Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 - 2026
* Đối với ngành Kiến trúc, Xây dựng, Giao thông, Cấp thoát nước, Môi trường, Quản lý đô thị và Công trình khoảng 6,5 triệu - 7 triệu đồng/ kỳ;
* Đối với ngành Kế toán khoảng: 6,2 triệu - 6,8 triệu/ kỳ;
B. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 - 2025
MTU thu học phí theo quy định của Chính phủ. Năm học 2024, MTU thu học phí từ 5,5 triệu ÷ 6,5 triệu đồng/học kỳ.
Thời gian đào tạo:
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Kỹ sư, Kiến trúc sư (4,0 ÷ 4,5 năm).
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Cử nhân (3,0 ÷ 3,5 năm).
C. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 - 2024

D. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 - 2023
Trong năm học 2022:
Ngành Kỹ thuật có học phí ~ 7.500.000 đồng/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ)
Ngành Kế toán ~ 6.300.000/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ).
Ngoài ra, các sinh viên còn được hưởng các chính sách khác theo quy định của Nhà nước. Ví dụ như chính sách miễn giảm học phí, học bổng cho SV hiếu học có hoàn cảnh khó khăn,…
E. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 - 2022
Học phí MTU dự kiến năm 2022 sẽ tăng 10% so với học phí năm học 2020 – 2021, cụ thể:
Đối với khối ngành Kỹ thuật: 378.000 VNĐ/tín chỉ.
Đối với khối ngành Kế toán: 313.000 VNĐ/tín chỉ.
F. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 | 15 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 | 15 | |
| 3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 15 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 | 15 | |
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 | 15 | |
| 6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 15 | |
| 7 | 7580202 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 15 | |
| 8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 15 | |
| 9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 | 18 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 | 18 | |
| 3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 18 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 | 18 | |
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 | 18 | |
| 6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 18 | |
| 7 | 7580202 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 18 | |
| 8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 18 | |
| 9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 | 600 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 | 600 | |
| 3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 600 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 | 600 | |
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 | 600 | |
| 6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 600 | |
| 7 | 7580202 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 600 | |
| 8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 600 | |
| 9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 | 600 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: