Mã trường: CSS
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2021 cao nhất 27,75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022 cao nhất 23,14 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
Video giới thiệu trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
- Tên tiếng anh: People's Police University (PPU)
- Mã trường: CSS
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 36 Nguyễn Hữu Thọ Phường Tân Phong Quận 7 TP. Hồ Chí Minh. SĐT: (028)66860550
+ Cơ sở 2: 179A Kha Vạn Cân Phường Linh Tây Quận Thủ Đức TP. Hồ Chí Minh. SĐT: (028)8960081
- Email: @pup.edu.vn
- Website: http://pup.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pup.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
- Học sinh Trường Văn hóa;
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
3. Tiêu chuẩn
3.1. Điều kiện chung
Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 48/2023/TT-BCA ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định tiêu chuẩn về chính trị của cán bộ chiến sĩ Công an nhân dân, Hướng dẫn số 19119/X01-P6 ngày 23/11/2023 và Hướng dẫn số 19129/HD-TCCB ngày 23/11/2023 của Cục Tổ chức cán bộ.
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 (một) năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân, công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, học sinh Trường Văn hóa trong những năm học trung học phổ thông hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên theo kết luận học bạ.
- Thí sinh là chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ và thí sinh thuộc Đối tượng 01 (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông báo tuyển sinh) đạt học lực từ đạt (trung bình) trở lên theo kết luận học bạ.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân, học sinh Trường Văn hóa từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường Công an nhân dân đạt từ 6,5 điểm trở lên; công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường Công an nhân dân đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường Công an nhân dân đạt từ 6,5 điểm trở lên (chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ, thí sinh thuộc Đối tượng 01 không áp dụng điều kiện này).
- Học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học trung học phổ thông hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật.
- Tính đến năm dự tuyển, học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi.
- Đủ sức khỏe tuyển sinh tuyển mới vào Công an nhân dân theo quy định tại Thông tư số 62/2023/TT-BCA ngày 14/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe đặc thù và khám sức khỏe đối với lực lượng Công an nhân dân (trừ điều kiện sức khỏe “viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt” và “thoát vị bẹn đã phẫu thuật tốt, ổn định trên 01 (một) năm”).
3.2. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức
Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:
a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1
- Đối tượng: Thí sinh đạt giải thưởng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thời gian đoạt giải không quá 03 (ba) năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.
- Về giải đoạt được:
-
- Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được xét tuyển thẳng một trong các trường Công an nhân dân theo nguyện vọng của thí sinh.
- Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc trung học phổ thông môn Toán, Vật lí, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Cảnh sát nhân dân.
- Tốt nghiệp trung học phổ thông đến thời điểm xác nhận nhập học.
b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế không quá 02 (hai) năm kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày 01/4/2025, chứng chỉ do tổ chức được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp chứng chỉ của một trong các chứng chỉ sau: Tiếng Anh: IELTS (Academic) đạt từ 5.5 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 46 trở lên, TOEIC (LR&SW) đạt từ 600 và 242 trở lên, CEFR đạt từ B2 trở lên, SAT đạt từ 1100 trở lên; tiếng Trung Quốc đạt từ HSK 4 trở lên; tiếng Tây Ban Nha đạt từ DELE B2 trở lên; tiếng Pháp đạt từ DALF/DELF B2 trở lên; tiếng Nga đạt từ TRKI (TORFL) B2 trở lên; tiếng Đức đạt từ Goethe-Zertifikat/TEL B2 trở lên; tiếng Nhật đạt từ JLPT N3 trở lên; tiếng Hàn Quốc đạt từ TOPIK 4 trở lên; tiếng Ý đạt từ CELI 3 trở lên. Lưu ý: Không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ phiên bản Home Edition (chi tiết tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông báo tuyển sinh).
Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển vẫn cho đăng ký dự tuyển nhưng ngày thi chứng chỉ chính thức phải trước ngày 30/5/2025. Hoàn thành và nộp chứng chỉ ngoại ngữ tại Trường Đại học Cảnh sát nhân dân trước ngày 15/6/2025.
- Xếp loại học lực năm lớp 10, 11, 12 đạt loại khá trở lên. Trong đó, điểm trung bình chung môn ngoại ngữ các năm học trung học phổ thông đạt từ 7,0 điểm trở lên.
Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.
- Tốt nghiệp trung học phổ thông đến thời điểm xác nhận nhập học.
c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3
- Đối với thí sinh học trung học phổ thông có môn ngoại ngữ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Anh để xét tuyển) hoặc tiếng Trung Quốc (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Trung Quốc để xét tuyển) nếu có nguyện vọng dự tuyển được sử dụng điểm của môn đó để sơ tuyển.
- Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không.
- Tốt nghiệp trung học phổ thông đến thời điểm xác nhận nhập học.
4. Phạm vi tuyển sinh
Theo quy định về phân vùng tuyển sinh của Bộ Công an, phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Cảnh sát nhân dân được xác định trong khu vực phía Nam (từ thành phố Đà Nẵng trở vào). Cụ thể gồm các vùng tuyển sinh sau:
- Vùng 4: Các tỉnh, thành phố Nam Trung Bộ (08 tỉnh, thành phố): Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: Các tỉnh Tây Nguyên (05 tỉnh): Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ (06 tỉnh, thành phố): Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: Các tỉnh, thành phố Đồng bằng Sông Cửu Long (13 tỉnh, thành phố): Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Lưu ý:
- Đối với chiến sĩ nghĩa vụ các đơn vị đóng quân trên địa bàn cả nước: Căn cứ địa bàn đóng quân của chiến sĩ nghĩa vụ thuộc khu vực phía Bắc hoặc phía Nam để xác định trường dự tuyển theo đúng phân vùng tuyển sinh nêu trên.
- Học sinh Trường Văn hóa: Căn cứ địa phương tuyển học sinh vào Trường Văn hóa để xác định trường Công an nhân dân dự tuyển theo đúng phân vùng tuyển sinh nêu trên.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân tổ chức tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với người đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo các phương thức tuyển sinh sau đây:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Căn cứ kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an và phổ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Cảnh sát nhân dân đề xuất ngưỡng đầu vào, thống nhất với Cục Đào tạo trước khi công khai cho thí sinh.
6. Học phí
- Thí sinh trúng tuyển, nhập học tại Trường Đại học Cảnh sát nhân dân được miễn học phí theo quy định của Bộ Công an.
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân công bố điểm chuẩn năm 2025, cao nhất 26,28.
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân công bố điểm chuẩn theo phương thức 2, phương thức 3 tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới công dân tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.

Tiêu chí phụ là thí sinh cùng đạt mức điểm xét tuyển: 21.44 điểm, thí sinh trúng tuyển là thí sinh có điểm Bài thi đánh giá của Bộ Công an từ 65.,50 điểm trở lên.
Chi tiết vùng tuyển sinh:
Vùng 4: Các tỉnh, thành phố Nam Trung Bộ (8 tỉnh, thành phố cũ): Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận (cũ)
Vùng 5: Các tỉnh Tây Nguyên (5 tỉnh cũ): Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Vùng 6: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ (6 tỉnh, thành phố cũ): Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.
Vùng 7: Các tỉnh, thành phố Đồng bằng Sông Cửu Long (13 tỉnh, thành phố cũ): Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Vùng 8 phía Nam: Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2024
Đại học Cảnh sát nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024
|
TT |
Vùng |
Giới tính |
Bài thi |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Vùng 4 |
Nam |
CA1 |
20.15 |
Tiêu chí phụ[1] |
|
2 |
CA2 |
20.39 |
|
||
|
3 |
Nữ |
CA1 |
23.19 |
|
|
|
4 |
CA2 |
22.76 |
|
||
|
5 |
Vùng 5 |
Nam |
CA1 |
20.33 |
|
|
6 |
CA2 |
19.90 |
|
||
|
7 |
Nữ |
CA1 |
22.54 |
|
|
|
8 |
CA2 |
23.48 |
|
||
|
9 |
Vùng 6 |
Nam |
CA1 |
19.63 |
Tiêu chí phụ[2] |
|
10 |
CA2 |
19.34 |
|
||
|
11 |
Nữ |
CA1 |
22.03 |
|
|
|
12 |
CA2 |
21.91 |
|
||
|
13 |
Vùng 7 |
Nam |
CA1 |
20.71 |
|
|
14 |
CA2 |
21.09 |
|
||
|
15 |
Nữ |
CA1 |
22.92 |
|
|
|
16 |
CA2 |
22.92 |
Tiêu chí phụ[3] |
||
|
17 |
Vùng 8
|
Nam |
CA1 |
18.34 |
|
|
18 |
CA2 |
19.80 |
|
||
|
19 |
Nữ |
CA1 |
|
|
|
|
20 |
CA2 |
16.87 |
|
Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 52.00.
Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67.
Chi tiết vùng tuyển sinh:
- Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2023
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.61 | Nam; Vùng 4 |
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.8 | Nữ; Vùng 4 |
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.45 | Nam; Vùng 5 |
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.07 | Nữ; Vùng 5 |
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 17.95 | Nam; Vùng 6 |
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.08 | Nữ; Vùng 6 |
| 7 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.4 | Nam; Vùng 7 |
| 8 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.84 | Nữ; Vùng 7 |
| 9 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.71 | Nam; Vùng 8 |
| 10 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 15.94 | Nữ; Vùng 8 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 18.73 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 18.14 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 19.93 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 20.98 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 22.23 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 21.94 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
| 7 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.02 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
| 8 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 22.95 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
| 9 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 20.01 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
| 10 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 20.83 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
| 11 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.27 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
| 12 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 21.8 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
| 13 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 23.39 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
| 14 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.43 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
| 15 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.11 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
| 16 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 24.23 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
| 17 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 17.79 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 18 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 18.8 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 19 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 19.67 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 20 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 18.47 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 21 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 21.74 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 22 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 21.76 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 23 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.53 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 24 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 23.14 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 25 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 19.74 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 26 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 19.83 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 27 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.74 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 28 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 21.42 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 29 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 22.02 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 30 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 23.4 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 31 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.83 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 32 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 23.02 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 33 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 15.42 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 34 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 15.43 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 35 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 16.66 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 36 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 15.95 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 24.51 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 25.39 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.93 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 24.03 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4 |
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 26.66 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.65 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
| 7 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 28.03 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
| 8 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.75 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4 |
| 9 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.63 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
| 10 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 26.85 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
| 11 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.06 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
| 12 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.43 | Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5 |
| 13 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 27.11 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
| 14 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.21 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
| 15 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 28.26 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
| 16 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.66 | Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5 |
| 17 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 24.58 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 18 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 25.5 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 19 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.24 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 20 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 25.36 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 21 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.25 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 22 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.04 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 23 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.34 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 24 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.15 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 25 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.51 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 26 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 26.48 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 27 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.21 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 28 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 25.94 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 29 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.65 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 30 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.26 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 31 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 27.35 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 32 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.48 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 33 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 23.61 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 34 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.5 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 35 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.8 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 36 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 24.76 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 22.66 | Đối với Nam |
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.55 | Đối với Nam |
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 21.68 | Đối với Nam |
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 25.83 | Đối với nữ |
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.36 | Đối với nữ |
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.45 | Đối với nữ |
| 7 | 7720101 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 24.8 |
Học phí
Học phí Đại học Cảnh sát Nhân dân
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Đại học Cảnh sát Nhân dân không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân 2024
|
Vùng tuyển sinh |
Tổng chỉ tiêu |
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của BCA sử dụng để xét tuyển |
|||
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||||
|
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (7860100) |
420 |
38 |
4 |
38 |
4 |
302 |
34 |
A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2 |
|
Vùng 4 |
80 |
7 |
1 |
7 |
1 |
58 |
6 |
||
|
Vùng 5 |
50 |
5 |
1 |
5 |
1 |
35 |
3 |
||
|
Vùng 6 |
140 |
12 |
1 |
12 |
1 |
102 |
12 |
||
|
Vùng 7 |
130 |
12 |
1 |
12 |
1 |
93 |
11 |
||
|
Vùng 8 |
20 |
2 |
0 |
2 |
0 |
14 |
2 |
||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?


