Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 353 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 mới nhất

A.Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025

Năm 2025, ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 1.720 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL

1. Phạm vi tuyển sinh

Thành phố Cần Thơ, vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.

2. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đầu vào theo Quy định của Trường;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã phương thức 100).

Điểm xét tuyển = (Điểm thị THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3) + Điểm ưu tiên + điểm cộng.

3.2. Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (mã phương thức 200).

Điểm xét tuyển = (Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiến + điểm cộng

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 (mã phương thức 402)

Điểm xét tuyển = Kết quả đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên

4. Thông tin ngành tuyển sinh

4.1. Tổ hợp xét tuyển

Media VietJack4.2. Ngành tuyển sinh

Media VietJack

Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, kết quả học tập. Nhà trường xác định, công bố ngưỡng đầu vào và quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển theo hướng dẫn, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ ngày 23/7/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.ctuet.edu.vn.

5. Đối với hình thức đào tạo chính quy

- Thời gian đăng ký: từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025

- Hình thức đăng ký: thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thông tin đăng ký:

Mã trường: KCC.

Thí sinh đăng ký theo Mã xét tuyển.

Media VietJack

- Lệ phí xét tuyển: từ ngày 29/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025 thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thông tin liên hệ:

Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. Số 256, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.

Điện thoại: 02923.898167

Email: [email protected]

B. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 23.74  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 23.04  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 23.43  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 23.29  
5 7380101 Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 24.68  
6 7420201 Công nghệ sinh học B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 22.55  
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 21.24  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 22.54  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 22.94  
10 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 21.92  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 24.23  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 20.15  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 23.37  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 23.37  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 23.13  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 23.04  
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 21.24  
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 22.22  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 23.89  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 20.98  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 23.26  
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 20.95  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 26.21  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 25.62  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 25.95  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 25.83  
5 7380101 Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 27  
6 7420201 Công nghệ sinh học B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 25.17  
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 23.98  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 25.16  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 25.52  
10 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 24.6  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 26.65  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 22.96  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 25.9  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 25.9  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 25.69  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 25.62  
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 23.98  
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 24.88  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 26.34  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 23.73  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 25.8  
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 23.7  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   893  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   855  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   877  
4 7340301 Kế toán   867  
5 7380101 Luật   945  
6 7420201 Công nghệ sinh học   818  
7 7460108 Khoa học dữ liệu   729  
8 7480101 Khoa học máy tính   817  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm   848  
10 7480104 Hệ thống thông tin   778  
11 7480201 Công nghệ thông tin   925  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   654  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   873  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   873  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   859  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   854  
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng   729  
18 7510601 Quản lý công nghiệp   799  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   904  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   711  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm   866  
22 7580302 Quản lý xây dựng   709

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 353 lượt xem


Nhắn tin Zalo