Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2021 cao nhất 27,15 điểm

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2021 cao nhất 27,15 điểm, mời các bạn đón xem:
1 55 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2021 cao nhất 27,15 điểm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 22.05  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 25.4  
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 23.4  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 25.75  
5 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 23.75  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 24.4  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.7  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25.8  
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 27  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 25.2  
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.15  
16 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 25.5  
17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 24.4  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25  
19 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 19.5  
20 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 23.3  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 20.53  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22.8  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 25.2  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 24.9  
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 25.8  
27 7229030 Văn học D01; C00; D78 24.3  
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 23.7  
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24.6  
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 22.92  
32 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23.25  
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24  
34 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 22.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.18  
2 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 25.7  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27.9  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 25.48  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.52  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 26.98  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.07  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.75  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 28.67  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 28.57  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 27.8  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 27.2  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.28  
14 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 27.75  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 28.4  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25.63  
17 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24  
18 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 27.5  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.92  
20 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 24.82  
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 25.77  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 26.78  
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 26.38  
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 27.7  
25 7229030 Văn học D01; C00; D78 27.12  
26 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 28  
27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 27.1  
28 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 26.57  
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 26.58  
30 7440112 Hóa học A00; B00; D07 27.5  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.55  
32 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 26.67  
33 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24  
34 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 25.37

B. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2021 - 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 của HCMUE dự kiến như sau:

- Đối với sinh viên theo học ngành Sư phạm sẽ được miễn học phí 100%.

- Học phần lý thuyết: 357.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần thực hành: 378.000 đồng/tín chỉ.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 55 lượt xem