Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022 cao nhất 23,14 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022 cao nhất 23,14 điểm, mời các bạn đón xem:
1 125 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022 cao nhất 23,14 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 18.73 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 18.14 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 19.93 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 20.98 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 22.23 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 21.94 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.02 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 22.95 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 20.01 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 20.83 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.27 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 21.8 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23.39 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.43 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.11 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 24.23 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 17.79 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 18.8 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 19.67 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 18.47 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 21.74 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 21.76 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.53 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.14 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 19.74 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 19.83 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.74 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
28 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 21.42 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
29 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 22.02 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
30 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 23.4 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
31 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.83 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
32 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.02 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
33 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 15.42 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
34 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 15.43 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
35 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 16.66 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
36 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 15.95 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8

B. Học phí Đại học Cảnh sát Nhân dân

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Đại học Cảnh sát Nhân dân không phải đóng học phí.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 125 lượt xem