Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 637 lượt xem


Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 - 2026

* Đối với ngành Kiến trúc, Xây dựng, Giao thông, Cấp thoát nước, Môi trường, Quản lý đô thị và Công trình khoảng 6,5 triệu - 7 triệu đồng/ kỳ;

* Đối với ngành Kế toán khoảng: 6,2 triệu - 6,8 triệu/ kỳ;

B. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 - 2025

MTU thu học phí theo quy định của Chính phủ. Năm học 2024, MTU thu học phí từ 5,5 triệu ÷ 6,5 triệu đồng/học kỳ.

Thời gian đào tạo:

  • Các ngành đào tạo: Cấp bằng Kỹ sư, Kiến trúc sư (4,0 ÷ 4,5 năm).
  • Các ngành đào tạo: Cấp bằng Cử nhân (3,0 ÷ 3,5 năm).

C. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 - 2024

Tài liệu VietJack

D. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 - 2023

Trong năm học 2022:

Ngành Kỹ thuật có học phí ~ 7.500.000 đồng/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ)

Ngành Kế toán ~ 6.300.000/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ).

Ngoài ra, các sinh viên còn được hưởng các chính sách khác theo quy định của Nhà nước. Ví dụ như chính sách miễn giảm học phí, học bổng cho SV hiếu học có hoàn cảnh khó khăn,…

E. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 - 2022

Học phí MTU dự kiến năm 2022 sẽ tăng 10% so với học phí năm học 2020 – 2021, cụ thể:

Đối với khối ngành Kỹ thuật: 378.000 VNĐ/tín chỉ.

Đối với khối ngành Kế toán: 313.000 VNĐ/tín chỉ.

F. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 15  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 15  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 15  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 15  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 15  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 18  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 18  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 18  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 18  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 18  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 18  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 600  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 600  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 600  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 600  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 600  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 600

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 637 lượt xem


Nhắn tin Zalo