Mã trường: KCC
- Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021 cao nhất 24,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 cao nhất 25,19 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- SĐT: 02923.898.167
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctuet.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/
Thông tin tuyển sinh
1. Vùng tuyển sinh: TP Cần Thơ, vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước
2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT
3. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 1.680
4. Thời gian đăng ký xét tuyển: Tháng 3/2024 đến ngày 10/6/2024
5. Công bố kết quả đạt sơ tuyển: Trước ngày 10/6/2024
6. Ngày học chính thức: Ngày 09/9/2024
HỌC PHÍ DỰ KIẾN HỌC KỲ I
Khối ngành III, VII: 7.520.000 đồng
(470.000 đồng/tín chỉ)
Khối ngành IV, V: 8.000.000 đồng
(500.000 đồng/tín chỉ)
Ngành tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2024:
7. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN (Thí sinh chọn NGÀNH để xét tuyển)
7.1. Kết quả học bạ THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)
Học bạ 1: Kết quả học bạ học kỳ I, II lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên).
Học bạ 2: Kết quả học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên).
7.2. Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (Mã phương thức xét tuyển: 100) theo tổ hợp môn xét tuyển (Xét tuyển theo Kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Chính sách - Việc làm:
- Trường dành trên 3 tỷ đồng khen thưởng Thủ khoa, trao học bổng khuyến học, khuyến tài.
- Chương trình giao lưu các nước ASEAN.
- Hỗ trợ giới thiệu việc làm hoàn toàn.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.4 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.16 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.7 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 21.15 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 19.8 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 15 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 18.5 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.4 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.1 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 21.8 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 15 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 21.75 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 21.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 23.3 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 21.5 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 20.7 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21.25 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.1 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.26 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.04 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 26.36 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 22.55 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18.3 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 20.55 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 19.3 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23.8 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.75 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 22.6 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 18.18 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 24.8 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 20.2 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 24.42 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 25.3 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.68 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 24.35 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 24.7 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | NL1 | 640 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 830.25 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | NL1 | 640.75 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 846.25 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 795.5 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | NL1 | 600 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | NL1 | 740.75 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | NL1 | 600 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | NL1 | 600 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | NL1 | 600 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | NL1 | 654.25 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 600 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 805.25 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 788.25 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | NL1 | 600 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 600 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 735.25 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 715 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 664.25 | |
20 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 600 | |
21 | 7380101 | Luật | NL1 | 750 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 600 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 | 24.1 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 23.44 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;C01;D01 | 24.09 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 24.89 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.54 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 21.2 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 24.1 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 23.99 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 22.15 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;C01;D01 | 21.91 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;A02;C01 | 21.3 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 | 22.69 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A02;C01;D01 | 23.5 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A02;C01;D01 | 23 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C02;D07 | 22.65 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 23.24 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;C02;D01 | 22.05 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 22.69 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 23.64 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 24.09 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 24.99 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 25.19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 | 27.95 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 24.79 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;C01;D01 | 27.35 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 27.99 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 27.69 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 26 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 27.29 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 26.75 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 25.24 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;C01;D01 | 26.49 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;A02;C01 | 25 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 | 25.9 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A02;C01;D01 | 27 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A02;C01;D01 | 26.3 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C02;D07 | 24.9 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 27.55 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;C02;D01 | 26.05 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 27.8 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 26.1 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 27.54 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 26 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 28.2 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | NL1 | 738 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 600 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | NL1 | 600 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 716.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 701.5 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | NL1 | 600 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NL1 | 662.25 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | NL1 | 600 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | NL1 | 600 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | NL1 | 646.25 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | NL1 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 721.5 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 678.25 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 616.25 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | NL1 | 712.25 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 608.25 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 602.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 606.25 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 615.25 | |
20 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 613.25 | |
21 | 7380101 | Luật | NL1 | 713 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 712.25 |
D. Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
2 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 20.5 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;C01;D01 | 22.4 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 23.6 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 19.3 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 23.15 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 23.7 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 19.75 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;C01;D01 | 19.85 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 | 21 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A02;C01;D01 | 22.5 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A02;C01;D01 | 21.65 | |
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C02;D07 | 19.55 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 23.25 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;C02;D01 | 19.95 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 23.4 | |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;A02;C01 | 20.25 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 23.8 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 24.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 17 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 21.5 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 24 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 17 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 18.5 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 19 | |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 22 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 16.5 | |
16 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | --- | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | --- | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | --- |
Học phí
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 – 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2023. Thông tin này sẽ giúp các bạn quyết định học tại trường để phù hợp với tài chính của gia đình.
B. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 – 2023
Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên).
C. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021 – 2022
Học phí năm 2021 không thay đổi so với năm trước. Đơn giá học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là: 4.320.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 270.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020 – 2021
Theo đề án tuyển sinh năm học 2020-2021, đơn giá học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là: 4.320.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương mỗi sinh viên sẽ phải chi trả mức học phí là: 270.000 VNĐ/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?