Mã trường: DNT
- Các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Dân Lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
- Email: [email protected] / [email protected]
- Website: www.huflit.edu.vn
- Facebook: www.huflit.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, HUFLIT xét tuyển theo 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.
2. Các ngành tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ
Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024.
- Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024.
- Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024.
- Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024.
- Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024.
- Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024.
- Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.
Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024:
- Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.
Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
QUY TRÌNH NỘP HỒ SƠ
PHƯƠNG THỨC 2 + 3: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
PHƯƠNG THỨC 4: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐGNL CỦA ĐHQG
Quy trình nộp hồ sơ xét tuyển
Bước 1: thí sinh đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn (lưu ý điền đầy đủ và chính xác thông tin, tải ảnh học bạ hoặc kết quả thi ĐGNL + giấy tờ ưu tiên theo yêu cầu + chọn cơ sở học mong muốn).
Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email). Kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.
Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo). TẠI ĐÂY https://tuyensinh.huflit.edu.vn/tuyen-sinh
Bước 4: Nộp hồ sơ về trường (chọn 1 trong 2 cách):
Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT.
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
Bước 5: Đóng lệ phí xét tuyển (30.000đ/ hồ sơ) (chọn 1 trong 2 cách)
- Đóng bằng hình thức chuyển khoản
Số tài khoản: 6221201004234 – Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Nam Hoa
Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT)
Nội dung chuyển khoản: Mã số hồ sơ + Họ tên thí sinh
- Đóng bằng hình thức trực tiếp: tại HUFLIT.
THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH:
Phòng Tuyển sinh – Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM
828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 1900 2800 – Zalo: 0965876700
Email: [email protected]
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT (phương thức xét kết quả học bạ THPT: HK2 lớp 11 & HK1 lớp 12 & phương thức xét kết quả học bạ THPT lớp 12) điểm số dao động từ 18 đến 25.
Thông tin chi tiết như sau:
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo 1 trong các hình thức sau:
- Nhận thông báo trúng tuyển qua SMS hoặc email cá nhân. Thời gian nhận được thông báo dự kiến từ ngày 10/5 đến 15/5/2025.
- Chủ động tra cứu bằng tài khoản tuyển sinh thí sinh đã đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn/. (Ngoài ra, thí sinh sẽ nhận được giấy báo nhập học có điều kiện). Thời gian tra cứu dự kiến 15/5/2025.
Năm 2024, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh có kết quả xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn và được công nhận tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 1 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 1 |
3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 1 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
6 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
13 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 2 |
16 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
25 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
28 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
30 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
31 | 7340301 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 1 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 1 | |
3 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 1 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 1 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 1 | |
6 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 1 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 1 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 1 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 1 | |
11 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 1 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 1 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 1 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 1 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 2 | |
18 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 2 | |
19 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | Đợt 2 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | Đợt 2 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 2 | |
23 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 2 | |
25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 2 | |
26 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
27 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 2 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
30 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | Đợt 2 | |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 2 | |
32 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 2 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 2 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 26 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 20 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 22 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 23 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 22 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 19.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 19.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 20 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 20 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 16 | |
13 | 7380101 | Luật | A01;C00;D01;D66 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 28 | Đợt 1 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 22 | Đợt 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
8 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
12 | 7310608 | Đông phương học | 600 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 16 | |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 23 | Đợt 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 650 | Đợt 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 650 | Đợt 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 650 | Đợt 1 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 650 | Đợt 1 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 610 | Đợt 1 |
8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 610 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 610 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | D01; A01; D14; D15 | 29.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | D01; A01; D04; D14 | 23.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | D01; A01; D07; D11 | 25.75 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 26.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) | D01; A01; D07; D14 | 25.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 20.75 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 20 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính ngân hàng) | D01; A01; D15; D66 | 16 | |
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | D01; D06; D15; D14 | 21.25 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 31 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D04; D14 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; A01; D07; D14 | 29 | |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 22 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 22.5 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; A01; D14; D66 | 19 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D14; D06 | 22.5 |
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 31 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D04; D14 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; A01; D07; D14 | 29 | |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 22 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 22.5 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; A01; D14; D66 | 19 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D14; D06 | 22.5 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | 600 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | 600 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | 600 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao) | 600 | ||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | 600 | ||
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | 600 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024
- Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2023 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022.
- Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022.
- Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.
B. Chính sách học phí Đại học HULIT
- Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ. Chương trình giáo dục của các ngành đào tạo bao gồm Kiến thức toàn khóa và chương trình Giáo dục Thể chất – Giáo dục Quốc phòng.
* Cụ thể số tín chỉ mỗi ngành như sau:
- Công nghệ thông tin: 142 tín chỉ/toàn khóa
- Du lịch – Khách sạn: 142 tín chỉ/toàn khóa
- Ngôn ngữ Anh: 141 tín chỉ/toàn khóa
- Ngôn ngữ Trung: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Kinh doanh quốc tế: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Quan hệ quốc tế: 144 tín chỉ/toàn khóa
- Quản trị kinh doanh: 140 tín chỉ/toàn khóa
- Tài chính – Ngân hàng: 146 tín chỉ/toàn khóa
- Kế toán: 146 tín chỉ/toàn khóa
- Luật Kinh tế: 140 tín chỉ/toàn khóa
* Bên cạnh đó:
- Tín chỉ học Giáo dục thể chất tính bằng tín chỉ học lý thuyết. Đối với các môn có tín chỉ thực hành, thực tập học phí nhân hệ số 1,5 so với tín chỉ lý thuyết.
- Nhà trường có chính sách miễn giảm với các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Như năm 2020-2021, trường có học bổng chính sách cho các đối tượng:
+ Là con ruột hoặc con nuôi có giấy tờ hợp pháp của cán bộ, giảng viên, chuyên viên, nhân viên (CBGVCVNV) cơ hữu đang làm việc tại trường (Giảm 50% học phí)
+ Có anh/chị/em ruột đang cùng học tại trường (Giảm 13% học phí)
+ Bị khuyết tật (Giảm 50% học phí)
+ Có hoàn cảnh đặc biệt (mắc bệnh hiểm nghèo, mồ côi cha mẹ, con thương binh liệt sĩ, gia cảnh đặc biệt khó khăn) (Giảm 20% học phí)
C. Hình thức đóng học phí
1. Nộp học phí qua cổng thanh toán của Trường
* Sinh viên chọn nộp học phí qua cổng thanh toán sẽ thực hiện theo các bước sau:
i. Bước 1: Sinh viên truy cập vào trang: https://e-bills.vn/pay/huflit và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.
ii. Bước 2: Sinh viên chọn số tiền nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ô “số tiền nợ học phí”.
iii. Bước 3:
- Chọn Icon của đơn vị kết nối với cổng thanh toán của trường.
- Nếu sinh viên chọn Icon của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam thì bấm vào Icon "Mã thanh toán" và bấm nút "Thanh toán" để tạo mã thanh toán và sử dụng mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc hệ thống của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
* Sau khi hoàn tất thanh toán, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra ngay tại website https://portal.huflit.edu.vn/.
2. Chuyển khoản
* Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:
* Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
- 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh TP Thủ Đức II.
- 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.
- 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.
|
* Lưu ý:
- Trước khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website https://portal.huflit.edu.vn/ để biết chính xác số tiền đóng học phí và chuyển đúng số tiền học phí của mình.
- Nhà trường sẽ không giải quyết các trường hợp nộp thừa hoặc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng qua ngân hàng.
3. Hình thức cấp hóa đơn học phí cho sinh viên
- Sau khi sinh viên chuyển tiền học phí vào tài khoản ngân hàng của Nhà trường, trong vòng 5-7 ngày, sinh viên đăng nhập vào tài khoản email của mình do HUFLIT cấp (Mã sinh viê[email protected]) hoặc vào website https://portal.huflit.edu.vn/ để nhận hóa đơn điện tử từ Phòng Kế hoạch - Tài chính. Nếu qua thời gian trên mà sinh viên chưa nhận được hóa đơn điện tử qua email thì sinh viên phải liên hệ ngay với Phòng KH-TC để kiểm tra, đối chiếu.
- Thời gian kiểm tra, đối chiếu trong vòng 15 ngày kể từ ngày sinh viên đóng học phí. Nhà trường sẽ không giải quyết cho sinh viên trong trường hợp sinh viên chuyển thiếu hoặc sai thông tin nhưng sinh viên không liên hệ với Phòng Kế hoạch - Tài chính trong thời gian quy định như trên.
D. Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023
- Theo như mức tăng học phí của các năm trước, học phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM dự kiến tăng 10% so với mức học phí của năm 2021.
- Mỗi tín chỉ sẽ tăng khoảng 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm trước đó.
- Như vậy, sinh viên HUFLIT phải đóng thêm 3.000.000 VNĐ đến 5.000.000 cho học phí một năm.
E. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 - 2022
* Đối với những sinh viên nhập học vào năm 2021, bảng thông tin về mức học phí sẽ được quy định trong thông báo nhập học, cụ thể là:
- Học phí của chương trình đào tạo lý thuyết là 1.000.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Học phí của chương trình đào tạo thực hành là 1.500.000 VNĐ/ tín chỉ.
* Trung bình một khóa học kéo dài 4 năm sẽ có khoảng từ 140 đến 150 tín chỉ. Như vậy, mức học phí mỗi năm mà sinh viên các ngành phải đóng cho Nhà trường dao động từ 38.000.000 VNĐ đến 42.000.000 VNĐ.
F. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 - 2021
- Trong năm học 2020 - 2021, học phí của trường sẽ tăng lên do chương trình đào tạo có sự thay đổi theo yêu cầu của tổ chức AUN (Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á).
- Cụ thể, số tín chỉ tăng từ 120 lên 150 (đối với khối kỹ thuật - công nghệ) và từ 120 lên 134 tín chỉ (đối với khối kinh tế - dịch vụ).
* Mức học phí đối của nhà trường được quy định như sau:
- Trình độ Đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành
- Trình độ Cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5VNĐ/tín chỉ thực hành
- Mức học phí thực tế thay đổi tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và hình thức xét tuyển đều có học phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.
Chương trình đào tạo
Các ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP.HCM năm 2024
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: