Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 14 | Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
3 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D15;D14 | 14 | |
8 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 |
C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 15.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 17.5 | |
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D14;D15 | 14 | |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 17 |
D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: