Mã trường: MTU
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 cao nhất 17,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 cao nhất 14 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Video giới thiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
- Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)
- Mã trường: MTU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- SĐT: 0270.3825.903
- Email: [email protected]
- Website: http://www.mtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển Đại học Xây dựng miền Tây 2024
- Phương thức 1 (Mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024.
- Phương thức 2 (Mã 200): Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 3 (Mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
- Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
2. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Học phí
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây thu học phí năm học 2023-2024 theo quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí.
Thu học phí năm học 2024: Từ 5,5 triệu + 6,5 triệu đồng/học kỳ.
4. Thời gian đào tạo
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Kỹ sư, Kiến trúc sư (4,0 - 4,5 năm).
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Cử nhân (3,0 + 3,5 năm).
5. Ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển/Chỉ tiêu tuyển sinh
6. Mô tả phương thức xét tuyển
6.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Áp dụng đối với thí sinh dự thi THPT năm 2024.
- Điểm xét tuyển: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do MTU quy định.
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
- Điều kiện: Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
6.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Điểm xét tuyển: ≥ 18 đểm, xét một trong các điều kiện sau:
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có). Điều kiện, điểm mỗi môn phải ≥5,0 điểm.
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có). Điều kiện, điểm trung bình mỗi môn phải ≥ 5,0 điểm.
6.3. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (áp dụng đối với tổ hợp môn khối V).
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật) xét một trong các điều kiện sau:
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do MTU quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
+Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ): Phải ≥ 18,0 điểm (tổng điểm 3 môn). Điểm của từng môn phải ≥ 5,0 điểm.
6.4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) năm 2024 và các năm trước.
Điểm xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng (công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024).
* Lưu ý:
- Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật phải ≥ 5,0 điểm (điểm thi môn Vẽ mỹ thuật: Lấy từ kết quả thi tuyển tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).
- Đăng ký dự thi môn Vẽ mỹ thuật:
+ Nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 01/07/2024, dự kiến thi tuyển ngày 06, 07/07/2024.
+ Địa điểm thi: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây - Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
+ Môn thi Vẽ mỹ thuật: Thi vẽ Đầu tượng hoặc vẽ Tĩnh vật.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường ĐHXD Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức sau:
- Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
- Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho ngành Kiến trúc).
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 14 | Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
3 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D15;D14 | 14 | |
8 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 |
D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 15.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 17.5 | |
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D14;D15 | 14 | |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 17 |
D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
Học phí
A. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 - 2025
MTU thu học phí theo quy định của Chính phủ. Năm học 2024, MTU thu học phí từ 5,5 triệu ÷ 6,5 triệu đồng/học kỳ.
Thời gian đào tạo:
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Kỹ sư, Kiến trúc sư (4,0 ÷ 4,5 năm).
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Cử nhân (3,0 ÷ 3,5 năm).
B. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 - 2024
C. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 - 2023
Trong năm học 2022:
Ngành Kỹ thuật có học phí ~ 7.500.000 đồng/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ)
Ngành Kế toán ~ 6.300.000/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ).
Ngoài ra, các sinh viên còn được hưởng các chính sách khác theo quy định của Nhà nước. Ví dụ như chính sách miễn giảm học phí, học bổng cho SV hiếu học có hoàn cảnh khó khăn,…
D. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 - 2022
Học phí MTU dự kiến năm 2022 sẽ tăng 10% so với học phí năm học 2020 – 2021, cụ thể:
Đối với khối ngành Kỹ thuật: 378.000 VNĐ/tín chỉ.
Đối với khối ngành Kế toán: 313.000 VNĐ/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế toán xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giám sát công trình mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc sư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư xây dựng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kiến Trúc mới ra trường là bao nhiêu?