Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 16 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 15  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 15  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 15  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 15  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 15  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 18  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 18  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 18  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 18  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 18  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 18  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 600  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 600  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 600  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 600  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 600  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 600
 
B. Học phí của trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025

* Đối với ngành Kiến trúc, Xây dựng, Giao thông, Cấp thoát nước, Môi trường, Quản lý đô thị và Công trình khoảng 6,5 triệu - 7 triệu đồng/ kỳ;

* Đối với ngành Kế toán khoảng: 6,2 triệu - 6,8 triệu/ kỳ;

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 16 lượt xem


Nhắn tin Zalo