Mã trường: MTU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 cao nhất 17,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 cao nhất 14 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Video giới thiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
- Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)
- Mã trường: MTU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- SĐT: 0270.3825.903
- Email: [email protected]
- Website: http://www.mtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
- Dự kiến các đợt xét tuyển: 15/04/2025, 15/07/2025 và đợt bổ sung (nếu có).
Thời gian nhận hồ sơ và kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật:
- Đợt 1: đến ngày 21/03/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 29, 30/03/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 04/04/2025;
- Đợt 2: đến ngày 25/04/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 10, 11/05/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 16/05/2025;
- Đợt 3: đến ngày 30/06/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 12, 13/07/2025 và thông báo kết quả ngày 18/07/2025;
Đợt bổ sung (nếu có):
- Địa điểm kiểm tra: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây;
- Môn kiểm tra Vẽ Mỹ thuật: Vẽ Đầu tượng hoặc vẽ Tĩnh vật;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét học bạ;
- Phương thức 3: Xét KQ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
* Phương thức 2: Xét học bạ
- Điểm xét tuyển: >= 18, điểm.
- Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5,0 điểm.
* Phương thức 3: Xét KQ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
- Sẽ công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực 2025.
Lưu ý: Đối với môn Vẽ Mỹ thuật đtạ theo yêu cầu (kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật: Lấy từ kết quả kiểm tra tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 | 15 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 | 15 | |
| 3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 15 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 | 15 | |
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 | 15 | |
| 6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 15 | |
| 7 | 7580202 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 15 | |
| 8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 15 | |
| 9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 | 18 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 | 18 | |
| 3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 18 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 | 18 | |
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 | 18 | |
| 6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 18 | |
| 7 | 7580202 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 18 | |
| 8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 18 | |
| 9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 | 600 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 | 600 | |
| 3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 600 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 | 600 | |
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 | 600 | |
| 6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 600 | |
| 7 | 7580202 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 600 | |
| 8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 600 | |
| 9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 600 |
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường ĐHXD Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức sau:
- Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
- Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho ngành Kiến trúc).

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023

D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 2 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 14 | Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
| 3 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
| 4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D15;D14 | 14 | |
| 8 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 |
E. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 15.5 | |
| 2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 17.5 | |
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | |
| 6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14.5 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D14;D15 | 14 | |
| 8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 17 |
F. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
| 2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
| 3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
| 4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
| 5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
| 6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
Học phí
A. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 - 2026
* Đối với ngành Kiến trúc, Xây dựng, Giao thông, Cấp thoát nước, Môi trường, Quản lý đô thị và Công trình khoảng 6,5 triệu - 7 triệu đồng/ kỳ;
* Đối với ngành Kế toán khoảng: 6,2 triệu - 6,8 triệu/ kỳ;
B. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 - 2025
MTU thu học phí theo quy định của Chính phủ. Năm học 2024, MTU thu học phí từ 5,5 triệu ÷ 6,5 triệu đồng/học kỳ.
Thời gian đào tạo:
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Kỹ sư, Kiến trúc sư (4,0 ÷ 4,5 năm).
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Cử nhân (3,0 ÷ 3,5 năm).
C. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 - 2024

D. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 - 2023
Trong năm học 2022:
Ngành Kỹ thuật có học phí ~ 7.500.000 đồng/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ)
Ngành Kế toán ~ 6.300.000/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ).
Ngoài ra, các sinh viên còn được hưởng các chính sách khác theo quy định của Nhà nước. Ví dụ như chính sách miễn giảm học phí, học bổng cho SV hiếu học có hoàn cảnh khó khăn,…
E. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 - 2022
Học phí MTU dự kiến năm 2022 sẽ tăng 10% so với học phí năm học 2020 – 2021, cụ thể:
Đối với khối ngành Kỹ thuật: 378.000 VNĐ/tín chỉ.
Đối với khối ngành Kế toán: 313.000 VNĐ/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340301 | Nhóm ngành Kế toán | 30 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 | ||||
| 2 | 7480103 | Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm | 40 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 3 | 7520320 | Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường | 25 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | ||||
| 4 | 7580101 | Nhóm ngành Kiến trúc | 100 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 | ||||
| 5 | 7580106 | Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình | 25 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 | ||||
| 6 | 7580201 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng | 280 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | ||||
| 7 | 7580202 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | 25 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | ||||
| 8 | 7580205 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | 50 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | ||||
| 9 | 7580213 | Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | 25 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế toán xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giám sát công trình mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc sư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư xây dựng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kiến Trúc mới ra trường là bao nhiêu?


