Mã trường: KCC
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021 cao nhất 24,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 cao nhất 25,19 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- SĐT: 02923.898.167
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctuet.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 1.720 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL
1. Phạm vi tuyển sinh
Thành phố Cần Thơ, vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
2. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đầu vào theo Quy định của Trường;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã phương thức 100).
Điểm xét tuyển = (Điểm thị THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3) + Điểm ưu tiên + điểm cộng.
3.2. Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (mã phương thức 200).
Điểm xét tuyển = (Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiến + điểm cộng
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 (mã phương thức 402)
Điểm xét tuyển = Kết quả đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên
4. Thông tin ngành tuyển sinh
4.1. Tổ hợp xét tuyển
4.2. Ngành tuyển sinh

Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, kết quả học tập. Nhà trường xác định, công bố ngưỡng đầu vào và quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển theo hướng dẫn, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ ngày 23/7/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.ctuet.edu.vn.
5. Đối với hình thức đào tạo chính quy
- Thời gian đăng ký: từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Hình thức đăng ký: thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tin đăng ký:
Mã trường: KCC.
Thí sinh đăng ký theo Mã xét tuyển.

- Lệ phí xét tuyển: từ ngày 29/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025 thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tin liên hệ:
Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. Số 256, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Điện thoại: 02923.898167
Email: [email protected]
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 | 23.74 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 23.04 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 23.43 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 23.29 | |
| 5 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 | 24.68 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 | 22.55 | |
| 7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 21.24 | |
| 8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 22.54 | |
| 9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 22.94 | |
| 10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 21.92 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 24.23 | |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 | 20.15 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 23.37 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 | 23.37 | |
| 15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 23.13 | |
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 | 23.04 | |
| 17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 | 21.24 | |
| 18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 22.22 | |
| 19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 23.89 | |
| 20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 20.98 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 | 23.26 | |
| 22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 20.95 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 | 26.21 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 25.62 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 25.95 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 25.83 | |
| 5 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 | 27 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 | 25.17 | |
| 7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 23.98 | |
| 8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 25.16 | |
| 9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 25.52 | |
| 10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 24.6 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 26.65 | |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 | 22.96 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 25.9 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 | 25.9 | |
| 15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 25.69 | |
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 | 25.62 | |
| 17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 | 23.98 | |
| 18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 24.88 | |
| 19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 26.34 | |
| 20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 23.73 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 | 25.8 | |
| 22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 23.7 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 893 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 855 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 877 | ||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 867 | ||
| 5 | 7380101 | Luật | 945 | ||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 818 | ||
| 7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 729 | ||
| 8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 817 | ||
| 9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 848 | ||
| 10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 778 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 925 | ||
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 654 | ||
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 873 | ||
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 873 | ||
| 15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 859 | ||
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 854 | ||
| 17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 729 | ||
| 18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 799 | ||
| 19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 904 | ||
| 20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 711 | ||
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 866 | ||
| 22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 709 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.4 | |
| 2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.16 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | |
| 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.7 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 21.15 | |
| 8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 19.8 | |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 15 | |
| 10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 18.5 | |
| 11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.4 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.1 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 21.8 | |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 15 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 21.75 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 21.5 | |
| 18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 23.3 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 21.5 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 20.7 | |
| 21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21.25 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
| 2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.1 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.26 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
| 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.04 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 26.36 | |
| 8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 22.55 | |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18.3 | |
| 10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 20.55 | |
| 11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 19.3 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23.8 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.75 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 22.6 | |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 18.18 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 24.8 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 20.2 | |
| 18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 24.42 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 25.3 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.68 | |
| 21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 24.35 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 24.7 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | NL1 | 640 | |
| 2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 830.25 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | NL1 | 640.75 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 846.25 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 795.5 | |
| 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | NL1 | 600 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | NL1 | 740.75 | |
| 8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | NL1 | 600 | |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | NL1 | 600 | |
| 10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | NL1 | 600 | |
| 11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | NL1 | 654.25 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 600 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 805.25 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 788.25 | |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | NL1 | 600 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 600 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 735.25 | |
| 18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 715 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 664.25 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 600 | |
| 21 | 7380101 | Luật | NL1 | 750 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 600 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 | 24.1 | |
| 2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 23.44 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;C01;D01 | 24.09 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 24.89 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.54 | |
| 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 21.2 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 24.1 | |
| 8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 23.99 | |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 22.15 | |
| 10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;C01;D01 | 21.91 | |
| 11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;A02;C01 | 21.3 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 | 22.69 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A02;C01;D01 | 23.5 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A02;C01;D01 | 23 | |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C02;D07 | 22.65 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 23.24 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;C02;D01 | 22.05 | |
| 18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 22.69 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 23.64 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 24.09 | |
| 21 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 24.99 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 25.19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 | 27.95 | |
| 2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 24.79 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;C01;D01 | 27.35 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 27.99 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 27.69 | |
| 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 26 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 27.29 | |
| 8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 26.75 | |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 25.24 | |
| 10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;C01;D01 | 26.49 | |
| 11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;A02;C01 | 25 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 | 25.9 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A02;C01;D01 | 27 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A02;C01;D01 | 26.3 | |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C02;D07 | 24.9 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 27.55 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;C02;D01 | 26.05 | |
| 18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 27.8 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 26.1 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 27.54 | |
| 21 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 26 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 28.2 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | NL1 | 738 | |
| 2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 600 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | NL1 | 600 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 716.5 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 701.5 | |
| 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | NL1 | 600 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NL1 | 662.25 | |
| 8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | NL1 | 600 | |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | NL1 | 600 | |
| 10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | NL1 | 646.25 | |
| 11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | NL1 | 600 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 721.5 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 678.25 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 616.25 | |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | NL1 | 712.25 | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 608.25 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 602.5 | |
| 18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 606.25 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 615.25 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 613.25 | |
| 21 | 7380101 | Luật | NL1 | 713 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 712.25 |
E. Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
| 2 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 20.5 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;C01;D01 | 22.4 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 23.6 | |
| 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 19.3 | |
| 7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 23.15 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 23.7 | |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 19.75 | |
| 10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;C01;D01 | 19.85 | |
| 11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 | 21 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A02;C01;D01 | 22.5 | |
| 13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A02;C01;D01 | 21.65 | |
| 14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C02;D07 | 19.55 | |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 23.25 | |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;C02;D01 | 19.95 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 23.4 | |
| 18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;A02;C01 | 20.25 | |
| 19 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 23.8 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 24.5 |
F. Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 2 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
| 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 17 | |
| 7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 21.5 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 24 | |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 17 | |
| 11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16.5 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 18.5 | |
| 13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 19 | |
| 14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 22 | |
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 16.5 | |
| 16 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | --- | |
| 17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | --- | |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | --- |
Học phí
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 – 2026
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) dao động từ 470.000 đồng đến 500.000 đồng/tín chỉ. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.
Ngoài ra, trường cũng có các chương trình đào tạo chất lượng cao và liên kết quốc tế với mức học phí khác nhau. Cụ thể:
- Chương trình đại trà: Mức thu trung bình từ 29,6 đến 37,6 triệu đồng/năm, có thể tăng 2,6-3,6 triệu đồng so với năm học trước.
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí từ 49,2 đến 55 triệu đồng/năm.
- Chương trình liên kết quốc tế: Học phí dự kiến từ 54 đến 62,5 triệu đồng/năm.
Trường cũng có các chính sách học bổng và hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên, bao gồm học bổng khuyến học, khuyến tài và khen thưởng thủ khoa, với tổng kinh phí trên 3 tỷ đồng.
B. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 – 2025
- Mức học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 được quy định theo từng nhóm ngành cụ thể như sau:
+ Khối ngành Kinh tế, Luật và Ngôn ngữ dao động khoảng: 7.520.000 đồng/học kì (470.000 đồng/ tín chỉ).
+ Khối ngành còn lại (Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, ...) dao động khoảng: 8.000.000 đồng/học kì (500.000 đồng/ tín chỉ).
- Trường dành trên 03 tỷ đồng khen thưởng thủ khoa, trao học bổng khuyến học, khuyến tài.
- Đối tượng và phạm vi được trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét học bổng:
+ Tất cả sinh viên đang học theo chương trình đào tạo chính quy tại Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ. Những sinh viên học văn bằng 2 sẽ không được xét tuyển.
+ Sinh viên trúng tuyển Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ đạt thủ khoa của ngành đào tạo. Mỗi ngành một suất học bổng trị giá tương đương với học phí kỳ đầu học.
+ Sinh viên tốt nghiệp đạt loại giỏi và có điểm rèn luyện tốt trở lên sẽ được nhà trường xem xét khen thưởng vào cuối khóa.
+ Sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, diện trợ cấp xã hội chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành nếu đạt kết quả học tập, rèn luyện vào diện được xét, cấp học bổng theo quy định này thì được xét, cấp học bổng khuyến khích học tập như những sinh viên khác,
+ Học bổng khuyến khích học tập chỉ xét cho những học kì chính. Không xét cho những học kỳ hè hay học kỳ phụ.
+ Sinh viên tích cực tham gia hoạt động và có thành tích nổi bật trong các hoạt động phong trào Đoàn, Hội theo đề xuất của Đoàn thanh niên và Hội sinh viên. Sẽ được nhà trường xem xét khen thưởng vào cuối kỳ hoặc cuối năm học.
C. Học phí dự kiến của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 – 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2023. Thông tin này sẽ giúp các bạn quyết định học tại trường để phù hợp với tài chính của gia đình.
D. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 – 2023
Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên).
E. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021 – 2022
Học phí năm 2021 không thay đổi so với năm trước. Đơn giá học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là: 4.320.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 270.000 VNĐ/tín chỉ.
F. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020 – 2021
Theo đề án tuyển sinh năm học 2020-2021, đơn giá học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là: 4.320.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 270.000 VNĐ/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 5 | 7380101 | Luật | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | B00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 90 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X06 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 23 | CN1-7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 |
| 24 | CN1-7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
| 25 | CN1-7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
| 26 | CN1-7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
| 27 | CN1-7380101 | Luật | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 |
| 28 | KS1-7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 |
| 29 | KS1-7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| 30 | KS1-7480101 | Khoa học máy tính | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67 |
| 31 | KS1-7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| 32 | KS1-7480104 | Hệ thống thông tin | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| 33 | KS1-7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 |
| 34 | KS1-7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 |
| 35 | KS1-7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 |
| 36 | KS1-7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 |
| 37 | KS1-7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 |
| 38 | KS1-7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 |
| 39 | KS1-7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 |
| 40 | KS1-7510601 | Quản lý công nghiệp | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 |
| 41 | KS1-7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
| 42 | KS1-7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
| 43 | KS1-7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 |
| 44 | KS1-7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?


