Cập nhật Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 – 2023
Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên).
B. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 | 24.1 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 23.44 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;C01;D01 | 24.09 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 24.89 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.54 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 21.2 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 24.1 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 23.99 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 22.15 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;C01;D01 | 21.91 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;A02;C01 | 21.3 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 | 22.69 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A02;C01;D01 | 23.5 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A02;C01;D01 | 23 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C02;D07 | 22.65 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 23.24 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;C02;D01 | 22.05 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 22.69 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 23.64 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 24.09 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 24.99 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 25.19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 | 27.95 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 24.79 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;C01;D01 | 27.35 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 27.99 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 27.69 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 26 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 27.29 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;C01;C02;D01 | 26.75 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 25.24 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;C01;D01 | 26.49 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;A02;C01 | 25 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 | 25.9 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A02;C01;D01 | 27 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A02;C01;D01 | 26.3 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C02;D07 | 24.9 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 27.55 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;C02;D01 | 26.05 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 27.8 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 26.1 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 27.54 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 26 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 28.2 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | NL1 | 738 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 600 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | NL1 | 600 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 716.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 701.5 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | NL1 | 600 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NL1 | 662.25 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | NL1 | 600 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | NL1 | 600 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | NL1 | 646.25 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | NL1 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 721.5 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 678.25 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 616.25 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | NL1 | 712.25 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 608.25 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 602.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 606.25 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 615.25 | |
20 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 613.25 | |
21 | 7380101 | Luật | NL1 | 713 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 712.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: