Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: KCC

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)

- Mã trường: KCC

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học

- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

- SĐT: 02923.898.167

- Email: [email protected]

- Website: https://www.ctuet.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/

Thông tin tuyển sinh

1. Vùng tuyển sinh: TP Cần Thơ, vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước

2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT

3. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 1.680

4. Thời gian đăng ký xét tuyển: Tháng 3/2024 đến ngày 10/6/2024

5. Công bố kết quả đạt sơ tuyển: Trước ngày 10/6/2024

6. Ngày học chính thức: Ngày 09/9/2024

HỌC PHÍ DỰ KIẾN HỌC KỲ I

Khối ngành III, VII: 7.520.000 đồng

(470.000 đồng/tín chỉ)

Khối ngành IV, V: 8.000.000 đồng

(500.000 đồng/tín chỉ)

Ngành tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2024:

Dai hoc ky thuat cong nghe Can Tho tuyen sinh 2024

7. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN (Thí sinh chọn NGÀNH để xét tuyển)

7.1. Kết quả học bạ THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)

Học bạ 1: Kết quả học bạ học kỳ I, II lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên).

Học bạ 2: Kết quả học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên).

7.2. Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (Mã phương thức xét tuyển: 100) theo tổ hợp môn xét tuyển (Xét tuyển theo Kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Chính sách - Việc làm:

- Trường dành trên 3 tỷ đồng khen thưởng Thủ khoa, trao học bổng khuyến học, khuyến tài.

- Chương trình giao lưu các nước ASEAN.

- Hỗ trợ giới thiệu việc làm hoàn toàn.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 20.4  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.16  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 22.8  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.7  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 21.15  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.8  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 15  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 18.5  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 15  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.4  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 21.1  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 21.8  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 15  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 21.75  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 21.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 23.3  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 21.5  
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 20.7  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 21.25  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 22.5  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 21.1  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.26  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 23.75  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.04  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 26.36  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 22.55  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 18.3  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 20.55  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 19.3  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 23.8  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.75  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 22.6  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 18.18  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 24.8  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 20.2  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 24.42  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 25.3  
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 24.68  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 24.35  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.7

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính NL1 640  
2 7460108 Khoa học dữ liệu NL1 830.25  
3 7480104 Hệ thống thông tin NL1 640.75  
4 7480201 Công nghệ thông tin NL1 846.25  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 795.5  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp NL1 600  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng NL1 740.75  
8 7510601 Quản lý công nghiệp NL1 600  
9 7580302 Quản lý xây dựng NL1 600  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng NL1 600  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng NL1 654.25  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử NL1 600  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 805.25  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa NL1 788.25  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học NL1 600  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 600  
17 7420201 Công nghệ sinh học NL1 735.25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 715  
19 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 664.25  
20 7340301 Kế toán NL1 600  
21 7380101 Luật NL1 750  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 600

C. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 24.1  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 23.44  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 24.09  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24.89  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 24.54  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 21.2  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 24.1  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 23.99  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 22.15  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 21.91  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 21.3  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 22.69  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;C01;D01 23.5  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A02;C01;D01 23  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C02;D07 22.65  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 23.24  
17 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;C02;D01 22.05  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 22.69  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 23.64  
20 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 24.09  
21 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 24.99  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 25.19

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 27.95  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 24.79  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 27.35  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 27.99  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 27.69  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 26  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 27.29  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 26.75  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 25.24  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 26.49  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 25  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 25.9  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;C01;D01 27  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A02;C01;D01 26.3  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C02;D07 24.9  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 27.55  
17 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;C02;D01 26.05  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 27.8  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 26.1  
20 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 27.54  
21 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 26  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 28.2

 3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính NL1 738  
2 7460108 Khoa học dữ liệu NL1 600  
3 7480104 Hệ thống thông tin NL1 600  
4 7480201 Công nghệ thông tin NL1 716.5  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 701.5  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp NL1 600  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng NL1 662.25  
8 7510601 Quản lý công nghiệp NL1 600  
9 7580302 Quản lý xây dựng NL1 600  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng NL1 646.25  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng NL1 600  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử NL1 721.5  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 678.25  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa NL1 616.25  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học NL1 712.25  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 608.25  
17 7420201 Công nghệ sinh học NL1 602.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 606.25  
19 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 615.25  
20 7340301 Kế toán NL1 613.25  
21 7380101 Luật NL1 713  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 712.25

D. Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 23.25  
2 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 20.5  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 22.4  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 23.75  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 23.6  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 19.3  
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 23.15  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 23.7  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 19.75  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 19.85  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 21  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;C01;D01 22.5  
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A02;C01;D01 21.65  
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C02;D07 19.55  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 23.25  
16 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;C02;D01 19.95  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 23.4  
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 20.25  
19 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 23.8  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 24.5

E. Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18  
2 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15.5  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 17.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 19.5  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 17  
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 21.5  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 24  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 17  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 16.5  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; C01; D01 18.5  
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A02; C01; D01 19  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 22  
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 16.5  
16 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 ---  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 ---  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 ---

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 – 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2023. Thông tin này sẽ giúp các bạn quyết định học tại trường để phù hợp với tài chính của gia đình.

B. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 – 2023

Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên). 

C. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021 – 2022

Học phí năm 2021 không thay đổi so với năm trước. Đơn giá học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là: 4.320.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 270.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020 – 2021

Theo đề án tuyển sinh năm học 2020-2021, đơn giá học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là: 4.320.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 270.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Ngành tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2024:

Dai hoc ky thuat cong nghe Can Tho tuyen sinh 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: