Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 389 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất

A. Ngành và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340301 Nhóm ngành Kế toán 30 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01
2 7480103 Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm 40 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26
3 7520320 Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường 25 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01
4 7580101 Nhóm ngành Kiến trúc 100 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01
5 7580106 Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình 25 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06
6 7580201 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng 280 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
7 7580202 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) 25 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
8 7580205 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông 50 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
9 7580213 Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) 25 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 15  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 15  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 15  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 15  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 15  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 18  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 18  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 18  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 18  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 18  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 18  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 600  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 600  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 600  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 600  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 600  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 600

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường ĐHXD Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức sau:

- Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).

Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho ngành Kiến trúc).

D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023

Tài liệu VietJack

E. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14  
2 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 14 Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
3 7580106 Quản lý đô thị và công trình V00;V01;A00;A01 14 Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14  
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 14  
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B00;D01 14  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D15;D14 14  
8 7480103 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 14

F. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 15.5  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B00;D01 14  
4 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 17.5  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình V00;V01;A00;A01 14  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14.5  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D14;D15 14  
8 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 17

G. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) V00, V01, V02, V03 16  
2 7580201 Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) A00, A01, B00, D01 14  
3 7580106 Quản lý Đô thị và Công trình V00, V01, A00, A01 14  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) A00, A01, B00, D01 14  
5 7580213 Kỹ thuật Cấp thoát nước A00, A01, B00, D01 16  
6 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D01 18  
7 7340301 Kế toán A00, A01, D15, D14 14.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 389 lượt xem


Nhắn tin Zalo