Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 - 2026
Năm 2025, HUFLIT áp dụng mức học phí với đơn giá là 1.230.000/tín chỉ. Mức học phí này được duy trì ổn định trong toàn khóa học và không thay đổi. Số tín chỉ của tất cả các ngành là 135 tín chỉ (chưa bao gồm tín chỉ GDTC, GDQP, thực hành…).
Bảng dự trù học phí năm 1 áp dụng cho Tân sinh viên K31 (năm 2025):

B. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 - 2025
Theo thông báo học phí áp dụng cho tân sinh viên năm học 2024 - 2025 (Khóa 30) có nêu rõ Học phí HUFLIT 2024 2025 (HUFLIT học phí 2024) như sau:


C. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024
- Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2023 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022.
- Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022.
- Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.
D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 17 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 10 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
| 16 | 7480103 | Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 18 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 20 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 18 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 18 | |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 10 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
| 16 | 7480103 | Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 19 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 500 | ||
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 500 | ||
| 6 | 7310608 | Đông phương học | 500 | ||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 500 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 10 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | 500 | ||
| 14 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 17 | 7480103 | Kế toán | 500 | ||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
| 19 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: