Mã trường: DNT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất
- Các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất
- Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Dân Lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
- Email: [email protected] / [email protected]
- Website: www.huflit.edu.vn
- Facebook: www.huflit.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Trường ĐH Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2025 với nhiều thay đổi so với năm 2024, như mở rộng tổ hợp môn, thêm ngành học mới...
A. THÔNG TIN CHUNG
1/ Vùng tuyển sinh: Cả nước.
2/ Mã trường: DNT.
3/ Các phương thức xét tuyển: (dự kiến)
Năm 2025, HUFLIT triển khai 04 phương thức xét tuyển, mở rộng cảnh cửa đại học cho các bạn thí sinh:
– Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT lớp 12;
– Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM;
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Với mỗi phương thức, thí sinh có thể lựa chọn nhiều tổ hợp môn khác nhau, linh hoạt theo năng lực học tập, sở trường cá nhân và định hướng ngành nghề thay vì bị giới hạn các tổ hợp như trước đây.
4/ Các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển tại HUFLIT
Qua 33 năm hình thành và phát triển, HUFLIT là trường đại học tiên phong với chương trình đào tạo sử dụng 02 công cụ chiến lược Ngoại ngữ và Công nghệ thông tin. Nắm bắt các xu hướng nghề nghiệp và đáp ứng thị trường lao động, HUFLIT hiện đang đào tạo 04 lĩnh vực đặc thù với 23 ngành đào tạo. Trong đó có 03 ngành mới bắt đầu tuyển sinh từ năm 2025 là: Kỹ thuật phần mềm, Marketing và Truyền thông đa phương tiện.
Với chương trình đào tạo ba năm rưỡi (3.5 năm), HUFLIT hướng đến việc trang bị nền tảng kiến thức vững chắc, rèn luyện tư duy và kỹ năng ứng dụng công nghệ trong công việc, giúp người học thích nghi với sự biến động không ngừng của thị trường lao động. Sinh viên không chỉ được trang bị kiến thức chuyên môn mà còn có cơ hội rèn luyện kỹ năng toàn diện, thông qua các hoạt động như chương trình trao đổi – liên kết quốc tế, du học ngắn hạn, học kỳ doanh nghiệp hay thực tập tại các công ty đối tác,…
Các ngành đào tạo:

B. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN THEO TỪNG PHƯƠNG THỨC
1. Điều kiện xét tuyển chung
Tất cả các phương thức xét tuyển, ngành tuyển sinh đều được quy về thang điểm 30. Riêng đối với các ngành có môn thi chính, môn thi chính được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.
Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn, tiếng Nhật được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của HUFLIT.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tại HUFLIT 2025
2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức
2.1. Phương thức xét kết quả thi tốt THPT 2025:
+ Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham gia kỳ thi THPT Quốc gia 2025;
Có điểm thi THPT Quốc gia 2025 đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định. Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2025.
+ Cách xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
2.2. Phương thức xét kết quả học tập THPT lớp 12
Thí sinh có thể dùng kết quả học tập THPT lớp 12 để xét tuyển vào HUFLIT cho 23 ngành đào tạo hệ chính quy của trường.
+ Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
+ Cách xét tuyển:
Bước 1: Đăng ký thông tin xét tuyển học bạ – nhận học bổng tại website HUFLIT
Thí sinh thao tác đăng ký trực tuyến 100% tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn. Điền đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân theo yêu cầu (Họ Tên; Ngày sinh, CCCD và nơi cấp, Nơi thường trú/ tạm trú, Trường THPT đang theo học, Bảng điểm THPT). Đồng thời đăng tải đầy đủ + rõ nét hình ảnh hoặc file scan trường yêu cầu.
Ngoài ra thí sinh nhớ chọn phương thức xét tuyển và chính sách học bổng mong muốn.
Bước 2: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT
Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Kết quả trúng tuyển sẽ được HUFLIT và Bộ GD&ĐT thông báo sau khi kết thúc quá trình lọc ảo.
2.3. Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP. HCM
Thời gian đăng ký dự thi: Theo kế hoạch của Đại học quốc gia TP.HCM.
+ Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển là 500/1200.
+ Cách xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Kết quả trúng tuyển sẽ được Bộ GD&ĐT và HUFLIT thông báo sau khi kết thúc quá trình lọc ảo.
2.4 Phương thức xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2025).
HUFLIT sẽ công bố các tiêu chí nhận hồ sơ xét tuyển thẳng và tổ chức nhận hồ sơ kèm thông báo hướng dẫn chi tiết sau.
C. THÔNG TIN HỌC PHÍ, HỌC BỔNG
1. Học phí năm 2025
Năm 2025, HUFLIT áp dụng mức học phí với đơn giá là 1.230.000/tín chỉ. Mức học phí này được duy trì ổn định trong toàn khóa học và không thay đổi. Số tín chỉ của tất cả các ngành là 135 tín chỉ (chưa bao gồm tín chỉ GDTC, GDQP, thực hành…).
Phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo DỰ TRÙ học phí theo từng năm tại HUFLIT:


2. Chính sách học bổng năm 2025
Năm 2025, HUFLIT áp dụng các chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn, thí sinh đăng ký ứng tuyển học bạ ngay sẽ được nhận được các học bổng giá trị từ HUFLIT từ 15% đến 100% học phí toàn khóa.
Ngoài ra, HUFLIT còn triển khai Quỹ Hỗ trợ sinh viên với tổng giá trị lên đến 13 tỷ đồng mỗi năm. Đây là chương trình hỗ trợ tài chính đặc biệt dành riêng cho sinh viên HUFLIT, giúp các em có thể mượn tiền đóng học phí với lãi suất 0%, giảm bớt gánh nặng tài chính.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 17 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 10 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
| 16 | 7480103 | Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 18 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 20 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 18 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 18 | |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 10 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
| 16 | 7480103 | Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 19 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 500 | ||
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 500 | ||
| 6 | 7310608 | Đông phương học | 500 | ||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 500 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 10 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | 500 | ||
| 14 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 17 | 7480103 | Kế toán | 500 | ||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
| 19 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT (phương thức xét kết quả học bạ THPT: HK2 lớp 11 & HK1 lớp 12 & phương thức xét kết quả học bạ THPT lớp 12) điểm số dao động từ 18 đến 25.
Thông tin chi tiết như sau:
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo 1 trong các hình thức sau:
- Nhận thông báo trúng tuyển qua SMS hoặc email cá nhân. Thời gian nhận được thông báo dự kiến từ ngày 10/5 đến 15/5/2025.
- Chủ động tra cứu bằng tài khoản tuyển sinh thí sinh đã đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn/. (Ngoài ra, thí sinh sẽ nhận được giấy báo nhập học có điều kiện). Thời gian tra cứu dự kiến 15/5/2025.
Năm 2024, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh có kết quả xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn và được công nhận tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 1 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 1 |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 1 |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
| 6 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1 |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
| 15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 2 |
| 16 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
| 17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 20 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
| 21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
| 25 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 28 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
| 30 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
| 31 | 7340301 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 1 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 1 | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 1 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 1 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 1 | |
| 6 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 1 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 1 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 1 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 1 | |
| 11 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 1 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 1 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 1 | |
| 15 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 1 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 2 | |
| 18 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 2 | |
| 19 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | Đợt 2 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | Đợt 2 | |
| 22 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 2 | |
| 23 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 2 | |
| 25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 2 | |
| 26 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
| 27 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 2 | |
| 28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
| 29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
| 30 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | Đợt 2 | |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 2 | |
| 32 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 2 | |
| 33 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 2 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 26 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 20 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 22 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 23 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 22 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 19.5 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 19.5 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 20 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 20 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
| 12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 16 | |
| 13 | 7380101 | Luật | A01;C00;D01;D66 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 28 | Đợt 1 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 22 | Đợt 1 |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
| 12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 12 | 7310608 | Đông phương học | 600 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20.5 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 24.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 19 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 16 | |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 23 | Đợt 1 |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 650 | Đợt 1 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 650 | Đợt 1 |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 650 | Đợt 1 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 650 | Đợt 1 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 610 | Đợt 1 |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 610 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 610 | Đợt 1 |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | D01; A01; D14; D15 | 29.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | D01; A01; D04; D14 | 23.25 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | D01; A01; D07; D11 | 25.75 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 26.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) | D01; A01; D07; D14 | 25.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 20.75 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 20 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính ngân hàng) | D01; A01; D15; D66 | 16 | |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | D01; D06; D15; D14 | 21.25 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 31 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D04; D14 | 24.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; A01; D07; D14 | 29 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 22 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 22.5 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; A01; D14; D66 | 19 | |
| 12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D14; D06 | 22.5 |
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 31 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D04; D14 | 24.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; A01; D07; D14 | 29 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 22 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 22.5 | |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; A01; D14; D66 | 19 | |
| 12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D14; D06 | 22.5 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | 600 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | 600 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | 600 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao) | 600 | ||
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | 600 | ||
| 12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | 600 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 - 2026
Năm 2025, HUFLIT áp dụng mức học phí với đơn giá là 1.230.000/tín chỉ. Mức học phí này được duy trì ổn định trong toàn khóa học và không thay đổi. Số tín chỉ của tất cả các ngành là 135 tín chỉ (chưa bao gồm tín chỉ GDTC, GDQP, thực hành…).
Bảng dự trù học phí năm 1 áp dụng cho Tân sinh viên K31 (năm 2025):

B. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 - 2025
Theo thông báo học phí áp dụng cho tân sinh viên năm học 2024 - 2025 (Khóa 30) có nêu rõ Học phí HUFLIT 2024 2025 (HUFLIT học phí 2024) như sau:


C. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024
- Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2023 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022.
- Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022.
- Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.
B. Chính sách học phí Đại học HULIT
- Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ. Chương trình giáo dục của các ngành đào tạo bao gồm Kiến thức toàn khóa và chương trình Giáo dục Thể chất – Giáo dục Quốc phòng.
* Cụ thể số tín chỉ mỗi ngành như sau:
- Công nghệ thông tin: 142 tín chỉ/toàn khóa
- Du lịch – Khách sạn: 142 tín chỉ/toàn khóa
- Ngôn ngữ Anh: 141 tín chỉ/toàn khóa
- Ngôn ngữ Trung: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Kinh doanh quốc tế: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Quan hệ quốc tế: 144 tín chỉ/toàn khóa
- Quản trị kinh doanh: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Tài chính – Ngân hàng: 146 tín chỉ/toàn khóa
- Kế toán: 146 tín chỉ/toàn khóa
- Luật Kinh tế: 140 tín chỉ/toàn khóa
* Bên cạnh đó:
- Tín chỉ học Giáo dục thể chất tính bằng tín chỉ học lý thuyết. Đối với các môn có tín chỉ thực hành, thực tập học phí nhân hệ số 1,5 so với tín chỉ lý thuyết.
- Nhà trường có chính sách miễn giảm với các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Như năm 2020-2021, trường có học bổng chính sách cho các đối tượng:
+ Là con ruột hoặc con nuôi có giấy tờ hợp pháp của cán bộ, giảng viên, chuyên viên, nhân viên (CBGVCVNV) cơ hữu đang làm việc tại trường (Giảm 50% học phí)
+ Có anh/chị/em ruột đang cùng học tại trường (Giảm 13% học phí)
+ Bị khuyết tật (Giảm 50% học phí)
+ Có hoàn cảnh đặc biệt (mắc bệnh hiểm nghèo, mồ côi cha mẹ, con thương binh liệt sĩ, gia cảnh đặc biệt khó khăn) (Giảm 20% học phí)
C. Hình thức đóng học phí
1. Nộp học phí qua cổng thanh toán của Trường
* Sinh viên chọn nộp học phí qua cổng thanh toán sẽ thực hiện theo các bước sau:
i. Bước 1: Sinh viên truy cập vào trang: https://e-bills.vn/pay/huflit và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.
ii. Bước 2: Sinh viên chọn số tiền nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ô “số tiền nợ học phí”.
iii. Bước 3:
- Chọn Icon của đơn vị kết nối với cổng thanh toán của trường.
- Nếu sinh viên chọn Icon của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam thì bấm vào Icon "Mã thanh toán" và bấm nút "Thanh toán" để tạo mã thanh toán và sử dụng mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc hệ thống của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
* Sau khi hoàn tất thanh toán, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra ngay tại website https://portal.huflit.edu.vn/.
2. Chuyển khoản
* Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:
* Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
- 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh TP Thủ Đức II.
- 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.
- 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.
|
* Lưu ý:
- Trước khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website https://portal.huflit.edu.vn/ để biết chính xác số tiền đóng học phí và chuyển đúng số tiền học phí của mình.
- Nhà trường sẽ không giải quyết các trường hợp nộp thừa hoặc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng qua ngân hàng.
3. Hình thức cấp hóa đơn học phí cho sinh viên
- Sau khi sinh viên chuyển tiền học phí vào tài khoản ngân hàng của Nhà trường, trong vòng 5-7 ngày, sinh viên đăng nhập vào tài khoản email của mình do HUFLIT cấp (Mã sinh viê[email protected]) hoặc vào website https://portal.huflit.edu.vn/ để nhận hóa đơn điện tử từ Phòng Kế hoạch - Tài chính. Nếu qua thời gian trên mà sinh viên chưa nhận được hóa đơn điện tử qua email thì sinh viên phải liên hệ ngay với Phòng KH-TC để kiểm tra, đối chiếu.
- Thời gian kiểm tra, đối chiếu trong vòng 15 ngày kể từ ngày sinh viên đóng học phí. Nhà trường sẽ không giải quyết cho sinh viên trong trường hợp sinh viên chuyển thiếu hoặc sai thông tin nhưng sinh viên không liên hệ với Phòng Kế hoạch - Tài chính trong thời gian quy định như trên.
D. Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023
- Theo như mức tăng học phí của các năm trước, học phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM dự kiến tăng 10% so với mức học phí của năm 2021.
- Mỗi tín chỉ sẽ tăng khoảng 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm trước đó.
- Như vậy, sinh viên HUFLIT phải đóng thêm 3.000.000 VNĐ đến 5.000.000 cho học phí một năm.
E. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 - 2022
* Đối với những sinh viên nhập học vào năm 2021, bảng thông tin về mức học phí sẽ được quy định trong thông báo nhập học, cụ thể là:
- Học phí của chương trình đào tạo lý thuyết là 1.000.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Học phí của chương trình đào tạo thực hành là 1.500.000 VNĐ/ tín chỉ.
* Trung bình một khóa học kéo dài 4 năm sẽ có khoảng từ 140 đến 150 tín chỉ. Như vậy, mức học phí mỗi năm mà sinh viên các ngành phải đóng cho Nhà trường dao động từ 38.000.000 VNĐ đến 42.000.000 VNĐ.
F. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 - 2021
- Trong năm học 2020 - 2021, học phí của trường sẽ tăng lên do chương trình đào tạo có sự thay đổi theo yêu cầu của tổ chức AUN (Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á).
- Cụ thể, số tín chỉ tăng từ 120 lên 150 (đối với khối kỹ thuật - công nghệ) và từ 120 lên 134 tín chỉ (đối với khối kinh tế - dịch vụ).
* Mức học phí đối của nhà trường được quy định như sau:
- Trình độ Đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành
- Trình độ Cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5VNĐ/tín chỉ thực hành
- Mức học phí thực tế thay đổi tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và hình thức xét tuyển đều có học phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.
Chương trình đào tạo
Các ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP.HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; D14; D15; X78; D12; X79; X80; X81 | ||||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D03; D11; D14; D15; X78; X80; X81 | ||||
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D06; D15; D14 | ||||
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; DD2; D06; D14; D15 | ||||
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 6 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D06; DD2; D15; D14 | ||||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 10 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 14 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D09; D10; X25; D01; C00; X78; D14; D15 | ||||
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D09; X25; A01; D01; C00; X78; D14; D15 | ||||
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 17 | 7480103 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 19 | 7480107 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; X26 | ||||
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; X26 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


