00 | 22.35 | |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | C03 | 22.6 | |
| 3 | 7140101 | Giáo dục học | C14; X01 | 22.35 | |
| 4 | 7140101 | Giáo dục học | D01 | 23.35 | |
| 5 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | X26 | 19.25 | |
| 6 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01 | 19.25 | |
| 7 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B08 | 20 | |
| 8 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D07 | 19.75 | |
| 9 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 | 23.42 | |
| 10 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C03 | 23.67 | |
| 11 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C14; X01 | 23.42 | |
| 12 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 24.42 | |
| 13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | X01 | 23.42 | |
| 14 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 26.05 | |
| 15 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 26.3 | |
| 16 | 7140201_GL | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M03 | 25.14 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 17 | 7140201_GL | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M02 | 25.39 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 18 | 7140201_LA | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M03 | 25.38 | Đào tạo tại Long An |
| 19 | 7140201_LA | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M02 | 25.63 | Đào tạo tại Long An |
| 20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.94 | |
| 21 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.94 | |
| 22 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01 | 25.44 | |
| 23 | 7140202_GL | Giáo dục Tiểu học | A00 | 22.75 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 24 | 7140202_GL | Giáo dục Tiểu học | A01 | 23.25 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 25 | 7140202_GL | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 26 | 7140202_LA | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.21 | Đào tạo tại Long An |
| 27 | 7140202_LA | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.21 | Đào tạo tại Long An |
| 28 | 7140202_LA | Giáo dục Tiểu học | A01 | 24.71 | Đào tạo tại Long An |
| 29 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C03 | 27.7 | |
| 30 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C19 | 26.95 | |
| 31 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 28.7 | |
| 32 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | X70 | 27.45 | |
| 33 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.2 | |
| 34 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X78 | 27.33 | |
| 35 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 26.83 | |
| 36 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14 | 27.08 | |
| 37 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 26.83 | |
| 38 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D66 | 27.33 | |
| 39 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01 | 27.08 | |
| 40 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 27.12 | |
| 41 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14; X01 | 27.37 | |
| 42 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 27.12 | |
| 43 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | D66; X78 | 27.62 | |
| 44 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 26.52 | |
| 45 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08 | 26.27 | |
| 46 | 7140206_LA | Giáo dục Thể chất | T01 | 24.93 | Đào tạo tại Long An |
| 47 | 7140206_LA | Giáo dục Thể chất | M08 | 24.68 | Đào tạo tại Long An |
| 48 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 23 | |
| 49 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 23.25 | |
| 50 | 7140208_LA | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 20 | Đào tạo tại Long An |
| 51 | 7140208_LA | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 20.25 | Đào tạo tại Long An |
| 52 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 28.25 | |
| 53 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 28.75 | |
| 54 | 7140209 | Sư phạm Toán học | X06 | 28.25 | |
| 55 | 7140209_LA | Sư phạm Toán học | A00; X06 | 27.57 | Đào tạo tại Long An |
| 56 | 7140209_LA | Sư phạm Toán học | A01 | 28.07 | Đào tạo tại Long An |
| 57 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01 | 23.23 | |
| 58 | 7140210 | Sư phạm Tin học | B08 | 23.98 | |
| 59 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D07 | 23.73 | |
| 60 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X26 | 23.23 | |
| 61 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | C01 | 28.17 | |
| 62 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 28.42 | |
| 63 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 28.92 | |
| 64 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00 | 29.38 | |
| 65 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | B00 | 30.38 | |
| 66 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 30.88 | |
| 67 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 26.21 | |
| 68 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 26.71 | |
| 69 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 29.07 | |
| 70 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 30.57 | |
| 71 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 29.57 | |
| 72 | 7140217_LA | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 29.48 | Đào tạo tại Long An |
| 73 | 7140217_LA | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.48 | Đào tạo tại Long An |
| 74 | 7140217_LA | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.98 | Đào tạo tại Long An |
| 75 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14 | 29.23 | |
| 76 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 28.73 | |
| 77 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C19; X70 | 28.48 | |
| 78 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 28.83 | |
| 79 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 29.08 | |
| 80 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C20; X74 | 28.58 | |
| 81 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D15 | 29.33 | |
| 82 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.79 | |
| 83 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 26.54 | |
| 84 | 7140231_LA | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25.62 | Đào tạo tại Long An |
| 85 | 7140231_LA | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 25.37 | Đào tạo tại Long An |
| 86 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D66; X78 | 21.15 | |
| 87 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02 | 21.9 | |
| 88 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D14 | 21.65 | |
| 89 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 21.75 | |
| 90 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 25.39 | |
| 91 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01 | 22.85 | |
| 92 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02; X07 | 22.6 | |
| 93 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X08 | 22.1 | |
| 94 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 26.38 | |
| 95 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 26.63 | |
| 96 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 27.38 | |
| 97 | 7140247_GL | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 23.12 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 98 | 7140247_GL | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 23.37 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 99 | 7140247_GL | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 24.12 | Đào tạo tại Gia Lai |
| 100 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 27.59 | |
| 101 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A07 | 27.84 | |
| 102 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C19; C20; X70; X74 | 27.34 | |
| 103 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 27.14 | Đào tạo tại Long An |
| 104 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A07 | 27.39 | Đào tạo tại Long An |
| 105 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C19; C20; X70; X74 | 26.89 | Đào tạo tại Long An |
| 106 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.8 | |
| 107 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 24.55 | |
| 108 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D66; X78 | 17.5 | |
| 109 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 18.25 | |
| 110 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 18 | |
| 111 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 19 | |
| 112 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 22.75 | |
| 113 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 21 | |
| 114 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; DD2 | 22 | |
| 115 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D14; DH5 | 21.75 | |
| 116 | 7229030 | Văn học | C00 | 27.47 | |
| 117 | 7229030 | Văn học | D01 | 28.97 | |
| 118 | 7229030 | Văn học | D14 | 27.97 | |
| 119 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28 | |
| 120 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.5 | |
| 121 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 27.5 | |
| 122 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.32 | |
| 123 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 25.82 | |
| 124 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 26.82 | |
| 125 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 27.23 | |
| 126 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 26.73 | |
| 127 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 26.98 | |
| 128 | 7310501 | Địa lý học | C20; X74 | 26.48 | |
| 129 | 7310601 | Quốc tế học | D09 | 21.5 | |
| 130 | 7310601 | Quốc tế học | D14 | 21.25 | |
| 131 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25.95 | |
| 132 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 27.45 | |
| 133 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 26.45 | |
| 134 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; X14 | 19.5 | |
| 135 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | D08 | 20 | |
| 136 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | X16 | 19.25 | |
| 137 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 24.75 | |
| 138 | 7440102 | Vật lý học | X07 | 24.5 | |
| 139 | 7440102 | Vật lý học | X08 | 24 | |
| 140 | 7440102 | Vật lý học | A00 | 24.25 | |
| 141 | 7440112 | Hoá học | A00; X10 | 24.75 | |
| 142 | 7440112 | Hoá học | B00 | 25.75 | |
| 143 | 7440112 | Hoá học | D07 | 26.25 | |
| 144 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; X06; X07 | 26.17 | |
| 145 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 26.67 | |
| 146 | 7480201 | Công nghệ thông tin | B08 | 19.75 | |
| 147 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 19.5 | |
| 148 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 19 | |
| 149 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 25.63 | |
| 150 | 7760101 | Công tác xã hội | A00 | 27.13 | |
| 151 | 7760101 | Công tác xã hội | C19; X70 | 25.38 | |
| 152 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 26.13 | |
| 153 | 7810101 | Du lịch | C00 | 25.89 | |
| 154 | 7810101 | Du lịch | D01 | 27.39 | |
| 155 | 7810101 | Du lịch | D14; D15 | 26.39 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C03 | 19.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | C14; D01; X01 | 20.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 3 | 7140101 | Giáo dục học | A00 | 21.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 4 | 7140101 | Giáo dục học | C03 | 21.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 5 | 7140101 | Giáo dục học | C14; D01; X01 | 22.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 6 | 7140101 | Giáo dục học | A00 | 21.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 7 | 7140101 | Giáo dục học | C03 | 22.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 8 | 7140101 | Giáo dục học | C14; D01; X01 | 22.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 9 | 7140101 | Giáo dục học | A00 | 19.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 10 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; B08; D07 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 11 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | X26 | 18.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 12 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; B08; D07 | 18.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 13 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | X26 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 14 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; B08; D07 | 16.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 15 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | X26 | 16.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 16 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C14; D01; X01 | 23.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 17 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 | 22.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 18 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C03 | 23.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 19 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C14; D01; X01 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 20 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 | 20.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 21 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C03 | 21.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 22 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C14; D01; X01 | 21.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 23 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00 | 22.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 24 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C03 | 23.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 25 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 23.57 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 26 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 25.07 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 27 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 25.57 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 28 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 25.07 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 29 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 25.82 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 30 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 25.07 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 31 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 32 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 33 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 22.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 34 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 35 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01 | 23.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 36 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 26.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 37 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01 | 25.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 38 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 26.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 39 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 26.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 40 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 25.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 41 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01 | 25.63 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 42 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 26.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 43 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C03 | 26.39 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 44 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 26.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 45 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | X70 | 25.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 46 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C19 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 47 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C19 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 48 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C03 | 26.39 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 49 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C03 | 26.39 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 50 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 26.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 51 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 26.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 52 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | X70 | 25.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 53 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | X70 | 25.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 54 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C19 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 55 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01; X78 | 26.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 56 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 26.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 57 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14; D66 | 27.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 58 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 26.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 59 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01; X78 | 26.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 60 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 26.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 61 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14; D66 | 27.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 62 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 26.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 63 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14; D66 | 27.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 64 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 26.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 65 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 26.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 66 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01; X78 | 26.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 67 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14; D66 | 27.78 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 68 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 26.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 69 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 27.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 70 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14; D66 | 27.78 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 71 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 27.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 72 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X01; X78 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 73 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X01; X78 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 74 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 26.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 75 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14; D66 | 27.78 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 76 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 27.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 77 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X01; X78 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 78 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 26.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 79 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 25.81 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 80 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08 | 25.31 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 81 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 26.06 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 82 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08 | 25.31 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 83 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 23.81 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 84 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08 | 25.31 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 85 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 22.54 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 86 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 23.04 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 87 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 22.54 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 88 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 23.29 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 89 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q02 | 22.54 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 90 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Q01 | 21.04 | Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 91 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 26.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 92 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; X06 | 27.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 93 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 28.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 94 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; X06 | 27.91 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 95 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 28.41 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 96 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; X06 | 25.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 97 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01; B08; D07 | 22.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 98 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X26 | 22.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 99 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01; B08; D07 | 22.72 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 100 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X26 | 22.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 101 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01; B08; D07 | 20.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 102 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X26 | 20.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 103 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; C01 | 28.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 104 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 28.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 105 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; C01 | 26.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 106 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 27.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 107 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; C01 | 28.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 108 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 28.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 109 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 26.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 110 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 28.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 111 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 28.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 112 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 28.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 113 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 28.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 114 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 26.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 115 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 26.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 116 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 27.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 117 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 26.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 118 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 27.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 119 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 25.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 120 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 25.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 121 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.77 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 122 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 29.02 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 123 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.27 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 124 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.77 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 125 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 29.02 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 126 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.27 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 127 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.77 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 128 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 29.02 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 129 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.27 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 130 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20 | 27.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 131 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 28.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 132 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D15 | 28.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 133 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 134 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20 | 27.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 135 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20 | 27.53 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 136 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 28.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 137 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D15 | 28.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 138 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 28.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 139 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 140 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D15 | 28.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 141 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 27.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 142 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 26.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 143 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.97 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 144 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 26.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 145 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 146 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | X79 | 25.72 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 147 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.72 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 148 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D14 | 20.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 149 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D66; X78 | 20.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 150 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01 | 20.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 151 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D14 | 20.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 152 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D66; X78 | 19.98 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 153 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01 | 21.23 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 154 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D14 | 20.73 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 155 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D66; X78 | 20.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 156 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01 | 21.48 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 157 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01 | 21.06 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 158 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01 | 21.31 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 159 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01 | 20.56 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 160 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 | 24.65 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 161 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 | 25.15 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 162 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 | 25.4 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 163 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 20.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 164 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; X07 | 22.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 165 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02; X08 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 166 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 19.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 167 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 168 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X07 | 20.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 169 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01 | 22.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 170 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 22.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 171 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X08 | 20.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 172 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; X07 | 22.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 173 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X07 | 21.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 174 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02; X08 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 175 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 176 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02 | 21.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 177 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X08 | 22.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 178 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X07 | 21.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí) |
| 179 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01 | 20.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 180 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | X08 | 22.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 181 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; X07 | 20.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 182 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A02; X08 | 20.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí) |
| 183 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01 | 22.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí) |
| 184 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 185 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02 | 24.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí) |
| 186 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 187 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 24.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 188 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 189 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 190 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí) |
| 191 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 192 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 193 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 194 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 195 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 24.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 196 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí) |
| 197 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 198 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 199 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 25.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 200 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 201 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 202 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 25.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 203 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 204 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00 | 23.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 205 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 26.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 206 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | X70; X74 | 26.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 207 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 26.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 208 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | X70; X74 | 26.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 209 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 26.28 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 210 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | X70; X74 | 26.03 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 211 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 24.24 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 212 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.99 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 213 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 23.49 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 214 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.49 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 215 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 23.99 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 216 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.74 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 217 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 16.63 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 218 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 16.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 219 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D66; X78 | 15.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 220 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 17.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 221 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 16.63 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 222 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D66; X78 | 16.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 223 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 17.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 224 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 16.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 225 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D66; X78 | 16.63 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 226 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 17.97 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 227 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D02 | 18.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 228 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 17.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 229 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 22.18 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 230 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 22.43 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 231 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 21.68 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 232 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 20.22 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 233 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 20.47 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 234 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 19.72 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 235 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01 | 21.34 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 236 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D14 | 20.84 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 237 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01 | 21.59 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 238 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D14 | 21.09 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 239 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01 | 20.84 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 240 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D14 | 20.34 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 241 | 7229030 | Văn học | D01 | 27.41 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 242 | 7229030 | Văn học | D14 | 26.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 243 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 244 | 7229030 | Văn học | D01 | 27.41 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 245 | 7229030 | Văn học | D14 | 26.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 246 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 247 | 7229030 | Văn học | D01 | 27.41 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 248 | 7229030 | Văn học | D14 | 26.66 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 249 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.16 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 250 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 29.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 251 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 252 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 28.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 253 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 254 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 27.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 255 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 27.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 256 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 29.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 257 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 258 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 259 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 26.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 260 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 27.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 261 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 27.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 262 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 263 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 264 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 265 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 28.33 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 266 | 7310401 | Tâm lý học | C03; C04 | 27.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 267 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 28.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 268 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 269 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 26.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 270 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 27.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 271 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 272 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 26.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 273 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 28.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 274 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 275 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 25.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 276 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 277 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 26.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 278 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 279 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 26.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 280 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 25.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 281 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 27.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 282 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 283 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03; C04 | 26.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 284 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 28.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 285 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.57 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 286 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 287 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20 | 25.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 288 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 26.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 289 | 7310501 | Địa lý học | X74 | 25.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 290 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 291 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20 | 25.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 292 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20 | 25.42 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 293 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 26.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 294 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 26.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 295 | 7310501 | Địa lý học | X74 | 25.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 296 | 7310501 | Địa lý học | X74 | 25.17 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 297 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25.92 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 298 | 7310601 | Quốc tế học | D14; D09 | 20.5 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh) |
| 299 | 7310601 | Quốc tế học | D14; D09 | 20.75 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh) |
| 300 | 7310601 | Quốc tế học | D14; D09 | 20 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh) |
| 301 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 302 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 25.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 303 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 24.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 304 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 305 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 25.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 306 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 24.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 307 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 25.89 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 308 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 25.14 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 309 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 24.64 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 310 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | X14; X16 | 17.85 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 311 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00 | 19.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 312 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | D08 | 20.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 313 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | X14; X16 | 19.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh) |
| 314 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00 | 19.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 315 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | D08 | 20.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 316 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | X14; X16 | 19.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh) |
| 317 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00 | 18.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 318 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | D08 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh) |
| 319 | 7440102 | Vật lý học | A00; X07; X08 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí) |
| 320 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 24.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí) |
| 321 | 7440102 | Vật lý học | A00; X07; X08 | 23.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí) |
| 322 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 24.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí) |
| 323 | 7440102 | Vật lý học | A00; X07; X08 | 22.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí) |
| 324 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 22.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí) |
| 325 | 7440112 | Hoá học | X10 | 23.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 326 | 7440112 | Hoá học | A00; B00 | 23.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 327 | 7440112 | Hoá học | D07 | 23.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 328 | 7440112 | Hoá học | X10 | 23.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa) |
| 329 | 7440112 | Hoá học | A00; B00 | 21.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 330 | 7440112 | Hoá học | D07 | 21.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 331 | 7440112 | Hoá học | X10 | 21.13 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa) |
| 332 | 7440112 | Hoá học | A00; B00 | 23.38 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 333 | 7440112 | Hoá học | D07 | 23.88 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa) |
| 334 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; X06; X07 | 25.62 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 335 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 336 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; X06; X07 | 23.37 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 337 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 23.87 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 338 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; X06; X07 | 25.37 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 339 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 25.87 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 340 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; B08; D07 | 18.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 341 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X26 | 18.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán) |
| 342 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; B08; D07 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 343 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X26 | 18.36 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán) |
| 344 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; B08; D07 | 16.35 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 345 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X26 | 16.1 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán) |
| 346 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 347 | 7760101 | Công tác xã hội | C19 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 348 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 24.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 349 | 7760101 | Công tác xã hội | X70 | 24.07 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 350 | 7760101 | Công tác xã hội | C19 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 351 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 24.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 352 | 7760101 | Công tác xã hội | X70 | 24.07 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 353 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 354 | 7760101 | Công tác xã hội | C19 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 355 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 24.82 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 356 | 7760101 | Công tác xã hội | X70 | 24.07 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 357 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.32 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 358 | 7810101 | Du lịch | D14 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 359 | 7810101 | Du lịch | D15 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 360 | 7810101 | Du lịch | C00 | 24.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 361 | 7810101 | Du lịch | C00 | 24.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 362 | 7810101 | Du lịch | D01 | 25.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 363 | 7810101 | Du lịch | D01 | 25.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 364 | 7810101 | Du lịch | D14 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 365 | 7810101 | Du lịch | D15 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn) |
| 366 | 7810101 | Du lịch | D14 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 367 | 7810101 | Du lịch | D15 | 25.08 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn) |
| 368 | 7810101 | Du lịch | C00 | 24.58 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
| 369 | 7810101 | Du lịch | D01 | 25.83 | Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn) |
3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên. | ||
| 5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | ||
| 6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên. | ||
| 7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | ||
| 8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên. | ||
| 9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | ||
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. | ||
| 11 | 7140231_LA | Sư phạm Tiếng Anh | Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt. | ||
| 12 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. | ||
| 13 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.49 trở lên | ||
| 14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.36 trở lên. | ||
| 15 | 7140249_LA | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt. | ||
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.29 trở lên. | ||
| 17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. | ||
| 19 | 7229030 | Văn học | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 20 | 7310401 | Tâm lý học | Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt. | ||
| 21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 22 | 7440102 | Vật lý học | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 23 | 7460112 | Toán ứng dụng | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 8.98 trở lên. | ||
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. | ||
| 25 | 7760101 | Công tác xã hội | Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức. |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: